Danh mục

Thuyết minh bản vẽ thiết kế kiến trúc

Số trang: 20      Loại file: doc      Dung lượng: 793.50 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 17,000 VND Tải xuống file đầy đủ (20 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

1.Giải pháp kết cấu:•Kết cấu chính của công trình là hệ thống dầm sàn bê tông cốt thép đổ toàn khối đặt trên hệ thống cột.•Do đặc điểm địa chất tại vị trí xây dựng công trình , tải trọng xuống chân cột, đơn vị thiết kế chọn phương án móng cọc ép.•Giải pháp này sẽ đảm bảo độ ổn định của công trình, và các công trình lân cận.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thuyết minh bản vẽ thiết kế kiến trúc UBND Phöôøng 2, Quaän Bình Thaïnh PHẦN KẾT CẤUI. CƠ SỞ THIẾT KẾ:1. Hồ sơ khảo sát và thiết kế: - Bộ bản vẽ thiết kế kiến trúc. - Bộ hồ sơ báo cáo địa chất công trình .2. Các qui phạm và tiêu chuẩn thiết kế: - Tiêu chuẩn thiết kế Kết cấu bê tông cốt thép : TCVN 5574-1991. - Tiêu chuẩn thiết kế Tải trọng và tác động : TCVN 2737-1995. - Tiêu chuẩn thiết kế Nền và công trình : TCVN 45-78…II. CÁC YÊU CẦU THIẾT KẾ:1. Giải pháp kết cấu: • Kết cấu chính của công trình là hệ thống dầm sàn bê tông c ốt thép đ ổ toàn kh ối đ ặt trên h ệ thống cột. • Do đặc điểm địa chất tại vị trí xây dựng công trình , tải tr ọng xu ống chân c ột, đ ơn v ị thi ết k ế chọn phương án móng cọc ép. • Giải pháp này sẽ đảm bảo độ ổn định của công trình, và các công trình lân cận.2. Trình tự thiết kế: - Từ các điểm trên ta tiến hành các bước tính toán thi ết kế v ới vi ệc gi ải khung không gian bằng phần mềm ETABS. Từ đó tiến hành tính toán k ết c ấu móng, c ột, d ầm sàn và các cấu kiện khác theo TCVN.a. Tải trọng: - Tĩnh tải (Trọng lượng bản thân) - Hoạt tải sử dụng. - Gió tác động vào công trình.b. Thiết kế kết cấu phần móng: - Chọn các tổ hợp nội lực bất lợi do phần kết cấu bên trên truyền xuống móng. - Tính toán cường độ đất nền dưới đáy móng. - Tính toán diện tích đáy móng, kiểm tra lún cho nền và tính toán cốt thép cho móng.c. Thiết kế kết cấu khung: - Tính toán, kiểm tra kích thước, tiết diện của các cấu kiện và diện tích cốt thép chịu lực.III. SƠ ĐỒ KHUNG: Công trình có chiều dài tương đối (L= 22.8m), có tải tr ọng t ương đ ối ph ức t ạp (khu v ực s ảnh– cầu thang), đơn vị thiết kế lựa chọn sơ đồ tính là khung không gian.IV. ĐẶC TRƯNG TÍNH TOÁN CỦA VẬT LIỆU: Trang 1 UBND Phöôøng 2, Quaän Bình Thaïnh1. Bê Tông: Thống nhất cho toàn bộ các cấu kiện móng, cột, dầm, sàn có cùng mác bê tông M200 có: - Cường độ chịu nén tính toán Rn = 90 kg/cm2. - Cường độ chịu kéo tính toán Rk = 7.5 kg/cm2. - Mô đun đàn hồi Eb = 240.103 kG/cm2 = 2.4.109 kG/m2. - Hệ số poisson của bê tông ν = 0.25.2. Cốt thép: - Cường độ thép AI (d UBND Phöôøng 2, Quaän Bình Thaïnh 2 Vữa lót 3 1800 1.2 64.8 3 Lớp vữa trát 2 1800 1.3 46.8 Tĩnh tải 133.22. Các hoạt tải sử dụng: ptc ptt STT Loại sàn n kg/m2 T/m2 1 Phòng họp, P.Tiếp dân ….. 200 1.2 0.24 2 Sảnh, hành lang 300 1.2 0.36 3 Cầu thang 400 1.2 0.48 4 Kho vật dụng, hồ sơ 600 1.2 0.72 5 Hội trường 400 1.2 0.48 6 Khu WC 150 1.3 0.195 7 Mái BTCT 75 1.3 0.098 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG * Phòng Chủ tịch, Bí thư, họp UBND...: Bề dày g qtt STT Vật liệu n (cm) kg/m3 kg/m2 1 Gạch ceramic 1 2000 1.2 24 2 Vữa lót 3 1800 1.2 64.8 3 Sàn BTCT 10 2500 1.1 275 4 Lớp vữa trát 2 1800 1.3 46.8 Tĩnh tải 411 qtt q (kg/m2) ...

Tài liệu được xem nhiều: