Thuế tiêu thụ dặc biệt thuế sử dụng dất phi nông nghiệp
Số trang: 25
Loại file: doc
Dung lượng: 275.50 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Như chúng ta đã biết, thuế có vai trò hết sức quan trọng. Nó không chỉ chiếm một tỷ trọng lớn trong tổng thu của Ngân sách Nhà nước mà còn là một công cụ điều tiết vĩ mô đảm bảo cho sự phát triển của nền kinh tế quốc dân, ổn định đời sống xã hội. Để phát huy tốt tác dụng đó , các nội dung của chính sách thuế đã thường xuyên được thay đổi cho phù hợp với diễn biến của đời sống kinh tế xã hội và phù hợp với yêu cầu quản lý tài...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thuế tiêu thụ dặc biệt thuế sử dụng dất phi nông nghiệp BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠNKHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG VÀ QUẢN TRI KINH DOANH Nhóm Thực Hiện: Nhóm 2 Lớp: NGÂN HÀNG 32A Giáo Viên Hướng Dẩn: Phan Thị Quốc Hương 1 Mục LụcMục Lục .............................................................................................................................................. 2LỜI MỞ ĐẦU...................................................................................................................................... 5PHẦN A : THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT ............................................................................................ 5 KHÁI NIỆM THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT. ........................................................................ 5 I. MỤC TIÊU BAN HÀNH: .................................................................................................... 5 II. ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ VÀ NỘP THUẾ: .................................................................... 6 III. 1 . Đối tượng chịu thuế:............................................................................................................. 6 2.Đối tượng không chịu thuế: ..................................................................................................... 6 3.Đối Tượng Nộp Thuế: .............................................................................................................. 8 PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ, CÔNG THỨC TÍNH THUẾ, VÀ VÍ DỤ MINH HỌA:. 8 IV. 1.PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ: .............................................................................................. 8 2.VÍ DỤ MINH HỌA: ............................................................................................................... 11 V. CHẾ ĐỘ MIỄN GIẢM THUẾ: ............................................................................................ 12 1.MIỄN GIẢM THUẾ TTĐB ................................................................................................... 12 2.HOÀN THUẾ TTĐB.............................................................................................................. 12 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KÊ KHAI, NỘP QUYẾT TOÁN TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT: ......... 13 VI. 1.THỦ TỤC ĐĂNG KÍ KÊ KHAI: ......................................................................................... 13 2.NỘP THUẾ ............................................................................................................................ 14 3.QUYẾT TOÁN THUẾ ........................................................................................................... 14PHẦN B: THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP ................................................................... 15 KHÁI NIỆM THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP. ......................................................... 15 II. MỤC TIÊU BAN HÀNH: ............................................................................................................ 16 1. Đối tượng chịu thuế: ............................................................................................................... 16 2. Đối tượng không chịu thuế: ..................................................................................................... 16 2 3. Người nộp thuế: là tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có quyền sử dụng đất thuộc đối t ượng chịu thuế. ............................................................................................................................................ 17 4. Căn cứ tính thuế: Giá tính thuế và thuế suất (%) ...................................................................... 18 5.Ví Dụ Minh Họa ...................................................................................................................... 21 6. Đăng ký, khai, tính và nộp thuế: .............................................................................................. 22 7. Miễn thuế: ............................................................................................................................... 23 8. Giảm thuế: .............................................................................................................................. 24Thông tin tham khảo: ......................................................................................................................... 24 3 Danh Sách Nhóm ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thuế tiêu thụ dặc biệt thuế sử dụng dất phi nông nghiệp BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠNKHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG VÀ QUẢN TRI KINH DOANH Nhóm Thực Hiện: Nhóm 2 Lớp: NGÂN HÀNG 32A Giáo Viên Hướng Dẩn: Phan Thị Quốc Hương 1 Mục LụcMục Lục .............................................................................................................................................. 2LỜI MỞ ĐẦU...................................................................................................................................... 5PHẦN A : THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT ............................................................................................ 5 KHÁI NIỆM THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT. ........................................................................ 5 I. MỤC TIÊU BAN HÀNH: .................................................................................................... 5 II. ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ VÀ NỘP THUẾ: .................................................................... 6 III. 1 . Đối tượng chịu thuế:............................................................................................................. 6 2.Đối tượng không chịu thuế: ..................................................................................................... 6 3.Đối Tượng Nộp Thuế: .............................................................................................................. 8 PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ, CÔNG THỨC TÍNH THUẾ, VÀ VÍ DỤ MINH HỌA:. 8 IV. 1.PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ: .............................................................................................. 8 2.VÍ DỤ MINH HỌA: ............................................................................................................... 11 V. CHẾ ĐỘ MIỄN GIẢM THUẾ: ............................................................................................ 12 1.MIỄN GIẢM THUẾ TTĐB ................................................................................................... 12 2.HOÀN THUẾ TTĐB.............................................................................................................. 12 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KÊ KHAI, NỘP QUYẾT TOÁN TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT: ......... 13 VI. 1.THỦ TỤC ĐĂNG KÍ KÊ KHAI: ......................................................................................... 13 2.NỘP THUẾ ............................................................................................................................ 14 3.QUYẾT TOÁN THUẾ ........................................................................................................... 14PHẦN B: THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP ................................................................... 15 KHÁI NIỆM THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP. ......................................................... 15 II. MỤC TIÊU BAN HÀNH: ............................................................................................................ 16 1. Đối tượng chịu thuế: ............................................................................................................... 16 2. Đối tượng không chịu thuế: ..................................................................................................... 16 2 3. Người nộp thuế: là tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có quyền sử dụng đất thuộc đối t ượng chịu thuế. ............................................................................................................................................ 17 4. Căn cứ tính thuế: Giá tính thuế và thuế suất (%) ...................................................................... 18 5.Ví Dụ Minh Họa ...................................................................................................................... 21 6. Đăng ký, khai, tính và nộp thuế: .............................................................................................. 22 7. Miễn thuế: ............................................................................................................................... 23 8. Giảm thuế: .............................................................................................................................. 24Thông tin tham khảo: ......................................................................................................................... 24 3 Danh Sách Nhóm ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
hệ thống ngân hàng nghiệp vụ ngân hàng hình thức tín dụng Đối tượng chịu thuế Đối tượng không chịu thuế Đối Tượng Nộp ThuếGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng học Lý thuyết tài chính- tiền tệ
54 trang 174 0 0 -
Báo cáo thực tập nhận thức: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Chi nhánh Bắc An Giang
31 trang 166 0 0 -
Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 5: Kế toán các nghiệp vụ thanh toán vốn giữa các ngân hàng
13 trang 155 0 0 -
Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh trong dài hạn bằng việc củng cố thị phần trong phân phối
61 trang 149 0 0 -
Đề tài: Nâng cao chất lượng dịch vụ cho thuê tài chính tại Công ty cho thuê tài chính II
75 trang 141 0 0 -
Tăng trưởng cho vay và sự an toàn của các ngân hàng thương mại Việt Nam
9 trang 119 0 0 -
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại
139 trang 105 0 0 -
Bài 1 TỔNG QUAN VỀ THANH TOÁN QUỐC TẾ
16 trang 95 0 0 -
Phân tích cơ bản - vàng và ngoại tệ
42 trang 93 0 0 -
Tờ trình thẩm định tín dụng (Áp dụng cho cá nhân không SXKD)
5 trang 80 0 0