Thủ tục Nhập quốc tịch Việt Nam
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 43.00 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Thủ tục hành chính, thủ tục sở tư pháp, Thủ tục Nhập quốc tịch Việt Nam
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thủ tục Nhập quốc tịch Việt Nam Thủ tục Nhập quốc tịch Việt NamNơi tiếp nhận hồ sơ:Tên đơn vị: Bộ phận tiếp nhận và hoàn trả kết quả Sở Tư phápĐịa chỉ:Thời gian tiếp nhận: Từ thứ 2 đến thứ 7 (Sáng: từ 7h30 đến 11h00,Chiều: từ 14h đến 16h30) Trình tự thực hiện: 1. Đối với người dân: - Bước 1: Cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ cần nộp theo quy định. - Bước 2: Sau 108 ngày làm việc kể tư ngày nộp hồ sơ, cá nhân nộp hồ sơđến nhận quyết định cho nhập quốc tịch của Chủ tịch nước tại Sở Tư pháp 2. Đối với cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Bước 1: Sở Tư pháp tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ củacác giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung hoàn thiện nếu hồ sơ chưa hợp lệchưa đầy đủ, chưa hợp lệ; - Bước 2: Sở Tư pháp trao quyết định cho nhập quốc tịch của Chủ tịch nướccho cá nhân xin nhập quốc tịchCách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Sở Tư pháp Thànhphần hồ sơ: 1. Giấy khai sinh hoặc các giấy tờ khác có giá trị thay thế, kể cảcủa con chưa thành niên, nếu đồng thời xin nhập quốc tịch chongười đó; (Bản sao) 2. Bản khai lý lịch; (Theo mẫu) 3. Phiếu xác nhận lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền củaViệt Nam, nơi đương sự thường trú, cấp; trong trường hợp đươngsự không thường trú ở Việt Nam thì nộp phiếu xác nhận lý lịch tưpháp do cơ quan có thẩm quyền của nước mà đương sự là công dânhoặc thường trú, cấp; (Bản chính) 4. Giấy chứng nhận trình độ tiếng Việt, bao gồm cả hiểu biết vềvăn hoá, lịch sử và pháp luật của Việt Nam theo quy định của BộGiáo dục và Đào tạo và Bộ Tư pháp; (Bản chính) 5. Giấy xác nhận về thời gian đã thường trú liên tục ở Việt Nam doUỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đương sự thường trú, cấp;nếu trước đây đương sự thường trú ở địa phương khác, thì phải cógiấy xác nhận về thời gian đã thường trú do UBND cấp xã của địaphương đó cấp; (Bản chính) 6. Giấy xác nhận về chỗ ở, việc làm, thu nhập hợp pháp hoặc tìnhtrạng tài sản tại Việt Nam do UBND cấp xã, nơi đương sự thườngtrú, cấp; (Bản chính) 7. Bản cam kết về việc từ bỏ quốc tịch nước ngoài (nếu có) khiđược nhập quốc tịch Việt Nam. Trường hợp mặc nhiên mất quốctịch nước ngoài khi được nhập quốc tịch Việt Nam thì Bản cam kếttrên được thay bằng giấy xác nhận của cơ quan đại diện ngoạigiao, cơ quan lãnh sự của nước mà đương sự là công dân về việcpháp luật của nước đó quy định mặc nhiên mất quốc tịch trongtrường hợp này. Trong trường hợp đặc biệt, khi người xin nhậpquốc tịch Việt Nam xin giữ quốc tịch nước ngoài của họ theo quyđịnh tại khoản 3 Điều 20 của Luật Quốc tịch Việt Nam, thì khôngphải nộp giấy tờ quy định tại điểm này, nhưng phải làm đơn xingiữ quốc tịch nước ngoài (theo mẫu); trong đơn phải nêu rõ lý doxin giữ quốc tịch nước ngoài và cam kết việc giữ quốc tịch nướcngoài không cản trở việc thực hiện quyền, nghĩa vụ cơ bản củacông dân Việt Nam. (Bản chính) 8. Người xin nhập quốc tịch Việt Nam phải có tên gọi Việt Nam;tên gọi Việt Nam phải được ghi rõ trong đơn xin nhập quốc tịchViệt Nam (Bản chính) 9. Miễn, giảm điều kiện xin nhập quốc tịch Việt Nam: + Người cóchồng, vợ, cha, mẹ hoặc con là công dân Việt nam; người có Huânchương, Huy chương, danh hiệu cao quý do Nhà nước Việt NamDân chủ Cộng Hoà, Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hoà miềnNam Việt Nam, nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Namtặng thưởng hoặc có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xâydựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam, thì được giảm 02 năm về điềukiện thời gian đã thường trú liên tục và được miễn các điều kiện vềtiếng Việt và khả năng bảo đảm cuộc sống tại Việt Nam. () 10. + Trong trường hợp cá biệt, khi việc nhập quốc tịch Việt Namcủa người nước ngoài sẽ có lợi cho sự phát triền kinh tế, xã hội,khoa học, an ninh quốc phòng của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩaViệt Nam, thì được miễn các điều kiện về thời gian đã thường trú ởViệt Nam, biết tiếng Việt và khả năng bảo đảm cuộc sống tại ViệtNam. Người được miễn, giảm điều kiện nhập quốc tịch Việt Namquy định trên đây không phải nộp các giấy tờ tương ứng quy địnhtại các mục trên, nhưng phải nộp các giấy tờ chứng minh quy địnhtại mục này. () Số lượng bộ hồ sơ: 03 bộ Thời hạn giải quyết: 180 ngày (Kể từ khinhận đủ hồ sơ hợp lệ) Phí, lệ phí: 2.000.000 đông Yêu cầu điều kiện: ̀ Công dân nước ngoài và người không quốc tịch đang thường trú ở Việt Namcó đơn xin nhập quốc tịch Việt Nam, thì có thể được nhập quốc tịch Việt Nam,nếu đủ các điều kiện sau đây: a. Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của pháp luật Việt Nam; b. Tuân thủ hiến pháp và pháp luật Việt Nam; tôn trọng truyền thống, phongtục, tập quán của dân tộc Việt Nam; c. Biết tiếng Việt đủ để hoà nhập vào cộng đồng xã hội Việt Nam d. Đã thường trú ở Việt Nam từ 5 năm trở lên; đ. Có khả năng bảo đảm cuộc sống tại Việt Nam - Công dân nước ngoài được nhập quốc tịch Việt Nam thì không cần giữ quốctịch nước ngoài, trừ trường hợp đặc biệt do Chủ tịch ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thủ tục Nhập quốc tịch Việt Nam Thủ tục Nhập quốc tịch Việt NamNơi tiếp nhận hồ sơ:Tên đơn vị: Bộ phận tiếp nhận và hoàn trả kết quả Sở Tư phápĐịa chỉ:Thời gian tiếp nhận: Từ thứ 2 đến thứ 7 (Sáng: từ 7h30 đến 11h00,Chiều: từ 14h đến 16h30) Trình tự thực hiện: 1. Đối với người dân: - Bước 1: Cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ cần nộp theo quy định. - Bước 2: Sau 108 ngày làm việc kể tư ngày nộp hồ sơ, cá nhân nộp hồ sơđến nhận quyết định cho nhập quốc tịch của Chủ tịch nước tại Sở Tư pháp 2. Đối với cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Bước 1: Sở Tư pháp tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ củacác giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung hoàn thiện nếu hồ sơ chưa hợp lệchưa đầy đủ, chưa hợp lệ; - Bước 2: Sở Tư pháp trao quyết định cho nhập quốc tịch của Chủ tịch nướccho cá nhân xin nhập quốc tịchCách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Sở Tư pháp Thànhphần hồ sơ: 1. Giấy khai sinh hoặc các giấy tờ khác có giá trị thay thế, kể cảcủa con chưa thành niên, nếu đồng thời xin nhập quốc tịch chongười đó; (Bản sao) 2. Bản khai lý lịch; (Theo mẫu) 3. Phiếu xác nhận lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền củaViệt Nam, nơi đương sự thường trú, cấp; trong trường hợp đươngsự không thường trú ở Việt Nam thì nộp phiếu xác nhận lý lịch tưpháp do cơ quan có thẩm quyền của nước mà đương sự là công dânhoặc thường trú, cấp; (Bản chính) 4. Giấy chứng nhận trình độ tiếng Việt, bao gồm cả hiểu biết vềvăn hoá, lịch sử và pháp luật của Việt Nam theo quy định của BộGiáo dục và Đào tạo và Bộ Tư pháp; (Bản chính) 5. Giấy xác nhận về thời gian đã thường trú liên tục ở Việt Nam doUỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đương sự thường trú, cấp;nếu trước đây đương sự thường trú ở địa phương khác, thì phải cógiấy xác nhận về thời gian đã thường trú do UBND cấp xã của địaphương đó cấp; (Bản chính) 6. Giấy xác nhận về chỗ ở, việc làm, thu nhập hợp pháp hoặc tìnhtrạng tài sản tại Việt Nam do UBND cấp xã, nơi đương sự thườngtrú, cấp; (Bản chính) 7. Bản cam kết về việc từ bỏ quốc tịch nước ngoài (nếu có) khiđược nhập quốc tịch Việt Nam. Trường hợp mặc nhiên mất quốctịch nước ngoài khi được nhập quốc tịch Việt Nam thì Bản cam kếttrên được thay bằng giấy xác nhận của cơ quan đại diện ngoạigiao, cơ quan lãnh sự của nước mà đương sự là công dân về việcpháp luật của nước đó quy định mặc nhiên mất quốc tịch trongtrường hợp này. Trong trường hợp đặc biệt, khi người xin nhậpquốc tịch Việt Nam xin giữ quốc tịch nước ngoài của họ theo quyđịnh tại khoản 3 Điều 20 của Luật Quốc tịch Việt Nam, thì khôngphải nộp giấy tờ quy định tại điểm này, nhưng phải làm đơn xingiữ quốc tịch nước ngoài (theo mẫu); trong đơn phải nêu rõ lý doxin giữ quốc tịch nước ngoài và cam kết việc giữ quốc tịch nướcngoài không cản trở việc thực hiện quyền, nghĩa vụ cơ bản củacông dân Việt Nam. (Bản chính) 8. Người xin nhập quốc tịch Việt Nam phải có tên gọi Việt Nam;tên gọi Việt Nam phải được ghi rõ trong đơn xin nhập quốc tịchViệt Nam (Bản chính) 9. Miễn, giảm điều kiện xin nhập quốc tịch Việt Nam: + Người cóchồng, vợ, cha, mẹ hoặc con là công dân Việt nam; người có Huânchương, Huy chương, danh hiệu cao quý do Nhà nước Việt NamDân chủ Cộng Hoà, Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hoà miềnNam Việt Nam, nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Namtặng thưởng hoặc có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xâydựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam, thì được giảm 02 năm về điềukiện thời gian đã thường trú liên tục và được miễn các điều kiện vềtiếng Việt và khả năng bảo đảm cuộc sống tại Việt Nam. () 10. + Trong trường hợp cá biệt, khi việc nhập quốc tịch Việt Namcủa người nước ngoài sẽ có lợi cho sự phát triền kinh tế, xã hội,khoa học, an ninh quốc phòng của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩaViệt Nam, thì được miễn các điều kiện về thời gian đã thường trú ởViệt Nam, biết tiếng Việt và khả năng bảo đảm cuộc sống tại ViệtNam. Người được miễn, giảm điều kiện nhập quốc tịch Việt Namquy định trên đây không phải nộp các giấy tờ tương ứng quy địnhtại các mục trên, nhưng phải nộp các giấy tờ chứng minh quy địnhtại mục này. () Số lượng bộ hồ sơ: 03 bộ Thời hạn giải quyết: 180 ngày (Kể từ khinhận đủ hồ sơ hợp lệ) Phí, lệ phí: 2.000.000 đông Yêu cầu điều kiện: ̀ Công dân nước ngoài và người không quốc tịch đang thường trú ở Việt Namcó đơn xin nhập quốc tịch Việt Nam, thì có thể được nhập quốc tịch Việt Nam,nếu đủ các điều kiện sau đây: a. Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của pháp luật Việt Nam; b. Tuân thủ hiến pháp và pháp luật Việt Nam; tôn trọng truyền thống, phongtục, tập quán của dân tộc Việt Nam; c. Biết tiếng Việt đủ để hoà nhập vào cộng đồng xã hội Việt Nam d. Đã thường trú ở Việt Nam từ 5 năm trở lên; đ. Có khả năng bảo đảm cuộc sống tại Việt Nam - Công dân nước ngoài được nhập quốc tịch Việt Nam thì không cần giữ quốctịch nước ngoài, trừ trường hợp đặc biệt do Chủ tịch ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Biểu mẫu văn bản thủ tục hành chính thủ tục sở tư pháp Thủ tục Nhập quốc tịch Việt NamGợi ý tài liệu liên quan:
-
HỢP ĐỒNG CHUYỂN ĐỔI QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
8 trang 772 0 0 -
Mẫu bảo lãnh thực hiện hợp đồng
2 trang 232 0 0 -
Đơn xin cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
3 trang 221 0 0 -
BIỄU MẪU HỢP ĐỒNG BẢO LÃNH BẰNG GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
3 trang 214 0 0 -
Mẫu số 02-TTĐĐ: Hợp đồng cung cấp thông tin đất đai
2 trang 209 0 0 -
BIỂU MẪU Báo cáo tình hình hoạt động quản lý danh mục đầu tư Phụ lục 13
2 trang 197 0 0 -
Mẫu danh sách nghỉ việc của Công nhân viên
1 trang 192 0 0 -
MẪU TRÍCH LỤC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH KHU ĐẤT THUÊ
1 trang 187 0 0 -
Mẫu Đề án thành lập trường cao đẳng nghề
7 trang 187 0 0 -
3 trang 180 0 0