Thủ tục về Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng: + Giấy ủy quyền + Hợp đồng cầm cố tài sản khác. + Hợp đồng mua bán tài sản khác. + Hợp đồng vay tài sản khác. + Hợp thuê tài sản khác. + Hợp đồng thuê khóan tài sản khác.
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 92.61 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo và hưỡng dẫn thủ tục hành chính của tỉnh An Giang thuộc
Lĩnh vực thống kê:Bổ trợ tư pháp.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:Phòng Công Chứng. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Công Chứng. Cách thức thực hiện:Trụ sở cơ quan hành chính Thời hạn giải quyết: - 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu công chứng hợp lệ. Đối tượng thực hiện: Tất cả TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí:
Tên phí
Mức phí
Văn bản qui định
+ Dưới 100.000.000 đồng là 100.000 đồng. + Từ 100.000.000đồng...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thủ tục về Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng: + Giấy ủy quyền + Hợp đồng cầm cố tài sản khác. + Hợp đồng mua bán tài sản khác. + Hợp đồng vay tài sản khác. + Hợp thuê tài sản khác. + Hợp đồng thuê khóan tài sản khác. Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng: + Giấy ủy quyền + Hợp đồng cầm cố tài sản khác. + Hợp đồng mua bán tài sản khác. + Hợp đồng vay tài sản khác. + Hợp thuê tài sản khác. + Hợp đồng thuê khóan tài sản khác. Thông tin Lĩnh vực thống kê:Bổ trợ tư pháp Cơ quan có thẩm quyền quyết định:Phòng Công Chứng. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Công Chứng. Cách thức thực hiện:Trụ sở cơ quan hành chính Thời hạn giải quyết: - 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu công chứng hợp lệ. Đối tượng thực hiện: Tất cả TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí: Tên phí Mức phí Văn bản qui định + Dưới 100.000.000 đồng là 100.000 đồng. + Từ 100.000.000đồng đến 1.000.000.000 là 1.000.000 đồng. + Từ trên 1.000.000.000 đồng đến 5.000.000.000 là Lệ phí công chứng: 1.000.000 đồng + 0,07 của - Đối với hợp đồng phần giá trị tài sản hoặc giá giao dịch xác định giá trị hợp đồng, giao dịch vượt trị tài sản hoặc giá trị quá 1.000.000.000 đồng. Thông tư số hợp đồng, giao dịch thì 1. + Từ trên 5.000.000.000 là 91/2008/TT-LT- mức thấp nhất là 3.800.000 đồng + 0,05 của BTC... 100.000 đồng, mức cao phần giá trị tài sản hoặc giá nhất không quá trị hợp đồng, giao dịch vượt 10.000.000 đồng cụ thể quá 5.000.000.000 đồng như sau: (Mức thu tối đa không quá 10.000.000 đồng) - Đối với hợp đồng giao dịch không xác định giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch được quy định như sau: + Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông Tên phí Mức phí Văn bản qui định nghiệp là 100.000 đồng. + Văn bản bán đấu giá bất động sản là 100.000đồng. + Hợp đồng bão lãnh là 100.000 đồng. + Hợp đồng ủy quyền là 40.000 đồng. + Giấy ủy là 20.000đồng. + Việc sữa đổi, bổ sung hợp đồng giao dịch không tăng giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch 40.000đồng. + Hủy bỏ hợp đồng, giao dịch 20.000đồng. + Di chúc là 40.000 đồng. + Văn bản từ chối nhận di sản là 20.000đồng. + Các việc công chứng hợp đồng giao dịch khác là 40.000đồng. + Nhận lưu giữ di chúc là 100.000 đồng/trường hợp. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Văn bản công chứng Kết xuất ra file pdf Các bước Tên bước Mô tả bước Xác lập hồ sơ công chứng - Cá nhân; tổ chức nộp một bộ hồ sơ yêu cầu công chứng các hợp 1. đồng, giao dịch tại phận tiếp nhận hồ sơ phòng công chứng - Cán bộ được phân công tiếp nhận và kiểm tra hồ yêu cầu công chứng, nếu đầy đủ thì ghi vào sổ thụ lý hợp đồng, giao dịch. Phòng Công Chứng 2. - Nghiên cứu, hướng dẫn và xử lý hồ sơ. - Chuẩn bị văn bản công chứng. 3. Công chứng viên cho Tổ chức, cá nhân ký văn bản công chứng. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ cho đóng lệ phí và đóng dấu giao trả hồ 4. sơ cho người yêu cầu công chứng. Tên bước Mô tả bước 5. Phòng Công chứng lưu hồ sơ công chứng. Kết xuất ra file pdf Hồ sơ Thành phần hồ sơ 1. - Phiếu yêu cầu công chứng. 2. - 01 bản dự thảo văn bản công chứng. - Bản sao giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu hoặc giấy tờ khác thay thế và 3. hộ khẩu thường trú/ tạm trú. 4. - Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. 5. - Bản sao giấy chứng minh nhân dân của người đại diện. Thành phần hồ sơ - Bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền đại diện (Quyết định bổ 6. nhiệm/giấy phân công thẩm quyền/giấy ủy quyền/Biên bản hợp hội đồng quản trị/ Biên bản hợp hội đồng thành viên…). 7. Bản sao điều lệ công ty. - Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu đã được cơ quan có thẩm quyền cấp 8. hợp pháp. - Tùy từng trường hợp mà tổ chức, cá nhân nộp bổ sung một trong các giấy tờ khác có liên quan đến nội dung yêu cầu công chứng, cụ thể: + Giấy chứng nhận tình trạng hôn nhân nếu còn độc thân hoặc đã ly hôn hoặc có chồng nhưng đã chết. + Giấy chứng nhận đăng ký kết hôn. + Giấy chứng tử và văn bản khai t ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thủ tục về Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng: + Giấy ủy quyền + Hợp đồng cầm cố tài sản khác. + Hợp đồng mua bán tài sản khác. + Hợp đồng vay tài sản khác. + Hợp thuê tài sản khác. + Hợp đồng thuê khóan tài sản khác. Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng: + Giấy ủy quyền + Hợp đồng cầm cố tài sản khác. + Hợp đồng mua bán tài sản khác. + Hợp đồng vay tài sản khác. + Hợp thuê tài sản khác. + Hợp đồng thuê khóan tài sản khác. Thông tin Lĩnh vực thống kê:Bổ trợ tư pháp Cơ quan có thẩm quyền quyết định:Phòng Công Chứng. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Công Chứng. Cách thức thực hiện:Trụ sở cơ quan hành chính Thời hạn giải quyết: - 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu công chứng hợp lệ. Đối tượng thực hiện: Tất cả TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí: Tên phí Mức phí Văn bản qui định + Dưới 100.000.000 đồng là 100.000 đồng. + Từ 100.000.000đồng đến 1.000.000.000 là 1.000.000 đồng. + Từ trên 1.000.000.000 đồng đến 5.000.000.000 là Lệ phí công chứng: 1.000.000 đồng + 0,07 của - Đối với hợp đồng phần giá trị tài sản hoặc giá giao dịch xác định giá trị hợp đồng, giao dịch vượt trị tài sản hoặc giá trị quá 1.000.000.000 đồng. Thông tư số hợp đồng, giao dịch thì 1. + Từ trên 5.000.000.000 là 91/2008/TT-LT- mức thấp nhất là 3.800.000 đồng + 0,05 của BTC... 100.000 đồng, mức cao phần giá trị tài sản hoặc giá nhất không quá trị hợp đồng, giao dịch vượt 10.000.000 đồng cụ thể quá 5.000.000.000 đồng như sau: (Mức thu tối đa không quá 10.000.000 đồng) - Đối với hợp đồng giao dịch không xác định giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch được quy định như sau: + Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông Tên phí Mức phí Văn bản qui định nghiệp là 100.000 đồng. + Văn bản bán đấu giá bất động sản là 100.000đồng. + Hợp đồng bão lãnh là 100.000 đồng. + Hợp đồng ủy quyền là 40.000 đồng. + Giấy ủy là 20.000đồng. + Việc sữa đổi, bổ sung hợp đồng giao dịch không tăng giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch 40.000đồng. + Hủy bỏ hợp đồng, giao dịch 20.000đồng. + Di chúc là 40.000 đồng. + Văn bản từ chối nhận di sản là 20.000đồng. + Các việc công chứng hợp đồng giao dịch khác là 40.000đồng. + Nhận lưu giữ di chúc là 100.000 đồng/trường hợp. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Văn bản công chứng Kết xuất ra file pdf Các bước Tên bước Mô tả bước Xác lập hồ sơ công chứng - Cá nhân; tổ chức nộp một bộ hồ sơ yêu cầu công chứng các hợp 1. đồng, giao dịch tại phận tiếp nhận hồ sơ phòng công chứng - Cán bộ được phân công tiếp nhận và kiểm tra hồ yêu cầu công chứng, nếu đầy đủ thì ghi vào sổ thụ lý hợp đồng, giao dịch. Phòng Công Chứng 2. - Nghiên cứu, hướng dẫn và xử lý hồ sơ. - Chuẩn bị văn bản công chứng. 3. Công chứng viên cho Tổ chức, cá nhân ký văn bản công chứng. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ cho đóng lệ phí và đóng dấu giao trả hồ 4. sơ cho người yêu cầu công chứng. Tên bước Mô tả bước 5. Phòng Công chứng lưu hồ sơ công chứng. Kết xuất ra file pdf Hồ sơ Thành phần hồ sơ 1. - Phiếu yêu cầu công chứng. 2. - 01 bản dự thảo văn bản công chứng. - Bản sao giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu hoặc giấy tờ khác thay thế và 3. hộ khẩu thường trú/ tạm trú. 4. - Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. 5. - Bản sao giấy chứng minh nhân dân của người đại diện. Thành phần hồ sơ - Bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền đại diện (Quyết định bổ 6. nhiệm/giấy phân công thẩm quyền/giấy ủy quyền/Biên bản hợp hội đồng quản trị/ Biên bản hợp hội đồng thành viên…). 7. Bản sao điều lệ công ty. - Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu đã được cơ quan có thẩm quyền cấp 8. hợp pháp. - Tùy từng trường hợp mà tổ chức, cá nhân nộp bổ sung một trong các giấy tờ khác có liên quan đến nội dung yêu cầu công chứng, cụ thể: + Giấy chứng nhận tình trạng hôn nhân nếu còn độc thân hoặc đã ly hôn hoặc có chồng nhưng đã chết. + Giấy chứng nhận đăng ký kết hôn. + Giấy chứng tử và văn bản khai t ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tỉnh an giang công chứng hợp đồng hưỡng dẫn thủ tục hành chính tỉnh an giang thủ tục công chứngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Thủ tục cấp giấy phép thực hiện quảng cáo đối với cáo hàng hoá, dịch vụ trong lĩnh vực y tế
10 trang 338 0 0 -
3 trang 241 0 0
-
7 trang 205 0 0
-
5 trang 205 0 0
-
4 trang 185 0 0
-
Công bố lại Cảng hàng hoá thủy nội địa địa phương ( phân chia, sáp nhập)
5 trang 153 0 0 -
Thủ tục công nhận làng nghề truyền thống
5 trang 144 0 0 -
4 trang 142 0 0
-
7 trang 135 0 0
-
5 trang 117 0 0