Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán lẻ (họăc đại lý bán lẻ ) sản phẩm thuốc lá, Mã số hồ sơ 161070
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 92.94 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu 'thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán lẻ (họăc đại lý bán lẻ ) sản phẩm thuốc lá, mã số hồ sơ 161070', biểu mẫu - văn bản, thủ tục hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán lẻ (họăc đại lý bán lẻ ) sản phẩm thuốc lá, Mã số hồ sơ 161070 Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán lẻ (họăc đại lý bán lẻ ) sản phẩm thuốc lá, Mã số hồ sơ 161070 a. Trình tự thực hiện. Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận một cửa đối với những huyện, thị có Bộ phận tiếp nhận một cửa. Đối với những huyện, thị chưa có Bộ phận tiếp nhận một cửa thì nộp hồ sơ tại phòng Kinh tế và Hạ tầng đối với các huyện, tại phòng Kinh tế đối với các thị xã. Bộ phận tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ hợp lệ thì ghi phiếu hẹn cho cá nhân, tổ chức (trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn chỉnh hồ sơ), sau đó chuyển hồ sơ trong ngày đến Phòng Kinh tế - Hạ tầng đối với các huyện, tại phòng Kinh tế đối với các thị xã thẩm định. Bước 2: Phòng Kinh tế và Hạ tầng đối với các huyện, phòng Kinh tế đối với các thị xã thẩm định cho ra kết quả. Bước 3. Tổ chức, cá nhân nhận kết quả và nộp lệ phí theo quy định tại nơi nộp hồ sơ. b. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND huyện, thị xã, phòng Kinh tế và Hạ tầng đối với các huyện, phòng Kinh tế đối với các thị xã. c. Thành phần hồ sơ: Thành phần hồ sơ bao gồm: - Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung; - Bản chính Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá đã cấp; - Các tài liệu chứng minh nhu cầu bổ sung, sửa đổi. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. d. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân/Tổ chức : f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện : - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: + Phòng Kinh tế - Hạ tầng thuộc UBND huyện. + Phòng Kinh tế thuộc UBND thị xã. - Cơ quan phối hợp : g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép h) Lệ phí : + Thị xã: 50.000 đồng/giấy phép. + Huyện: 25.000 đồng/giấy phép. i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai : - Mẫu đơn đề nghị cấp phép kinh doanh theo phụ lục số số 11 k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh thuốc lá. - Thông tư số 14/2008/TT-BCT ngày 25/11/2008 của Bộ Công Thương về sản xuất, kinh doanh thuốc lá. - Thông tư số 72-TT/LB ngày 08/11/1996 hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định và lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thương mại.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán lẻ (họăc đại lý bán lẻ ) sản phẩm thuốc lá, Mã số hồ sơ 161070 Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán lẻ (họăc đại lý bán lẻ ) sản phẩm thuốc lá, Mã số hồ sơ 161070 a. Trình tự thực hiện. Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận một cửa đối với những huyện, thị có Bộ phận tiếp nhận một cửa. Đối với những huyện, thị chưa có Bộ phận tiếp nhận một cửa thì nộp hồ sơ tại phòng Kinh tế và Hạ tầng đối với các huyện, tại phòng Kinh tế đối với các thị xã. Bộ phận tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ hợp lệ thì ghi phiếu hẹn cho cá nhân, tổ chức (trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn chỉnh hồ sơ), sau đó chuyển hồ sơ trong ngày đến Phòng Kinh tế - Hạ tầng đối với các huyện, tại phòng Kinh tế đối với các thị xã thẩm định. Bước 2: Phòng Kinh tế và Hạ tầng đối với các huyện, phòng Kinh tế đối với các thị xã thẩm định cho ra kết quả. Bước 3. Tổ chức, cá nhân nhận kết quả và nộp lệ phí theo quy định tại nơi nộp hồ sơ. b. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND huyện, thị xã, phòng Kinh tế và Hạ tầng đối với các huyện, phòng Kinh tế đối với các thị xã. c. Thành phần hồ sơ: Thành phần hồ sơ bao gồm: - Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung; - Bản chính Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá đã cấp; - Các tài liệu chứng minh nhu cầu bổ sung, sửa đổi. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. d. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân/Tổ chức : f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện : - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: + Phòng Kinh tế - Hạ tầng thuộc UBND huyện. + Phòng Kinh tế thuộc UBND thị xã. - Cơ quan phối hợp : g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép h) Lệ phí : + Thị xã: 50.000 đồng/giấy phép. + Huyện: 25.000 đồng/giấy phép. i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai : - Mẫu đơn đề nghị cấp phép kinh doanh theo phụ lục số số 11 k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh thuốc lá. - Thông tư số 14/2008/TT-BCT ngày 25/11/2008 của Bộ Công Thương về sản xuất, kinh doanh thuốc lá. - Thông tư số 72-TT/LB ngày 08/11/1996 hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định và lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thương mại.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
hướng dẫn thủ tục hành chính tỉnh Bình Phước giáo dục và đào tạo thủ tục ngành nông nghiệp phát triển nông thôn văn hóa thông tinGợi ý tài liệu liên quan:
-
Thủ tục cấp giấy phép thực hiện quảng cáo đối với cáo hàng hoá, dịch vụ trong lĩnh vực y tế
10 trang 331 0 0 -
2 trang 217 0 0
-
3 trang 214 0 0
-
Hai mô hình phát triển và sự đổi mới kinh tế thông qua thực tiễn phát triển nông nghiệp ở Việt Nam
348 trang 199 0 0 -
7 trang 199 0 0
-
5 trang 187 0 0
-
4 trang 182 0 0
-
70 trang 164 0 0
-
Giáo trình Quy hoạch phát triển nông thôn - PGS.TS. Nguyễn Ngọc Nông (chủ biên)
132 trang 146 1 0 -
Thủ tục công nhận làng nghề truyền thống
5 trang 136 0 0