Thông tin tài liệu:
Thất nghiệp không tự nguyện. Quy luật sắt về tiền công. Lượng cho vay không trả được. Các cổ phiếu ưu tiên không trả được. Tính bất khả đảo; Tính không thể đảo ngược được.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thuật Ngữ - Kinh Doanh, Đầu Tư part 10 economic1695 Involuntary unemployment Thất nghiệp không tự nguyện.1696 Iron law of wages Quy luật sắt về tiền công.1697 Irredeemable loan stock Lượng cho vay không trả được.1698 Irredeemable preference shares Các cổ phiếu ưu tiên không trả được. Tính bất khả đảo; Tính không thể đảo1699 Irreversibility ngược được.1700 IS curve Đường IS Phân loại Ngành Công nghiệp theo tiêu1701 ISIC chuẩn Quốc tế.1702 Islamic Development Bank Ngân hàng phát triển Hồi giáo.1703 IS- LM diagram Lược đồ IS - LM.1704 Iso-cost curve Đường đẳng phí.1705 Iso-outlay line Đường đẳng chi.1706 Iso-product curve Đường đẳng sản phẩm.1707 Iso-profit curve Các đường đẳng nhuận.1708 Isoquant Đẳng lượng.1709 Iso-revenue line (curve) Đường đẳng thu.1710 Issued capital Vốn phát hành.1711 Issue department Cục phát hành.1712 Issuing broker Người môi giới phát hành.1713 Issuing house Nhà phát hành.1714 Issuing House Association Hiệp hội các Nhà phát hành.1715 ITO Tổ chức thương mại Quốc tế.1716 Inverse relation Tương quan nghịch biến.1717 Invention and innovation Phát minh và phát kiến.1718 Intra-industrial trade Thương mại trong ngành.1719 Invention and official financing Can thiệp và tài trợ chính thức.1720 Investment demand schedule Biểu đồ nhu cầu đầu tư.1721 IOU money Tiền dựa theo nợ.1722 IS and LM schedule Biểu đồ IS và LM.1723 J curve Đường chữ J1724 jelly capital Vốn mềm dẻo. Page 64 economic1725 Jevon, W.Stanley (1835-1882)1726 Jobber Người buôn bán chứng khoán.1727 Job cluster Nhóm nghề.1728 Job competition theory Thuyết về cạnh tranh việc làm.1729 Job creation Tạo việc làm.1730 Job acceptance schedule Biểu đồ số người chấp nhận công việc.1731 Job dublication Việc làm kép.1732 Job evaluation Đánh giá việc làm.1733 Job search Tìm kiếm việc làm.1734 Job search channels Các kênh tìm việc.1735 Job shopping Chọn việc làm.1736 Johnson, Harry Gordon (1923-77)1737 Joint probability distributions Các phân phối xác suất kết hợp.1738 Joint products Các sản phẩm liên kết.1739 Joint profit maximination Tối đa hoá lợi nhuận chung.1740 Joint stock company Công ty cổ phần.1741 Joint venture Liên doanh. Page 65 economic1742 Joint venture in European Countries Liên doanh ở các nước Đông Âu.1743 J - test Kiểm định J.1744 Juglar cycle Chu kỳ Juglar.1745 Justice as fairness Chân lý như là công bằng.1746 Just price Giá công bằng.1747 Junk bonds Trái phiếu lãi suất cao.1748 Kahn, Richard F. (1905-1989)1749 Kaldor, Nicholas (1908-1986)1750 Kaldor - Hicks test Kiểm định Kaldor - Hicks.1751 Kalecki, Micheal (1899-1970)1752 Kalman filtering Phép lọc Kalman. Page 66 economic1753 Kantorovich, Leonid (1912-1986)1754 Kenedy Round Vòng đàm phán Kenedy.1755 Key bargain Thương lượng chủ chốt.1756 Keynes, John Maynard (1883-1946)1757 Keynes effect Hiệu ứng Keynes.1758 Keynesian cross Điểm cắt Keynes1759 Keynesian economics Kinh tế học trường phái Keynes Lý thuyết tăn trưởng của trường phái1760 Keynesian Growth Theory Keynes.1761 Keynes Plan Kế hoạch Keynes.1762 Key rates Các mức lương then chốt.1763 Kinked demand curve Đường cầu gấp khúc.1764 Klein Goldberger model Mô hình Klein Goldberger.1765 Klein, Lawrence R. (1920-)1766 Knife edge Điểm tựa mỏng manh. Page 67 economic1767 Knight, Frank (1895-1973)1768 Kondratieff, Nicolai D. (1892-..?)1769 Koopmans, Tjalling (1910-1985)1770 Koych transformation Phép biến đổi Koyck1771 Kuznets, Simon (1901-1985)1772 Labour Lao động.1773 Labour augmenting technical progress Tiến bộ kỹ thuật làm tăng sức lao động.1774 Labour economics Kinh tế học lao động.1775 Labour force Lực lượng lao động.1776 Labour force participation rate Tỷ lệ tham gia Lực lượng lao động. Page 68 economic1777 Labour hoarding Tích trữ lao động.1778 Labour force schedule Biểu đồ về lực lượng lao động Sử dụn ...