Danh mục

Thuốc chen Beta - Betablocker

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 92.11 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Acebutolol Bd: Sectral + Liều đầu: 200mg qd + Duy trì:200-1200mg x 1-2 + Chọn lọc beta:(+) + ISA:(+) + MSA:(+) + Tan trong Lipid:(+) + Thải qua Thận, Gan: G T + Khuyến cáo: ANA(+); LE; chỉ định trong loạn nhịp. 2.Atenolol Bd:Betacard Tenormin Ternocar Tenolol + Liều đầu: 25mg qd + Duy trì: 25-200mg qd+ Chọn lọc beta:(+) + ISA: 0 + MSA: 0 + Tan trong Lipid: 0 + Thải qua Thận, Gan: T + Khuyến cáo:Còn chỉ định trong đau thắt ngực và sau MI. 3. Betaxolol Bd: Kerlone + Liều đầu: 10mg qd...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thuốc chen Beta - Betablocker Thuốc chen Beta - Betablocker1.Acebutolol Bd: Sectral+ Liều đầu: 200mg qd+ Duy trì:200-1200mg x 1-2+ Chọn lọc beta:(+)+ ISA:(+)+ MSA:(+)+ Tan trong Lipid:(+)+ Thải qua Thận, Gan: G > T+ Khuyến cáo: ANA(+); LE; chỉ định trong loạn nhịp.2.Atenolol Bd:Betacard Tenormin Ternocar Tenolol+ Liều đầu: 25mg qd+ Duy trì: 25-200mg qd+ Chọn lọc beta:(+)+ ISA: 0+ MSA: 0+ Tan trong Lipid: 0+ Thải qua Thận, Gan: T+ Khuyến cáo:Còn chỉ định trong đau thắt ngực và sau MI.3. Betaxolol Bd: Kerlone+ Liều đầu: 10mg qd+ Duy trì: 10-40mg qd+ Chọn lọc beta:(+)+ ISA: 0+ MSA: 0+ Tan trong Lipid:(+)+ Thải qua Thận, Gan: G > T4. Bisoprolol và Hydrochlorothiazide Bd: Ziac+ Liều đầu: 5mg/6.25mg+ Duy trì: 2.5-10mg plus 6.25mg+ Chọn lọc beta:(+)+ ISA: 0+ MSA: 0+ Tan trong Lipid: 0+ Thải qua Thận, Gan: T = G+ Khuyến cáo: Liều phổi Hợp thấp cho phép dùng ban đầu. Bisoprolol cóHiệu quả trong suy tim.5. Carteolol Bd: Cartrol+ Liều đầu: 2.5mg qd+ Duy trì: 2.5-10mg qd+ Chọn lọc beta:0+ ISA:(+)+ MSA: 0+ Tan trong Lipid:(+)+ Thải qua Thận, Gan:T > G6. Carvedilol Bd: Coreg Carvas+ Liều đầu: 6.25mg+ Duy trì: 12.5-100mg in 2 doses+ Chọn lọc beta:0+ ISA: 0+ MSA: 0+ Tan trong Lipid:(+)+++ Thải qua Thận, Gan: G > T+ Khuyến cáo: hiệu ứng chẹn a:beta= 1:9; có thể Hạ HA thế đứng, Hiệu quảtrong suy tim sung Huyết.7. Labetalol Bd: Normodyne, Trandate+ Liều đầu:100mg bid+ Duy trì: 200-1200mg x2+ Chọn lọc beta:0+ ISA: 0/++ MSA: 0+ Tan trong Lipid:(+)++ Thải qua Thận, Gan: G+ Khuyến cáo: hiệu ứng chẹn a:beta= 1:3; có thể Hạ HA thế đứng, sốt, độcgan.8. Metoprolol Bd: Lopressor+ Liều đầu:50mg x1-2+ Duy trì: 50-200mg x 1-2+ Chọn lọc beta:(+)+ ISA: 0+ MSA:(+)+ Tan trong Lipid:(+)+++ Thải qua Thận, Gan: G+ Khuyến cáo: Còn chỉ định trong đau thắt ngực và sau MI. Hiệu quả vớisuy tim; Liều > 100mg td ? & ?.9. Nadolol Bd: Corgard+ Liều đầu: 20mg qd+ Duy trì: 20-160mg qd+ Chọn lọc beta:0+ ISA: 0+ MSA: 0+ Tan trong Lipid: 0+ Thải qua Thận, Gan: T10. Penbutolol Bd: Levatol+ Liều đầu: 20mg qd+ Duy trì: 20-80mg qd+ Chọn lọc beta:0+ ISA:(+)+ MSA: 0+ Tan trong Lipid:(+)++ Thải qua Thận, Gan: T > G11. Pindolol Bd: Visken+ Liều đầu: 5mg bid+ Duy trì: 10-60mg bid+ Chọn lọc beta:0+ ISA:(+)++ MSA:(+)+ Tan trong Lipid:(+)+ Thải qua Thận, Gan: G > Tngười lớn 35% thải trừ thận.12. Propranolol Bd: Inderal+ Liều đầu: 20mg bid+ Duy trì: 40-320mg in 2 doses+ Chọn lọc beta:0+ ISA: 0+ MSA:(+)++ Tan trong Lipid:(+)+++ Thải qua Thận, Gan: G+ Khuyến cáo:viên SR cho qd. Còn chỉ định trong đau thắt ngực và sau MI.13. Timolol Bd: Blocadren+ Liều đầu: 5mg bid+ Duy trì: 10-40mg in 2 doses+ Chọn lọc beta:0+ ISA: 0+ MSA: 0+ Tan trong Lipid:(+)++ Thải qua Thận, Gan: G > T+ Khuyến cáo:Còn chỉ định sau MI. 80% clearance Gan.14.Esmolol Bd: Brevibloc+ Liều đầu: 500mcg/kg/p+ Duy trì: 50mcg/kh/p x 4+ Chọn lọc beta:(+)+ ISA: 0+ MSA: 0Ghi chú0 = không Hiệu ứng (no effect)+, ++, +++ = đôi khi, trung binh, Hiệu ứng nhất (some, moderate, mosteffect).+ ISA: Hoạt tính giao cảm nội tại (intrinsic sympathomimetic activity).ít gâychậm tim lúc nghỉ và it làm thay đổi lipit.+ MSA: Hoạt tính ổn định màng (membrane-stabilizing activity) nói chungthường có nồng độ tập trung lớn hơn cần thiết để chẹn beta, mức độ quantrọng trên lâm sàng chưa xác định.+ ANA: antinuclear antibody.+ LE: lupus erythematosus.+ MI: myocardial infarction.+ SR: sustained release.+ Chọn lọc beta: it khả năng làm co thắt phế quản và giảm tưới máu ngoại viở liều thấp, nhưng tính chọn lọc chi tương đối.+ Tác dụng ngược của tất cả betablockers: co thắt phế quản, mệt, rối loạngiấc ngủ và ác mộng, chậm nhịp và block A-V, suy tim sung huyết tăng hơn,lạnh tứ chi, rối loạn GI, bất lực, rl triglycerides, rl HDL cholesterol, loạn sảnmáu Hiếm gặp.Location In Book:CURRENT MEDICAL DIAGNOSIS & TREATMENT -44th Ed. (2005)11. Systemic Hypertension - Barry M. Massie, MD, & Stephen J. McPhee,MDTable 11-6. Antihypertensive drugs: b-adrenergic blocking agents.

Tài liệu được xem nhiều: