Danh mục

Thực tập trạm 100KV

Số trang: 47      Loại file: pdf      Dung lượng: 464.10 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

TRƯỜNG ĐHBKHNBM HỆ THỐNGĐIỆNTHỰC TẬP TRẠM 110KVI - PHẦN THỨ NHẤT 1- Sơ đồ nối điện chính và các thông số kỹ thuật 2- Thiết bịi phân phối ngoài trời 3 - Thiết bịi phân phối trong nhà II - PHẦN NHỊ THỨ 1 - Nguồn điện thao tác 2 - Hệ thống bảo vệ rơ le 3 - Hệ thống tín hiệu 4 - Thao tác đóng cắt III - CƠ CẤU TỔ CHỨC 1 - Tổ chức hành chính 2 - Tổ chức vận hànhGIỚI THIỆU CHUNG TRẠM BIẾN ÁP 110 KV GIAI PHẠMI/ Trạm biến áp 110...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thực tập trạm 100KV TRƯỜNG ĐHBKHNBM HỆ THỐNGĐIỆN THỰC TẬP TRẠM 110KV I - PHẦN THỨ NHẤT 1- Sơ đồ nối điện chính và các thông số kỹ thuật 2- Thiết bịi phân phối ngoài trời 3 - Thiết bịi phân phối trong nhà II - PHẦN NHỊ THỨ 1 - Nguồn điện thao tác 2 - Hệ thống bảo vệ rơ le 3 - Hệ thống tín hiệu 4 - Thao tác đóng cắt III - CƠ CẤU TỔ CHỨC 1 - Tổ chức hành chính 2 - Tổ chức vận hànhGIỚI THIỆU CHUNG TRẠM BIẾN ÁP 110 KV GIAI PHẠMI/ Trạm biến áp 110 KV Giai Phạm ( E28.5 ) được xây dựng tại thôn GiaiPhạm xã Giai Phạm, huyện Mỹ Hào - Hưng Yên trên diện tích 1940 2m . Cấp điện cho huyện Văn Lâm , Mỹ hào,Yên Mỹ thuộc tỉnh Hưng Yên.Trạm được chính thức đưa vào vận hành và khai thác ngày 15/9/2002. Thiết bịtrạm chủ yếu là của hãng ALSTOM,SIMEMS cung cấp đồng bộ các thiết bịđóng cắt , rơ le bảo vệ ........Máy biến áp chính do nhà máy chế tạo thiết bị điện Đông Anh sản xuất. */ Trạm được lắp đặt hiện tại có 2 MBA là: T1 110/35/ 22 - 40.000KVA và MBA T2 110/35/22 - 63.000 KVA đang chuẩn bị đưa vào vận hànhkhi khu công nghiệp thép đưa vào sản xuất. */ Nguồn cấp điện gồm 2 nguồn: + Đường dây 110 KV 173 từ trạm 220 KV Phố Nối ( E 28.1) + Đường dây 110 KV 174 từ trạm 220 KV Phố Nối (E 28.1) */ Phụ tải của trạm E28.5 có 2 cấp điện áp 35 KV và 22 KV gồm: + ĐDK - 371 Đi Phố Nối - Phú Thuỵ A + ĐDK - 372 Chưa đưa vào vận hành do chờ khu công nghiệp sảnxuất thép. + ĐDK - 373 Đi Phố Nối - Phú Thuỵ B + ĐDK - 375 Dự phòng chờ phụ tải thép Hoà Phát vào sản xuất + ĐDK - 471,473 đi khu công nghiệp phố nối + ĐDK - 475,477 đi khu công nghiệp EVIS */ Tự dùng của trạm E28.5 có 2 nguồn gồm : + TD 31 Được cấp từ ĐZ 371 qua MBA 100 - 35/ 0,4 KV + TD 41 được cấp từ C 41 qua MBA 100 - 22 / 0,4 KV CÁC THIẾT BỊ CHÍNH TRONG TRẠM 110 KV E28.5A/ MÁY BIẾN ÁPI/ MÁY BIẾN ÁP CHÍNH (T1) Nhà sản xuất: Nhà máy chế tạo thiết bị điện Đông Anh Kiểu loại: BQBT 40000 KVA - 115 kV Số hiệu: 024334-02 Kiểu làm mát: ONAF ( dầu và quạt gió) a/ Các số liệu và đặc tính kỹ thuật cơ bản 1 Tham số Trị số Công suất định mức của các cuộn dây (KVA) - làm mát ONPF Cao thế 40.000 Hạ thế 40.000 Trung thế 40.000 Công suất định mức của các cuộn dây (KVA) - làm mát ONAN (Khi cắt mạch quạt mát) 30.000 Cao thế 30.000 Hạ thế 30.000 Trung thế Điện áp danh định / điện áp làm việc cho phép Max (KV) ở nấc vận hành định mức Cao thế 115± 9x1,78% Hạ thế 23 Trung thế 38,5±2x2,5% Dòng điện danh định (A) ONAN ONAF Cao thế : Nấc 1 129,3 172,5 Nấc 10 150,6 201 Nấc 9 180,2 241 Hạ thế 753 1005 Trung thế 499 600,6 Tần số danh định 50 Tổ đấu dây 3 Kiểu điều chỉnh điện áp Cao thế Có điện Trung thế Không điện Hạ thế Không điều chỉnh Điện áp và dòng điện ở các nấc phân áp:Cuộn dây Nấc U(KV) I(A) Cuộn dây nấc U(KV) I(A)Cao thế 1 133,423 173,08 Cao thế 15 104,765 220,436 2 131,376 175,785 16 102,718 224,82 3 128,329 179,95 17 100,671 229,4 4 127,282 181,439 18 98,624 234,162 5 125,235 184,405 19 96,577 239,125 6 123,188 187,469 Trung thế 1 ...

Tài liệu được xem nhiều: