Danh mục

Thủ tục Thẩm định dự án nhóm 2

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 42.00 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thủ tục Thẩm định dự án nhóm ATrường hợp tài sản bảo đảm là tài sản hình thành từ vốn vay, thủ tục hành chính, thủ tục chi nhánh ngân hàng
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thủ tục Thẩm định dự án nhóm 2Thủ tục Thẩm định dự án nhóm ATrường hợp tài sản bảo đảm là tài sản hình thành từ vốn vay.Nơi tiếp nhận hồ sơ: 1. Trực tiếp tại trụ sở của Sở Giao dịch hoặc Chi nhánh NHPT.Tên đơn vị: 2. Thông qua hệ thống bưu chính.Địa chỉ: Thời gian tiếp nhận: Từ thứ 2 đến thứ 7 (Sáng: từ 7h30 đến 11h00, Chiều: từ14h đến 16h30) Trình tự thực hiện:1. Chi nhánh NHPT tiếp nhận hồ sơ đề nghị bảo lãnh của Chủ đầu tư2. Chi nhánh NHPT thẩm định hồ sơ; điều kiện bảo lãnh:Nếu dự án không đủ điều kiện bảo lãnh, Giám đốc Chi nhánh NHPT có văn bản thôngbáo không chấp thuận bảo lãnh gởi cho chủ đầu tư đồng gửi NHPT để báo cáo.Nếu chấp thuận, Chi nhánh có báo cáo thẩm định kèm hồ sơ đề nghị bảo lãnh gửiNHPT.3. Sau khi nhận đủ hồ sơ và tờ trình đề nghị bảo lãnh của Chi nhánh NHPT, trong thờihạn quy định, NHPT tổ chức thẩm định dự án đề nghị bảo lãnh theo đúng quy định.Nếu chấp thuận bảo lãnh hoặc không chấp thuận bảo lãnh , NHPT có văn bản thông báogửi Chi nhánh NHPT về việc chấp thuận hay không chấp thuận cấp bảo lãnh để Chinhánh phối hợp với Chủ đầu tư, tổ chức tín dụng triển khai tiếp theo Cách thức thực hiện:1. Trực tiếp tại trụ sở của Sở Giao dịch hoặc Chi nhánh NHPT.2. Thông qua hệ thống bưu chính. Thành phần hồ sơ: 1. Giấy đề nghị bảo lãnh của Chủ đầu tư (Theo mẫu) 2. Văn bản đề nghị bảo lãnh của tổ chức tín dụng cho vay vốn đầu tư dựán. (Theo mẫu) 3. Văn bản thẩm định và chấp thuận cho vay của tổ chức tín dụng. (Theomẫu) 4. Hồ sơ Chủ đầu tư. (Theo mẫu) 5. Quyết định thành lập của cơ quan có thẩm quyền và Giấy chứng nhậnđăng ký kinh doanh đối với Chủ đầu tư được thành lập theo Luật Doanhnghiệp Nhà nước; Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với Chủ đầutư được thành lập theo Luật Doanh nghiệp, Luật Hợp tác xã; Giấy phépđầu tư (đối với Chủ đầu tư là doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoàikhông đăng ký lại theo quy định của Luật Doanh nghiệp). (Bản sao) 6. Điều lệ hoạt động. - Quyết định bổ nhiệm Chủ tịch Hội đồng thànhviên, Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc (Giám đốc); Trưởng Ban quản trị,Chủ nhiệm Hợp tác xã (đối với Hợp tác xã); Kế toán trưởng hoặc phụtrách kế toán. - Đơn vị hạch toán phụ thuộc được đơn vị cấp trên giao làmChủ đầu tư dự án (hoặc làm đại diện của Chủ đầu tư) thì phải có văn bảnuỷ quyền của cấp trên có thẩm quyền. - Các tài liệu khác có liên quan(nếu có). (Theo mẫu) 7. Báo cáo về tình hình quan hệ tín dụng với NHPT và các tổ chức cho vaykhác của Chủ đầu tư, của Người đại diện theo pháp luật, cổ đông sánglập hoặc thành viên góp vốn đến thời điểm gần nhất. (Bản chính) 8. Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc Báo cáo kinh tế kỹ thuật hoặc Báo cáođầu tư hoặc Dự án đầu tư xây dựng công trình được lập theo quy địnhhiện hành. - Giấy chứng nhận đầu tư (trong trường hợp dự án bắt buộcphải có Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định). - Quyết định đầu tư (đốivới dự án đã có Quyết định đầu tư). - Báo cáo tình hình thực hiện đầu tưdự án (đối với dự án đang thực hiện). - Văn bản của cơ quan có thẩmquyền về các nội dung liên quan đến dự án theo quy định hiện hành vềquản lý đầu tư và xây dựng. - Các văn bản khác do Chủ đầu tư gửi kèmliên quan đến việc đầu tư dự án. - Cam kết của Chủ đầu tư về tính chínhxác, hợp pháp, hợp lệ của các tài liệu gửi đến NHPT. Các tài liệu trên phảilà bản chính hoặc bản sao có xác nhận của cơ quan Nhà nước có thẩmquyền. (Bản sao) Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ Thời hạn giải quyết: Không quá 60 ngày làm việcngày () Phí, lệ phí: không Yêu cầu điều kiện:1. Chủ đầu tư có dự án thuộc đối tượng vay vốn tín dụng đầu tư theo quy định tại Nghịđịnh này và có nhu cầu được bảo lãnh để vay vốn tại các tổ chức tín dụng khác.2. Thực hiện thủ tục đầu tư theo quy định của pháp luật.3. Chủ đầu tư có năng lực pháp luật, năng lực hành vi dân sự đầy đủ.4. Chủ đầu tư có dự án, phương án sản xuất, kinh doanh, bảo đảm trả được nợ; đượcNgân hàng Phát triển Việt Nam thẩm định phương án tài chính, phương án trả nợ vàchấp thuận cho vay.5. Chủ đầu tư thực hiện bảo đảm tiền vay theo các quy định tại Nghị định này.6. Chủ đầu tư phải mua bảo hiểm tài sản tại một công ty bảo hiểm hoạt động hợp pháptại Việt Nam đối với tài sản hình thành từ vốn vay thuộc đối tượng mua bảo hiểm bắtbuộc trong suốt thời hạn vay vốn.Căn cứ pháp lý:1. Luật xây dựng năm 2003.2. Luật đất đai năm 2003.3. Luật đầu tư năm 2005.4. Luật đấu thầu năm 2005.5. Bộ Luật Dân sự năm 2005 của nước CHXHCN Việt Nam.6. Nghị định số 151/2006/NĐ-CP ngày 20/12/2006 của Chính phủ về TDĐT và TDXKcủa Nhà nước.7. Nghị định 106/2008/NĐ-CP ngày 19/09/2008 về Sửa đổi, bổ sung một số Điều củaNghị định 151/2006/NĐ-CP ngày 20/12/2006 của Chính phủ về tín dụng đầu tư và tíndụng xuất khẩu của Nhà nước.8. Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/06/2007 về Quản lý chi phí đầu tư xây dựngcông trình.9. Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 về Quản lý dự án đầu tư xây dựngcông trình.10. Thông tư số 69/2007/TT- ...

Tài liệu được xem nhiều: