Thuốc lợi tiểu - DiureticsTHIAZIDES
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 84.35 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
THIAZIDES 1.Hydrochlorothiazide +Bd:Esidrix, Hydro-Diuril +Liều b.đầu:12.5-25mg qd +Duy trì: 12.5-50mg qd +tác dụng ngược: ? K+, ? Mg2+, ? Ca2+, ? Na+, ? uric acid, ? glucose, ? LDL cholesterol, ? triglycerides; phát ban, rối loạn đi đứng. +Khuyến cáo: Liều thấp có hiệu quả ở nhiều BN không có bất thường chuyển hóa; metolazone hiệu quả hơn với suy thận tồn tại; indapamide không làm thay đổi mức lipit máu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thuốc lợi tiểu - DiureticsTHIAZIDES Thuốc lợi tiểu - DiureticsTHIAZIDES1.Hydrochlorothiazide+Bd:Esidrix, Hydro-Diuril+Liều b.đầu:12.5-25mg qd+Duy trì: 12.5-50mg qd+tác dụng ngược: ? K+, ? Mg2+, ? Ca2+, ? Na+, ? uric acid, ? glucose, ?LDL cholesterol, ? triglycerides; phát ban, rối loạn đi đứng.+Khuyến cáo: Liều thấp có hiệu quả ở nhiều BN không có bất thườngchuyển hóa; metolazone hiệu quả hơn với suy thận tồn tại; indapamidekhông làm thay đổi mức lipit máu.2. Chlorthalidone+Bd:Hygroton, Thaliton+Liều đầu:12.5-25mg qd+Duy trì: 12.5-50mg qd3. Metolazone+Bd:Zaroxolyn+Liều đầu:1.25-2.5mg qd+Duy trì: 1.25-5mg qd4. Mykrox+Liều đầu:0.5mg qd+Duy trì: 0.5-1mg qd5. Indapamide+Bd:Lozol Indapen Indatab Lorvas Natrilix SR+Liều đầu:2.5mg qd+Duy trì: 2.5-5mg qdLOOP DIURETICS6. Furosemide+Bd:Lasix+Liều đầu:20mg bid+Duy trì: 40-320mg x 2-3+tác dụng ngược: giố̀ng như thiazides, nhưng nguy cơ cao về bài niệu và cânbằng điện giải. Tăng bài tiết Canxi.+Khuyến cáo: Furosemide: t.g tác dụng ngắn là bất lợi; tác dụng hạ HA yếu.+Khuyến cáo: Torsemide: Tác dụng hạ HA hữu hiệu với liều thấp.7. Bumetanide+Bd:Bumex+Liều đầu:0.25mg bid+Duy trì: 0.5-10mg x 2-38. Torsemide+Bd:Demadex+Liều đầu:2.5mg qd+Duy trì: 5-10mg qdALDOSTERONE RECEPTOR BLOCKERS9. Spironolactone+Bd:Aldactone+Liều đầu:12.5-25mg qd+Duy trì: 12.5-100mg qd+tác dụng ngược: Hyperkalemia, toan chuyển hóa, to vú đàn ông+Khuyến cáo: thuốc phụ thêm hữu hiệu ở BN THA dai dẳng10. Eplerenone+Bd:Inspra+Liều đầu:25mg qd+Duy trì: 25-100mg qdCOMBINATION PRODUCTS11. Hydrochlorothiazide & triamterene+Bd:Dyazide (25/50mg); Maxzide (25/37.5mg)+Liều đầu:1v qd+Duy trì: 1-2vs qd+tác dụng ngược: giống thiazides thêm RL GI, tăng K hiếm hơn giảm Kmáu, đau đầu, RL CN thận...+Khuyến cáo: chỉ dùng hạn chế ở BN đã xác định...12. Hydrochlorothiazide & amiloride+Bd:Moduretic (50/5mg)+Liều đầu:1/2v qd+Duy trì: 1-2v qd13. Hydrochlorothiazide & spironolactone+Bd:Aldactazide (25/25mg)+Liều đầu:1v qd+Duy trì: 1-2v qdLocation In Book:CURRENT MEDICAL DIAGNOSIS & TREATMENT -44th Ed. (2005)11. Systemic Hypertension - Barry M. Massie, MD, & Stephen J. McPhee,MDTable 11-5. Antihypertensive drugs: Diuretics.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thuốc lợi tiểu - DiureticsTHIAZIDES Thuốc lợi tiểu - DiureticsTHIAZIDES1.Hydrochlorothiazide+Bd:Esidrix, Hydro-Diuril+Liều b.đầu:12.5-25mg qd+Duy trì: 12.5-50mg qd+tác dụng ngược: ? K+, ? Mg2+, ? Ca2+, ? Na+, ? uric acid, ? glucose, ?LDL cholesterol, ? triglycerides; phát ban, rối loạn đi đứng.+Khuyến cáo: Liều thấp có hiệu quả ở nhiều BN không có bất thườngchuyển hóa; metolazone hiệu quả hơn với suy thận tồn tại; indapamidekhông làm thay đổi mức lipit máu.2. Chlorthalidone+Bd:Hygroton, Thaliton+Liều đầu:12.5-25mg qd+Duy trì: 12.5-50mg qd3. Metolazone+Bd:Zaroxolyn+Liều đầu:1.25-2.5mg qd+Duy trì: 1.25-5mg qd4. Mykrox+Liều đầu:0.5mg qd+Duy trì: 0.5-1mg qd5. Indapamide+Bd:Lozol Indapen Indatab Lorvas Natrilix SR+Liều đầu:2.5mg qd+Duy trì: 2.5-5mg qdLOOP DIURETICS6. Furosemide+Bd:Lasix+Liều đầu:20mg bid+Duy trì: 40-320mg x 2-3+tác dụng ngược: giố̀ng như thiazides, nhưng nguy cơ cao về bài niệu và cânbằng điện giải. Tăng bài tiết Canxi.+Khuyến cáo: Furosemide: t.g tác dụng ngắn là bất lợi; tác dụng hạ HA yếu.+Khuyến cáo: Torsemide: Tác dụng hạ HA hữu hiệu với liều thấp.7. Bumetanide+Bd:Bumex+Liều đầu:0.25mg bid+Duy trì: 0.5-10mg x 2-38. Torsemide+Bd:Demadex+Liều đầu:2.5mg qd+Duy trì: 5-10mg qdALDOSTERONE RECEPTOR BLOCKERS9. Spironolactone+Bd:Aldactone+Liều đầu:12.5-25mg qd+Duy trì: 12.5-100mg qd+tác dụng ngược: Hyperkalemia, toan chuyển hóa, to vú đàn ông+Khuyến cáo: thuốc phụ thêm hữu hiệu ở BN THA dai dẳng10. Eplerenone+Bd:Inspra+Liều đầu:25mg qd+Duy trì: 25-100mg qdCOMBINATION PRODUCTS11. Hydrochlorothiazide & triamterene+Bd:Dyazide (25/50mg); Maxzide (25/37.5mg)+Liều đầu:1v qd+Duy trì: 1-2vs qd+tác dụng ngược: giống thiazides thêm RL GI, tăng K hiếm hơn giảm Kmáu, đau đầu, RL CN thận...+Khuyến cáo: chỉ dùng hạn chế ở BN đã xác định...12. Hydrochlorothiazide & amiloride+Bd:Moduretic (50/5mg)+Liều đầu:1/2v qd+Duy trì: 1-2v qd13. Hydrochlorothiazide & spironolactone+Bd:Aldactazide (25/25mg)+Liều đầu:1v qd+Duy trì: 1-2v qdLocation In Book:CURRENT MEDICAL DIAGNOSIS & TREATMENT -44th Ed. (2005)11. Systemic Hypertension - Barry M. Massie, MD, & Stephen J. McPhee,MDTable 11-5. Antihypertensive drugs: Diuretics.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
y học lâm sàng tài liệu lâm sàng chuẩn đoán lâm sàng bệnh lâm sàng giáo dục y khoaGợi ý tài liệu liên quan:
-
8 trang 61 0 0
-
Bài giảng Đau bụng cấp - Vương Thừa Đức
33 trang 50 1 0 -
4 trang 49 0 0
-
6 trang 43 0 0
-
Đánh giá hiệu quả thực hiện ERAS trong phẫu thuật ung thư đại trực tràng
7 trang 42 0 0 -
Khảo sát suy giảm hoạt động chức năng cơ bản ở bệnh nhân cao tuổi có bệnh động mạch vành
8 trang 39 0 0 -
6 trang 35 0 0
-
39 trang 32 0 0
-
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và căn nguyên vi sinh ở người cao tuổi viêm phổi nặng
9 trang 31 0 0 -
93 trang 30 0 0