Thủy động học trong quá trình sấy khối hạt đường RS trong máy sấy tầng sôi xung khí

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 542.94 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (10 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài viết trình bày về cơ chế giả lỏng lớp hạt, sự hình thành ra các loại lớp hạt sôi khác nhau khi cung cấp cho lớp hạt sấy một dòng không khí theo hướng vuông góc với lớp hạt ở các giá trị vận tốc khác nhau. Kết quả của nghiên cứu được ứng dụng trong tính toán đối với sấy đường RS bằng máy sấy tầng sôi xung khí.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thủy động học trong quá trình sấy khối hạt đường RS trong máy sấy tầng sôi xung khí Hội thảo CÁC NGHIÊN CỨU TIÊN TIẾN TRONG KHOA HỌC NHIỆT VÀ LƯU CHẤT Khoa Công nghệ Nhiệt Lạnh HNKH-16 THỦY ĐỘNG HỌC TRONG QUÁ TRÌNH SẤY KHỐI HẠT ĐƯỜNG RS TRONG MÁY SẤY TẦNG SÔI XUNG KHÍ BÙI TRUNG THÀNH1, PHẠM QUANG PHÚ1 1 Khoa CN Nhiệt Lạnh, Trường ĐHCN Tp. HCM buitrungthanh@iuh.edu.vn Tóm tắt Bài báo trình bày về cơ chế giả lỏng lớp hạt, sự hình thành ra các loại lớp hạt sôi khác nhau khi cungcấp cho lớp hạt sấy một dòng không khí theo hướng vuông góc với lớp hạt ở các giá trị vận tốc khác nhau.Kết quả của nghiên cứu được ứng dụng trong tính toán đối với sấy đường RS bằng máy sấy tầng sôi xungkhí. Nghiên cứu đã xác định được một số thông số liên quan đến thủy động lực học đối với các lớp hạt khácnhau. Cụ thể là tại trạng thái lớp hạt tĩnh đã xác định được độ xốp khối hạt 0 = 0,44, tại trạng thái lớp hạtgiả lỏng tối thiểu đã xác định được độ xốp khối hạt mf = 0,484, vận tốc khí Vmf = 0,65 m/s. Đối với khốihạt sôi đều đã xác định được độ xốp hf = 0,67, vận tốc khí Vhf = 1,65m/s và tại trạng thái lớp hạt luânchuyển đã xác định được Vcf = 2,1m/s và cf = 0,73.Từ khóa: thủy động học, độ xốp khối hạt, vận tốc giả lỏng tối thiểu, Vận tốc giả lỏng hoàn toàn, vận tốctới hạnHYDRODYNAMICS OF RS SUGAR CANE DRYING IN THE PULSATED FLUIDIZED BED BUI TRUNG THANH1 , PHAM QUANG PHU1 1 Faculty of Heat and Refrigeration Engineering, Industrial University of Ho Chi Minh City buitrungthanh@iuh.edu.vn Abstract The paper presented the regimes of solid particle fluidization and formation of different fluidized whenproviding an air stream in the perpendicular direction of a solid particle bed with different air velocityvalues. The results of the study were applied in the calculation for RS sugar cane drying with a modern ofpulsed fluidized bed drying. The study has defined some of parameters which related to hydrodynamics fordifferent fluidized beds. For the the static particle layer, the porosity of the particle bulk (0) was 0.44. Atthe state of the minimum fluidized bed, the porosity of the particle bulk (mf) was 0.484 and minimumfluidized bed velocity (Vmf) was 0.65 m/s. For the homogeneous fluidization bed, the porosity of the particlebulk (hf) was 0.67, the homogeneous fluidization velocity (Vhf) of 1.65m/s has been determined. At thecirculating particle bed, the terminal velocity (Vcf ) was 2.1m/s and the porosity (cf) of 0.73. weredetermined.Keyword: hydrodynamics, porosity, minimum fluidized velocity, homogeneous fluidization velocity,critical velocity -154- Hội thảo CÁC NGHIÊN CỨU TIÊN TIẾN TRONG KHOA HỌC NHIỆT VÀ LƯU CHẤT Khoa Công nghệ Nhiệt Lạnh Bảng ký hiệu A:diện tích ghi phân phối khí,m2; Hcf:chiều cao lớp hạt sôi trâng thái tới hạn,m; Ar: Chuẩn số Archimedes, H0:chiều cao lớp hạt ban đầu,m; 0: Độ xốp khối hạt trạng thái tĩnh Hmf: chiều cao lớp hạt sôi tối thiểu,m; mf: Độ xốp khối hạt trạng thái sôi tối thiểu P:Tổn thất áp suất qua khối hạt N/m2 hf: Độ xốp khối hạt trạng thái sôi đều Re: Chuẩn số Reynolds cf:Độ xốp khối hạt trạng thái tới hạn, Remf:Reynolds trạng thái lớp hạt sôi tối thiểu dp:hạt vật liệu dạng cầu,m; Rhf: Reynolds trạng thái hạt sôi đều dm; đường kính trunh bình của khối hạt,m dm: hạt tương đương cầu, m; Recf : Reynolds trạng thái sôi tới hạn :cấu tính của hạt; V: vận tốc khí qua lớp hạt g: gia tốc trọng trường,m/s ; 2 Vmf: vận tốc khí qua lớp hạt sôi tối thiểu,m/s p:Khối lượng riêng của hạt,kg/m ; 3 Vhf: vận tốc khi qua lớp hạt sôi đều,m/s; b: khối lượng thể tích của hạt,kg/m ; 3 Vcf: vận tốc khí tới hạn m/s; f: khối lượng riêng của không khí,kg/m3; :Đọ nhớt động lực học của không, Pa.s mp:khối lượng riêng của một hạt:kg Qmf -lưu lượng dòng khí qua khối lớp hạt làm lớp hạt hóa lỏng tối thiểu, m3/s mb:khối lượng riêng của khối hạt,kg; Qf* -lưu lượng dòng khí tại lớp sôi ở trạng thái sôi bất kỳ,m3/s Umf: thể tích khối hạt trạng thái sôi tối W:trọng lực thực ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: