Thuốc chẹn kênh CANXIDIHYDROPYRIDINES
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 85.22 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Amlodipine Bd Norvasc + Liều đầu:5mg qd + Duy trì:5-20mg qd + Dãn mạch ngoại vi:+++ + Tính t.động, d.truyền:?/0 + Tính co bóp của tim:?/0 + Tác dụng ngược: Phù, choáng váng, hồi hộp, nhuộm màu đỏ máu, nhức đầu, chứng huyết áp thấp, chứng tim đập nhanh, rối loạn GI, trở nên tồi hơn của suy tim xung huyết (Có thể bình thường với felodipine, Amlodipine). + Khuyến cáo:Amlodipine, nicardipine, nifedipine cũng dùng cho đau thắt ngực. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thuốc chẹn kênh CANXIDIHYDROPYRIDINES Thuốc chẹn kênh CANXIDIHYDROPYRIDINES3. AmlodipineBd Norvasc+ Liều đầu:5mg qd+ Duy trì:5-20mg qd+ Dãn mạch ngoại vi:++++ Tính t.động, d.truyền:?/0+ Tính co bóp của tim:?/0+ Tác dụng ngược: Phù, choáng váng, hồi hộp, nhuộm màu đỏ máu, nhứcđầu, chứng huyết áp thấp, chứng tim đập nhanh, rối loạn GI, trở nên tồi hơncủa suy tim xung huyết (Có thể bình thường với felodipine, Amlodipine).+ Khuyến cáo:Amlodipine, nicardipine, nifedipine cũng dùng cho đau thắtngực.Bd Amlor Ampin Amlocor Amlodac Amlopres Calchek Cardilopin IntasLodimax Primodil Stamlo4.FelodipineBd Plendil+ Liều đầu:5mg qd+ Duy trì:5-20mg qd+ Dãn mạch ngoại vi:++++ Tính t.động, d.truyền:?/0+ Tính co bóp của tim:?/05.IsradipineBd DynaCirc+ Liều đầu:2.5mg bid+ Duy trì:2.5-5mg bid+ Dãn mạch ngoại vi:++++ Tính t.động, d.truyền:?/0+ Tính co bóp của tim:?Bd.DynaCirc CR+ Liều đầu:5mg qd+ Duy trì:5-10mg qd6.NicardipineBd Cardene+ Liều đầu:20mg tid+ Duy trì:20-40mg tid+ Dãn mạch ngoại vi:++++ Tính t.động, d.truyền:?/0+ Tính co bóp của tim:?Bd Cardene SR+ Liều đầu:30mg bid+ Duy trì:30-60mg bid7.NifedipineBd Adalat LA+ Liều đầu:30mg qd+ Duy trì:30-120mg qd+ Dãn mạch ngoại vi:++++ Tính t.động, d.truyền:?+ Tính co bóp của tim:??(là 1 trong 3 thuốc viên, ưu tiên dùng trong cấp cứu)Bd Apo-nifed Cordafen Cordaflex Depin-E retard Nifehexal retard TimolCDBd Procardia XL+ Liều đầu:30mg qd+ Duy trì:30-120mg qd9.NisoldipineBd Sular+ Liều đầu:20mg/d+ Duy trì:20-60mg/d+ Dãn mạch ngoại vi:++++ Tính t.động, d.truyền:?/0+Tính co bóp của tim:?NONDIHYDROPYRIDINE1. DiltiazemBd Cardizem SR+ Liều đầu:90mg bid+ Duy trì:180-360mg x 2+ Dãn mạch ngoại vi:+++ Tính t.động, d.truyền:??+ Tính co bóp của tim:??+ Tác dụng ngược: Phù, đau đầu, mạch chậm, rối loạn GI, AV block, suytim sung huyết và tiểu nhiều.+ Khuyến cáo: còn dùng cho đau thắt ngực.Bd Cardizem CD; Cartia XT+ Liều đầu:180mg qd+ Duy trì:180-360mg qdBd Dilacor XR+ Khởi đầ̀u:180-240mg qd+ Duy trì:180-480mg dailyBd Tiazac SA+ Liều đầu:240mg qd+ Duy trì:180-540mg qdBd Apo-diltiaz Dilzem SR Herbesser Tildiem2.VerapamilBd Calan SR+ Liều đầu:180mg qd+ Duy trì:180-480mg x 1-2+ Dãn mạch ngoại vi:++ Tính t.động, d.truyền:???+ Tính co bóp của tim:???+ Tác dụng ngược:Tương tự diltiazem nhưng thích hợp hơn khi bị táo bónvà suy tim sung huyết.+ Khuyến cáo: dùng trong loạn nhịp và đau thắt ngực.Bd Isoptin SR Verelan CoveraGhi chúGI = gastrointestinal;AV = atrioventricular.Location In Book:CURRENT MEDICAL DIAGNOSIS & TREATMENT -44th Ed. (2005)11. Systemic Hypertension - Barry M. Massie, MD, & Stephen J. McPhee,MDTable 11-8. Antihypertensive drugs:Calcium channel blocking agents.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thuốc chẹn kênh CANXIDIHYDROPYRIDINES Thuốc chẹn kênh CANXIDIHYDROPYRIDINES3. AmlodipineBd Norvasc+ Liều đầu:5mg qd+ Duy trì:5-20mg qd+ Dãn mạch ngoại vi:++++ Tính t.động, d.truyền:?/0+ Tính co bóp của tim:?/0+ Tác dụng ngược: Phù, choáng váng, hồi hộp, nhuộm màu đỏ máu, nhứcđầu, chứng huyết áp thấp, chứng tim đập nhanh, rối loạn GI, trở nên tồi hơncủa suy tim xung huyết (Có thể bình thường với felodipine, Amlodipine).+ Khuyến cáo:Amlodipine, nicardipine, nifedipine cũng dùng cho đau thắtngực.Bd Amlor Ampin Amlocor Amlodac Amlopres Calchek Cardilopin IntasLodimax Primodil Stamlo4.FelodipineBd Plendil+ Liều đầu:5mg qd+ Duy trì:5-20mg qd+ Dãn mạch ngoại vi:++++ Tính t.động, d.truyền:?/0+ Tính co bóp của tim:?/05.IsradipineBd DynaCirc+ Liều đầu:2.5mg bid+ Duy trì:2.5-5mg bid+ Dãn mạch ngoại vi:++++ Tính t.động, d.truyền:?/0+ Tính co bóp của tim:?Bd.DynaCirc CR+ Liều đầu:5mg qd+ Duy trì:5-10mg qd6.NicardipineBd Cardene+ Liều đầu:20mg tid+ Duy trì:20-40mg tid+ Dãn mạch ngoại vi:++++ Tính t.động, d.truyền:?/0+ Tính co bóp của tim:?Bd Cardene SR+ Liều đầu:30mg bid+ Duy trì:30-60mg bid7.NifedipineBd Adalat LA+ Liều đầu:30mg qd+ Duy trì:30-120mg qd+ Dãn mạch ngoại vi:++++ Tính t.động, d.truyền:?+ Tính co bóp của tim:??(là 1 trong 3 thuốc viên, ưu tiên dùng trong cấp cứu)Bd Apo-nifed Cordafen Cordaflex Depin-E retard Nifehexal retard TimolCDBd Procardia XL+ Liều đầu:30mg qd+ Duy trì:30-120mg qd9.NisoldipineBd Sular+ Liều đầu:20mg/d+ Duy trì:20-60mg/d+ Dãn mạch ngoại vi:++++ Tính t.động, d.truyền:?/0+Tính co bóp của tim:?NONDIHYDROPYRIDINE1. DiltiazemBd Cardizem SR+ Liều đầu:90mg bid+ Duy trì:180-360mg x 2+ Dãn mạch ngoại vi:+++ Tính t.động, d.truyền:??+ Tính co bóp của tim:??+ Tác dụng ngược: Phù, đau đầu, mạch chậm, rối loạn GI, AV block, suytim sung huyết và tiểu nhiều.+ Khuyến cáo: còn dùng cho đau thắt ngực.Bd Cardizem CD; Cartia XT+ Liều đầu:180mg qd+ Duy trì:180-360mg qdBd Dilacor XR+ Khởi đầ̀u:180-240mg qd+ Duy trì:180-480mg dailyBd Tiazac SA+ Liều đầu:240mg qd+ Duy trì:180-540mg qdBd Apo-diltiaz Dilzem SR Herbesser Tildiem2.VerapamilBd Calan SR+ Liều đầu:180mg qd+ Duy trì:180-480mg x 1-2+ Dãn mạch ngoại vi:++ Tính t.động, d.truyền:???+ Tính co bóp của tim:???+ Tác dụng ngược:Tương tự diltiazem nhưng thích hợp hơn khi bị táo bónvà suy tim sung huyết.+ Khuyến cáo: dùng trong loạn nhịp và đau thắt ngực.Bd Isoptin SR Verelan CoveraGhi chúGI = gastrointestinal;AV = atrioventricular.Location In Book:CURRENT MEDICAL DIAGNOSIS & TREATMENT -44th Ed. (2005)11. Systemic Hypertension - Barry M. Massie, MD, & Stephen J. McPhee,MDTable 11-8. Antihypertensive drugs:Calcium channel blocking agents.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
y học lâm sàng tài liệu lâm sàng chuẩn đoán lâm sàng bệnh lâm sàng giáo dục y khoaGợi ý tài liệu liên quan:
-
8 trang 62 0 0
-
Bài giảng Đau bụng cấp - Vương Thừa Đức
33 trang 51 1 0 -
4 trang 49 0 0
-
6 trang 44 0 0
-
Đánh giá hiệu quả thực hiện ERAS trong phẫu thuật ung thư đại trực tràng
7 trang 42 0 0 -
Khảo sát suy giảm hoạt động chức năng cơ bản ở bệnh nhân cao tuổi có bệnh động mạch vành
8 trang 39 0 0 -
6 trang 36 0 0
-
Tiểu luận: Báo cáo về bệnh dịch tễ học và các đặc điểm lâm sàng
38 trang 33 0 0 -
39 trang 32 0 0
-
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và căn nguyên vi sinh ở người cao tuổi viêm phổi nặng
9 trang 31 0 0