Danh mục

Thực hành bài tập hóa học đại cương (Hóa học lý thuyết cơ sở): Phần 2

Số trang: 165      Loại file: pdf      Dung lượng: 12.68 MB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 38,000 VND Tải xuống file đầy đủ (165 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nối tiếp nội dung phần 1 tài liệu Bài tập hóa học đại cương (Hóa học lý thuyết cơ sở), phần 2 giới thiệu tới người đọc các bài tập về hạt nhân nguyên tử, cấu tạo nguyên tử theo quan điểm cơ học lượng tử, nguyên tử hidro, nguyên tử nhiều electron,... Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thực hành bài tập hóa học đại cương (Hóa học lý thuyết cơ sở): Phần 2 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM Chương XIII CÂC KHÁI NIM CHUNG VÉ LIÊN KT.THUYT VB A- TÓM TẦT LÝ THUYẾT 1. N hững vấn ñề chung - Phân tử ñược hình thành là do có các liên kết hóa học. - Thuyết Lewis: ñối với các hợp chất phi ion, liên kết cộnghóa trị ñược hình thành là do một hay nhiều ñôi eletròn gópchung. - Một số dạng liên kết chính. Ví dụ V Dặc ñxểpi .liếix ,Liên ñôi e‘ nằm giữa hai Không phân cực C1 : C1 kết nguyên tửcộng ñôi e‘ lệch vể phía Phân cực /H:C1 hóa nguyên tử có X lớn trị Cho nhận ñôi e chỉ do một nguyên (liên kết phôi trí) H3N -» :H+ tử ñơn phương cung cấp e‘ chuyển hẳn về một Liên kết ion Na+ Cl nguyên tử trong phân tử tạo thành các ion 215 WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.COM- Liên kết cộng hóa trị ñược ñặc trưng bằng nhiều ñại lượngkhác nhau. + Năng lượng liên kết ñược tính dựa trên ñịnh luật Hesscủa nhiệt hóa học bằng các phương pháp khác. Năng lượng liênkết càng lớn thỉ ñộ dài liên kết càng nhỏ, phân tử càng bềnvững. + Giá trị momen lưỡng cực ñặc trưng cho khả năng phâncực của phân tử và ñược xác ñịnh bằng biểu thức [X= e.ỉ e - ñiện tích; í - ñộ dài liên kết lD(ñebye) = 3,33.10 30 C m ðiện tích Tổng sô e Tổng số e Tổng số liên kết hình thức hóá trị ng.tử tự do theo Lewis h ay th eo ký h iệu : FC = £ VE - [ z VE - £N B ] 2. Lý thuyết VB vể lai hóa các orbital nguyên tử a) Lai hóa sp3. (Lai hóa tứ diện) 1 AO - s + 3AO - p -» 4AO sp3. b) Lai hóa sp 2 (Lai hóa tam giác) 1 AO - s + 2AO - p -» 3AO sp 2 c) Lai hóa sp (Lai hóa thẳng) 1 AO - s + 1 AO - p 2 AO sp. Ngoài racòn có các loại lai hóa khác như d2sp3, sp 3d2. 3. Thuyết sức ñẩy các cặp electron hóa trị theoG illespie (VSEPR) ðây là thuyết gần ñúng dựa trên mô hình cặp electronñịnh cư ñể mô tả dạng hình học của phân tử. Dạng chung của phân tử: AXnEm A- Nguyên tử trung tâm có các e’ hóa trị tạo liên kết X- Các phôi tử tạo liên kết ơ vối A n - số cặp electron tạo thành liên kết ơ216 WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON I WWW.DAYKEMQUYNHON.COM E - Cặp electron không phân chia. m - sô cặp electron không phân chia. Trong phân tử trên t h ì nguyên tử trung tâm A ñ ư ợ c baobọc bởi tổng sô các cặp electron hóa trị p = n + m hầu n h ưkhông tương ñương vối nhau sẽ dẫn tối sự ñẩy giữa các cặptheo thứ tự sau: H ưốngf Cặp electron không phân chia (kpc) - Cặp kpc. sức Cặp kpc - Cặp electron liên kết ñẩy Cặp electron liên kết - Cặp electron liên kết 4. Năng lượng tương tác giữa các ion dạng Az+Bz‘ là: u 0 = - z *z ~e 2 k [ l - - ] r0 n n - Hệ sô ñẩy Born với 5, 7, 9, 10 ứng vổi câu hìnhelectron các khí trơ He, Ne, Ấr, Kr, Xe. r 0 - Khoảng cách cân bằng giữa Az+ và Bz‘. k ‐ H sô t l 5. ðộ (p h ần tră m ) ion c ủ a liên k ế t ñược xác ñ ịn hth eo hệ thức 5% = Ò^-AO O ¿z/t H-t/nỉ Pi/t Giá trị momen lưdng cực thực nghiệm và lýthuyết. B- BÀỊ TẬP CÓ LỜI GIẢI VII. 1 . a) Hãy biểu diễn liên kết cộng hóa trị của các phântử: H2 S; BeCl2f N 2 theo sơ ñồ Lewis. b) ðối vổi phân tỏ c o có ñiện tích dư trên cacbon và oxi. 217 WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.COMHãy biểu diễn sơ ñồ tạo liên kết theo Lewis và chỉ hướng củamomen lưõng cực. c) Biết ozon (O3) là phân tử cỏ cấu tạo góc^không ñóngvòng. Cho biết sơ ñồ Lewis cửa phân tử này. Cho: iH.’ 4B61 7N ,mgOj gCj X7CI. BÀI GIẢI a) ðể biểu diễn liên kết cộng hóa trị của phân tử, trướchết ta phải viết cấu hình electron của nguyên tử các nguyêntổ tham gia tạo liên kết. H: Is 1 => H* B e : 1 s 22 s 2 ở d ạ n g k íc h t h í c h B *: l ...

Tài liệu được xem nhiều: