Thủ tục thẩm định quyết định đầu tư dự án đầu tư nguồn vốn ngân sách nhà nước (không có xây lắp) nhóm B, C
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 105.60 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu thủ tục thẩm định quyết định đầu tư dự án đầu tư nguồn vốn ngân sách nhà nước (không có xây lắp) nhóm b, c, biểu mẫu - văn bản, thủ tục hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thủ tục thẩm định quyết định đầu tư dự án đầu tư nguồn vốn ngân sách nhà nước (không có xây lắp) nhóm B, C Thủ tục thẩm định quyết định đầu tư dự án đầu tư nguồn vốn ngân sách nhà nước (không có xây lắp) nhóm B, CThông tinLĩnh vực thống kê:Đầu tư phát triển và phân bổ ngân sách nhà nướcCơ quan có thẩm quyền quyết định:Sở Kế hoạch và Đầu tưCơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếucó):Không cóCơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:Sở Kế hoạch và Đầu tưCơ quan phối hợp (nếu có):các sở, quận – huyện có liên quan.Cách thức thực hiện:Trụ sở cơ quan hành chínhThời hạn giải quyết:+ Không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự ánnhóm B (thời gian thẩm định dự án không quá 10 ngày làm việc, thời gian quyếtđịnh đầu tư không quá 05 ngày làm việc). + Không quá 10 ngày làm việc, kể từngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm C (thời gian thẩm định dự án vàquyết định đầu tư).Đối tượng thực hiện:Tổ chứcTTHC yêu cầu trả phí, lệ phí: Tên phí Mức phí Văn bản qui định * Căn cứ xác định số tiền lệ phí thẩm định dự án đầu tư phải thu là dự toán giá trị công trình đầu tư được duyệt (không bao gồm thuế giá trị gia tăng) và mức thu quy định cụ thể như sau: Lệ phí liên + Lệ phí thẩm định dự án đầu tư = Thông tư số quan đến1. Tổng mức đầu tư được phê duyệt x 109/2000/TT-BTC thẩm định Mức thu n... dự án đầu tư + Lệ phí thẩm định thiết kế kỹ thuật = Dự toán giá trị xây lắp trong tổng mức đầu tư được phê duyệt x mức thu + Lệ phí thẩm định tổng dự toán = Dự toán giá trị xây lắp trong tổng mức đầu tư được phê duyệt x mức thuTên phí Mức phí Văn bản qui định Trường hợp nhóm công trình có giá trị nằm giữa các khoảng giá trị công trình ghi trên Biểu mức thu thì lệ phí thẩm định đầu tư phải thu được tính theo phương pháp nội suy như sau: Nib - Nia Nit = Nib -{--------- x (Git - Gib ) } Gia - Gib Trong đó: Nit là lệ phí thẩm định cho nhóm dự án thứ i theo quy mô giá trị cần tính (đơn vị tính: %). Git là quy mô giá trị của nhóm dự án thứ i cần tính lệ phí thẩm định đầu tư (đơn vị tính: giá trị công trình). Gia là quy mô giá trị cận trên quy mô giá trị cần tính lệ phí thẩm định (đơn vị tính: giá trị công trình). Gib là quy mô giá trị cận dưới quy mô giá trị cần tính lệ phí thẩm định (đơn vị tính: giá trị công trình). Nia là lệ phí thẩm định cho nhóm dự án thứ i tương ứng Gia (đơn vị tính: %). Nib là lệ phí thẩm định cho nhóm dự án thứ i tương ứng Gib (đơn vị tính: %).Tên phí Mức phí Văn bản qui định * Số tiền lệ phí thẩm định đầu tư phải thu đối với một dự án đầu tư được khống chế tối đa như sau: Lệ phí thẩm định dự án đầu tư phải thu tối đa không quá 50.000.000 (năm mươi triệu) đồng/dự án. Lệ phí thẩm định thiết kế kỹ thuật hoặc lệ phí thẩm định tổng dự toán phải thu tối đa không quá 114.000.000 (một trăm mười bốn triệu) đồng/dự án. Trường hợp đặc biệt, Bộ Tài chính xem xét, quyết định số tiền lệ phí thẩm định đầu tư phải thu đối với từng dự án cụ thể. * Đối với các công trình có sử dụng thiết kế điển hình hoặc thiết kế giống nhau thì số tiền lệ phí thẩm định đầu tư phải thu, bằng (=) Số tiền lệ phí thẩm định đầu tư xác định theo các quy định trên nhân (x) với hệ số sau đây: + Đối với công trình có sử dụng thiết kế điển hình: Công trình (hoặc hạng mục công trình) thứ nhất: hệ số 0,36; Công trình (hoặc hạng mục công trình) Tên phí Mức phí Văn bản qui định thứ hai trở đi: hệ số 0,18. + Đối với công trình có sử dụng thiết kế giống nhau trong một khu công trình hoặc trong cùng một dự án: Công trình (hoặc hạng mục công trình) thứ nhất: hệ số 1; Công trình (hoặc hạng mục công trình) thứ hai: hệ số 0,36; Công trình (hoặc hạng mục công trình) thứ ba trở đi: hệ số 0,18. * Các dự án ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thủ tục thẩm định quyết định đầu tư dự án đầu tư nguồn vốn ngân sách nhà nước (không có xây lắp) nhóm B, C Thủ tục thẩm định quyết định đầu tư dự án đầu tư nguồn vốn ngân sách nhà nước (không có xây lắp) nhóm B, CThông tinLĩnh vực thống kê:Đầu tư phát triển và phân bổ ngân sách nhà nướcCơ quan có thẩm quyền quyết định:Sở Kế hoạch và Đầu tưCơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếucó):Không cóCơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:Sở Kế hoạch và Đầu tưCơ quan phối hợp (nếu có):các sở, quận – huyện có liên quan.Cách thức thực hiện:Trụ sở cơ quan hành chínhThời hạn giải quyết:+ Không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự ánnhóm B (thời gian thẩm định dự án không quá 10 ngày làm việc, thời gian quyếtđịnh đầu tư không quá 05 ngày làm việc). + Không quá 10 ngày làm việc, kể từngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm C (thời gian thẩm định dự án vàquyết định đầu tư).Đối tượng thực hiện:Tổ chứcTTHC yêu cầu trả phí, lệ phí: Tên phí Mức phí Văn bản qui định * Căn cứ xác định số tiền lệ phí thẩm định dự án đầu tư phải thu là dự toán giá trị công trình đầu tư được duyệt (không bao gồm thuế giá trị gia tăng) và mức thu quy định cụ thể như sau: Lệ phí liên + Lệ phí thẩm định dự án đầu tư = Thông tư số quan đến1. Tổng mức đầu tư được phê duyệt x 109/2000/TT-BTC thẩm định Mức thu n... dự án đầu tư + Lệ phí thẩm định thiết kế kỹ thuật = Dự toán giá trị xây lắp trong tổng mức đầu tư được phê duyệt x mức thu + Lệ phí thẩm định tổng dự toán = Dự toán giá trị xây lắp trong tổng mức đầu tư được phê duyệt x mức thuTên phí Mức phí Văn bản qui định Trường hợp nhóm công trình có giá trị nằm giữa các khoảng giá trị công trình ghi trên Biểu mức thu thì lệ phí thẩm định đầu tư phải thu được tính theo phương pháp nội suy như sau: Nib - Nia Nit = Nib -{--------- x (Git - Gib ) } Gia - Gib Trong đó: Nit là lệ phí thẩm định cho nhóm dự án thứ i theo quy mô giá trị cần tính (đơn vị tính: %). Git là quy mô giá trị của nhóm dự án thứ i cần tính lệ phí thẩm định đầu tư (đơn vị tính: giá trị công trình). Gia là quy mô giá trị cận trên quy mô giá trị cần tính lệ phí thẩm định (đơn vị tính: giá trị công trình). Gib là quy mô giá trị cận dưới quy mô giá trị cần tính lệ phí thẩm định (đơn vị tính: giá trị công trình). Nia là lệ phí thẩm định cho nhóm dự án thứ i tương ứng Gia (đơn vị tính: %). Nib là lệ phí thẩm định cho nhóm dự án thứ i tương ứng Gib (đơn vị tính: %).Tên phí Mức phí Văn bản qui định * Số tiền lệ phí thẩm định đầu tư phải thu đối với một dự án đầu tư được khống chế tối đa như sau: Lệ phí thẩm định dự án đầu tư phải thu tối đa không quá 50.000.000 (năm mươi triệu) đồng/dự án. Lệ phí thẩm định thiết kế kỹ thuật hoặc lệ phí thẩm định tổng dự toán phải thu tối đa không quá 114.000.000 (một trăm mười bốn triệu) đồng/dự án. Trường hợp đặc biệt, Bộ Tài chính xem xét, quyết định số tiền lệ phí thẩm định đầu tư phải thu đối với từng dự án cụ thể. * Đối với các công trình có sử dụng thiết kế điển hình hoặc thiết kế giống nhau thì số tiền lệ phí thẩm định đầu tư phải thu, bằng (=) Số tiền lệ phí thẩm định đầu tư xác định theo các quy định trên nhân (x) với hệ số sau đây: + Đối với công trình có sử dụng thiết kế điển hình: Công trình (hoặc hạng mục công trình) thứ nhất: hệ số 0,36; Công trình (hoặc hạng mục công trình) Tên phí Mức phí Văn bản qui định thứ hai trở đi: hệ số 0,18. + Đối với công trình có sử dụng thiết kế giống nhau trong một khu công trình hoặc trong cùng một dự án: Công trình (hoặc hạng mục công trình) thứ nhất: hệ số 1; Công trình (hoặc hạng mục công trình) thứ hai: hệ số 0,36; Công trình (hoặc hạng mục công trình) thứ ba trở đi: hệ số 0,18. * Các dự án ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
thành phố hồ chính minh thẩm định quyết định đầu tư dự án hướng dẫn thủ tục hành chính hồ chí minhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Thủ tục cấp giấy phép thực hiện quảng cáo đối với cáo hàng hoá, dịch vụ trong lĩnh vực y tế
10 trang 339 0 0 -
3 trang 241 0 0
-
7 trang 206 0 0
-
5 trang 206 0 0
-
4 trang 185 0 0
-
Công bố lại Cảng hàng hoá thủy nội địa địa phương ( phân chia, sáp nhập)
5 trang 153 0 0 -
Thủ tục công nhận làng nghề truyền thống
5 trang 144 0 0 -
4 trang 142 0 0
-
7 trang 135 0 0
-
Hướng dẫn quản lý, sử dụng chi phí quản lý dự án đầu tư của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
32 trang 123 0 0