Thực hiện chế độ mai táng phí đối quân nhân, công an nhân dân, cán bộ, công nhân viên chức, công nhân viên chức quốc phòng, công an, cán bộ dân chính đảng, thanh niên xung phong, dân quân, du kích tập trung, người nghỉ việc hưởng chế độ mất sức lao động từ trần không thuộc đối tượng hưởng chế độ mai táng phí theo quy định pháp luật hiện hành về bảo hiểm xã hội và chính sách người có công
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 94.20 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu 'thực hiện chế độ mai táng phí đối quân nhân, công an nhân dân, cán bộ, công nhân viên chức, công nhân viên chức quốc phòng, công an, cán bộ dân chính đảng, thanh niên xung phong, dân quân, du kích tập trung, người nghỉ việc hưởng chế độ mất sức lao động từ trần không thuộc đối tượng hưởng chế độ mai táng phí theo quy định pháp luật hiện hành về bảo hiểm xã hội và chính sách người có công', biểu mẫu - văn bản, thủ tục hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thực hiện chế độ mai táng phí đối quân nhân, công an nhân dân, cán bộ, công nhân viên chức, công nhân viên chức quốc phòng, công an, cán bộ dân chính đảng, thanh niên xung phong, dân quân, du kích tập trung, người nghỉ việc hưởng chế độ mất sức lao động từ trần không thuộc đối tượng hưởng chế độ mai táng phí theo quy định pháp luật hiện hành về bảo hiểm xã hội và chính sách người có công Thực hiện chế độ mai táng phí đối quân nhân, công an nhân dân, cán bộ, công nhân viên chức, công nhân viên chức quốc phòng, công an, cán bộ dân chính đảng, thanh niên xung phong, dân quân, du kích tập trung, người nghỉ việc hưởng chế độ mất sức lao động từ trần không thuộc đối tượng hưởng chế độ mai táng phí theo quy định pháp luật hiện hành về bảo hiểm xã hội và chính sách người có công Thông tin Lĩnh vực thống kê: Người có công Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân Hồ Chí Minh Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan hành chính Thời hạn giải quyết: Không quy định Đối tượng thực hiện: Tổ chức TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí: Không Kết quả của việc thực hiện TTHC: Quyết định hành chính Các bước Tên bước Mô tả bước 1. Bước 1 Cá nhân, tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định tại mục 7. Nộp hồ sơ tại phòng Chính sách có công của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội TP.HCM. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ thì chuyên viên trả lại 2. Bước 2 hồ sơ kèm theo yêu cầu bổ sung hồ sơ cho người nộp hồ sơ; nếu hồ sơ được gởi bằng đường bưu chính thì thông báo bằng điện thoại hoặc văn bản cho đơn vị nộp hồ sơ đến nhận lại. Nhận kết quả giải quyết tại phòng Chính sách có công của Sở 3. Bước 3 Lao động – Thương binh và Xã hội TP.HCM. Thời gian tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ cho tổ chức, công dân: từ 07 giờ 30 đến 11giờ 30 và từ 13 giờ 00 đến 17 giờ Tên bước Mô tả bước 00 hàng ngày từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần, trừ ngày nghỉ lễ, nghỉ tết theo quy định hiện hành của nhà nước. Hồ sơ Thành phần hồ sơ - Đơn đề nghị của thân nhân đối tượng có xác nhận của chính quyền địa 1. phương xã (phường) nơi cư trú. 2. - Giấy chứng tử. 3. - Công văn đề nghị của UBND xã (phường) nơi đối tượng cư trú (mẫu 7C). - Bản trích sao danh sách đề nghị hưởng chế độ một lần theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 hoặc bản sao một trong các quyết định 4. được hưởng trợ cấp một lần (phục viên, xuất ngũ, thôi việc; trợ cấp một lần) hoặc bản sao quyết định hưởng chế độ BHYT theo quy định tại Thông tư này. Thành phần hồ sơ - Công văn đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện (quận) (mẫu 8C) 5. kèm theo danh sách đối tượng được hưởng chế độ mai táng phí (mẫu 9E). Số bộ hồ sơ: 02 (bộ) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định Đơn đề nghị của thân nhân đối tượng có xác nhận Thông tư liên tịch số 1. của chính quyền địa phương xã (phường) nơi cư trú 191/200... (không quy định mẫu). Mẫu 7C: Công văn đề nghị của UBND xã (phường) Thông tư liên tịch số 2. nơi đối tượng cư trú. 191/200... Mẫu 8C: Công văn đề nghị của Chủ tịch Ủy ban Thông tư liên tịch số 3. nhân dân huyện (quận) 191/200... Mẫu 9E: Danh sách đối tượng được hưởng chế độ Thông tư liên tịch số 4. mai táng phí. 191/200... Yêu cầu Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Nội dung Văn bản qui định Không thuộc đối tượng hưởng chế độ mai táng phí Thông tư liên tịch 1. theo quy định pháp luật hiện hành về bảo hiểm xã hội số 191/200... và chính sách người có công Không phải những người đã về gia đình sau đó tiếp Thông tư liên tịch 2. tục thoát ly mà thời gian tham gia kháng chiến đã số 191/200... được tính hưởng chế độ Không phải những người phản bội, đầu hàng địch, đào Thông tư liên tịch 3. ngũ, người vi phạm kỷ luật bị tước danh hiệu quân số 191/200... nhân, danh hiệu công an nhân dân. Không phải người tính đến ngày Quyết định 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Thông tư liên tịch 4. Chính phủ có hiệu lực thi hành mà người đang chấp số 191/200... hành án tù chung thân hoặc bị kết án một trong các tội về xâm phạm an ninh quốc gia mà chưa được xóa án Nội dung Văn bản qui định tích. Không phải Người ra nước ngoài và ở lại nước ngoài Thông tư liên tịch 5. bất hợp pháp số 191/200... Không phải Đối tượng đã từ trần nhưng không còn vợ Thông tư liên tịch 6. hoặc chồng; bố đẻ, mẹ đẻ; bố nuôi, mẹ nuôi; con đẻ, số 191/200... con nuôi ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thực hiện chế độ mai táng phí đối quân nhân, công an nhân dân, cán bộ, công nhân viên chức, công nhân viên chức quốc phòng, công an, cán bộ dân chính đảng, thanh niên xung phong, dân quân, du kích tập trung, người nghỉ việc hưởng chế độ mất sức lao động từ trần không thuộc đối tượng hưởng chế độ mai táng phí theo quy định pháp luật hiện hành về bảo hiểm xã hội và chính sách người có công Thực hiện chế độ mai táng phí đối quân nhân, công an nhân dân, cán bộ, công nhân viên chức, công nhân viên chức quốc phòng, công an, cán bộ dân chính đảng, thanh niên xung phong, dân quân, du kích tập trung, người nghỉ việc hưởng chế độ mất sức lao động từ trần không thuộc đối tượng hưởng chế độ mai táng phí theo quy định pháp luật hiện hành về bảo hiểm xã hội và chính sách người có công Thông tin Lĩnh vực thống kê: Người có công Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân Hồ Chí Minh Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan hành chính Thời hạn giải quyết: Không quy định Đối tượng thực hiện: Tổ chức TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí: Không Kết quả của việc thực hiện TTHC: Quyết định hành chính Các bước Tên bước Mô tả bước 1. Bước 1 Cá nhân, tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định tại mục 7. Nộp hồ sơ tại phòng Chính sách có công của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội TP.HCM. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ thì chuyên viên trả lại 2. Bước 2 hồ sơ kèm theo yêu cầu bổ sung hồ sơ cho người nộp hồ sơ; nếu hồ sơ được gởi bằng đường bưu chính thì thông báo bằng điện thoại hoặc văn bản cho đơn vị nộp hồ sơ đến nhận lại. Nhận kết quả giải quyết tại phòng Chính sách có công của Sở 3. Bước 3 Lao động – Thương binh và Xã hội TP.HCM. Thời gian tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ cho tổ chức, công dân: từ 07 giờ 30 đến 11giờ 30 và từ 13 giờ 00 đến 17 giờ Tên bước Mô tả bước 00 hàng ngày từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần, trừ ngày nghỉ lễ, nghỉ tết theo quy định hiện hành của nhà nước. Hồ sơ Thành phần hồ sơ - Đơn đề nghị của thân nhân đối tượng có xác nhận của chính quyền địa 1. phương xã (phường) nơi cư trú. 2. - Giấy chứng tử. 3. - Công văn đề nghị của UBND xã (phường) nơi đối tượng cư trú (mẫu 7C). - Bản trích sao danh sách đề nghị hưởng chế độ một lần theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 hoặc bản sao một trong các quyết định 4. được hưởng trợ cấp một lần (phục viên, xuất ngũ, thôi việc; trợ cấp một lần) hoặc bản sao quyết định hưởng chế độ BHYT theo quy định tại Thông tư này. Thành phần hồ sơ - Công văn đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện (quận) (mẫu 8C) 5. kèm theo danh sách đối tượng được hưởng chế độ mai táng phí (mẫu 9E). Số bộ hồ sơ: 02 (bộ) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định Đơn đề nghị của thân nhân đối tượng có xác nhận Thông tư liên tịch số 1. của chính quyền địa phương xã (phường) nơi cư trú 191/200... (không quy định mẫu). Mẫu 7C: Công văn đề nghị của UBND xã (phường) Thông tư liên tịch số 2. nơi đối tượng cư trú. 191/200... Mẫu 8C: Công văn đề nghị của Chủ tịch Ủy ban Thông tư liên tịch số 3. nhân dân huyện (quận) 191/200... Mẫu 9E: Danh sách đối tượng được hưởng chế độ Thông tư liên tịch số 4. mai táng phí. 191/200... Yêu cầu Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Nội dung Văn bản qui định Không thuộc đối tượng hưởng chế độ mai táng phí Thông tư liên tịch 1. theo quy định pháp luật hiện hành về bảo hiểm xã hội số 191/200... và chính sách người có công Không phải những người đã về gia đình sau đó tiếp Thông tư liên tịch 2. tục thoát ly mà thời gian tham gia kháng chiến đã số 191/200... được tính hưởng chế độ Không phải những người phản bội, đầu hàng địch, đào Thông tư liên tịch 3. ngũ, người vi phạm kỷ luật bị tước danh hiệu quân số 191/200... nhân, danh hiệu công an nhân dân. Không phải người tính đến ngày Quyết định 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Thông tư liên tịch 4. Chính phủ có hiệu lực thi hành mà người đang chấp số 191/200... hành án tù chung thân hoặc bị kết án một trong các tội về xâm phạm an ninh quốc gia mà chưa được xóa án Nội dung Văn bản qui định tích. Không phải Người ra nước ngoài và ở lại nước ngoài Thông tư liên tịch 5. bất hợp pháp số 191/200... Không phải Đối tượng đã từ trần nhưng không còn vợ Thông tư liên tịch 6. hoặc chồng; bố đẻ, mẹ đẻ; bố nuôi, mẹ nuôi; con đẻ, số 191/200... con nuôi ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
thành phố Hồ Chí Minh hướng dẫn thủ tục chế độ mai táng phí người có công hành chính Hồ Chí MinhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Thủ tục cấp giấy phép thực hiện quảng cáo đối với cáo hàng hoá, dịch vụ trong lĩnh vực y tế
10 trang 332 0 0 -
3 trang 225 0 0
-
7 trang 200 0 0
-
5 trang 194 0 0
-
4 trang 183 0 0
-
Bài tiểu luận môn Thị trường lao động: Thị trường lao động thành phố Hồ chí Minh giai đoạn 2010-2015
35 trang 152 0 0 -
Công bố lại Cảng hàng hoá thủy nội địa địa phương ( phân chia, sáp nhập)
5 trang 139 0 0 -
Thủ tục công nhận làng nghề truyền thống
5 trang 136 0 0 -
7 trang 132 0 0
-
4 trang 129 0 0