Danh mục

Thủ tục thẩm định nhu cầu bổ sung kinh phí và thẩm định hiệp y dự toán kinh phí (chi thường xuyên, chi trương trình mục tiêu, chi kinh phí đào tạo); mã số hồ sơ: T-BPC-007537-TT

Số trang: 20      Loại file: pdf      Dung lượng: 234.43 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu 'thủ tục thẩm định nhu cầu bổ sung kinh phí và thẩm định hiệp y dự toán kinh phí (chi thường xuyên, chi trương trình mục tiêu, chi kinh phí đào tạo); mã số hồ sơ: t-bpc-007537-tt', biểu mẫu - văn bản, thủ tục hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thủ tục thẩm định nhu cầu bổ sung kinh phí và thẩm định hiệp y dự toán kinh phí (chi thường xuyên, chi trương trình mục tiêu, chi kinh phí đào tạo); mã số hồ sơ: T-BPC-007537-TT Thủ tục thẩm định nhu cầu bổ sung kinh phí và thẩm định hiệp y dự toán kinh phí (chi thường xuyên, chi trương trình mục tiêu, chi kinh phí đào tạo); mã số hồ sơ: T-BPC-007537-TT a) Trình tự thực hiện: - B1: Các đơn vị dự toán gửi văn bản đề nghị thẩm định nhu cầu bổ sung kinh phí và thẩm định dự toán kinh phí ( kèm dự toán ) về phòng TC – HCSN - Sở Tài chính - B2: Phòng TC – HCSN nhận hồ sơ dự toán sau khi kiểm tra. - B3: Căn cứ định mức, tiêu chuẩn, chế độ, chủ trương của cấp có thẩm quyền và đề nghị của đơn vị. Phòng TC – HCSN xem xét đề xuất Ban Giám Đốc duyệt, ký, trình UBND tỉnh quyết định. - B4: UBND tỉnh có văn bản chấp thuận và gửi bằng đường bưu điện. b) Cách thức thực hiện: Gửi bằng đường bưu điện hoặc trực tiếp tại Sở Tài chính. c) Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thành phần hồ sơ, bao gồm: + QĐ giao dự toán của cơ quan có thẩm quyền + Các văn bản về chủ trương của cấp có thẩm quyền liên quan đến nội dung bổ sung kinh phí, dự toán kinh phí. + Công văn đề nghị của đơn vị ( kèm theo các biểu mẫu theo quy định tại Thông tư 59/2003/TT – BTC ngày 23/6/2003 – phụ lục số 2 của Bộ Tài chính) Tùy theo nhiệm vụ của từng ngành, từng lĩnh vực các đơn vị lập dự toán kèm theo: + Tổng hợp dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm … ( Biểu số 01) + Tổng hợp dự toán chi ngận sách nhà nước năm … ( Biểu số 03) + Dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm … ( Biểu số 04) + Dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm … ( Biểu số 05) + Tổng hợp biên chế - tiền lương ( Biểu số 21) - Số lượng hồ sơ: 01(bộ) d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp vụ việc phức tạp cần trao đổi lại với đơn vị hoặc cần có sự phối hợp với các cơ quan có liên quan, tùy theo mức độ phức tạp mà giải quyết không quá 30 ngày làm việc. e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền đ ược uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Sở Tài chính - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài chính - Cơ quan phối hợp: Các Sở ngành có liên quan g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Bảng thẩm tra phân bổ dự toán h) Lệ phí: không i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: + Tổng hợp dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm … ( Biểu số 01) + Tổng hợp dự toán chi ngận sách nhà nước năm … ( Biểu số 03) + Dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm … ( Biểu số 04) + Dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm … ( Biểu số 05) + Tổng hợp biên chế - tiền lương ( Biểu số 21) k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): không l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Nghị định 60/2003/NĐ – CP ngày 06/6/2003 của Chính Phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước - Thông tư 59/2003/TT – BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định 60/2003/NĐ – CP ngày 6/6/2003 của Chính Phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện Luật Ngân sách Nhà nước. - Thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số điểm về tổ chức thực hiện dự toán NSNN. - Quyết định của UBND tỉnh có liên quan đến nhu cầu bổ sung kinh phí và thẩm định dự toán kinh phí. - Văn bản chỉ đạo của cấp có thẩm quyền có liên quan đến nhu cầu bổ sung kinh phí và thẩm định dự toán kinh phí. Tên đơn vị: .......................... Phụ lục số 2 - Biểu số 01 Chương: …........................... Tổng hợp dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm … (Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên tổng hợp dự toán của đơn vị sử dụng ngân sách; dùng cho đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư cùng cấp) Đơn vị: Triệu đồng Năm ...(năm hiện Số Thực hiện Dự toán hành) Các khoản chi năm…(Năm năm…(Năm kế hoạch) trước) TT Dự toán Ước TH A Phần thu: T ổng số thu từ phí, lệ phí; thu khác 1 (chi tiết theo từng khoản thu) Số thu được để lại chi 2 (chi tiết theo từng khoản thu) Số thu nộp NSNN 3 (chi tiết theo từng khoản thu) Phần chi: (1) B I Chi đầu tư phát triển Trong đó: - Chi giáo dục – đào tạo và dạy nghề - Chi khoa học, công nghệ 1 Chi đầu tư XDCB Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp 2 theo chế độ quy định 3 Chi dự trữ nhà nước 4 Chi đầu tư phát triển khác II Chi thường xuyên 1 Chi quốc phòng, an ninh, đặc biệt 2 Chi sự nghiệp kinh tế Trong đó chi tiền lương (2) 3 Chi SN khoa học, công nghệ Trong đó chi tiền lương (2) Chi sự nghiệp giáo dục – đào tạo và dạy 4 nghề Trong đó chi tiền lương (2) 5 Chi sự nghiệp y tế Trong đó chi tiền lương (2) 6 Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình Trong đó chi tiền lương (2) 7 Chi sự nghiệp văn hoá thông tin Tr ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: