Danh mục

Thuyết minh đồ án môn học máy công cụ

Số trang: 38      Loại file: pdf      Dung lượng: 346.96 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 15,000 VND Tải xuống file đầy đủ (38 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

THUYẾT MINH ĐỒ ÁN MÔN HỌC MÁY CÔNG CỤCHƯƠNG 1 : NGHIÊN CỨU MÁY ĐÃ CÓ .1.1Tính năng kỹ thuật của máy cùng cỡ. Tính Năng Kỹ thuật. Công suất động cơ(kw) Phạm vi điều chỉnh tốc độ Nmin- nmax Số cấp tốc độ zn Phạm vi đIều chỉnh lượng chạy dao smin – smax Số lượng chạy dao zs P82 7/1,7 30÷1500 18 23,5÷1180 18 P81 4,5/1,7 65÷1800 16 35÷980 16 P79 2,8 110÷1230 8 25÷285 8 P83 10/2,8 30÷1500 18 23,5÷1180 18Với số liệu máy ta cần thiết kế mới là: Công suất động cơ N=7KW Phạm vi...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thuyết minh đồ án môn học máy công cụ THUYẾT MINH ĐỒ ÁN MÔN HỌC MÁY CÔNG CỤCHƯƠNG 1 :NGHIÊN CỨU MÁY ĐÃ CÓ .1.1Tính năng kỹ thuật của máy cùng cỡ.Tính Năng Kỹ thuật. P82 P81 P79 P83Công suất động cơ(kw) 7/1,7 4,5/1,7 2,8 10/2,8Phạm vi điều chỉnh tốc 30÷1500 65÷1800 110÷1230 30÷1500độ Nmin- nmaxSố cấp tốc độ zn 18 16 8 18Phạm vi đIều chỉnh 23,5÷1180 35÷980 25÷285 23,5÷1180lượng chạy dao smin –smaxSố lượng chạy dao zs 18 16 8 18Với số liệu máy ta cần thiết kế mới là:Công suất động cơ N=7KWPhạm vi điều chỉnh tốc độ :30÷1500Số cấp tốc độ Zn=18Phạm vi điều chỉnh lượng chạy dao: 25÷1250Số lượng chạy dao:Zs=18động cơ chạy dao:1,7KWta thấy rằng số liệu của máy cần thiết kế mới gần giống với tính năng kỹ thuật củamáy P82(6H82) do đó ta lấy máy 6H82 làm máy chuẩn.1.2 phân tích phương án máy tham khảo (6H82)1.2.1Các xích truyền động trong sơ đồ dộng của máya)chuyển động chính : ⎡ 19 ⎤ ⎡ 18 ⎤ ⎢ 36 ⎥ ⎢ 47 ⎥ ⎡ 52 ⎤ ⎢ ⎥⎢ ⎥ 26 16 39 ⎢ ⎥nMT. . ⎢ ⎥.⎢ ⎥.⎢ 38 ⎥ ⇒ ntrục chính 54 ⎢ 39 ⎥ ⎢ 26 ⎥ ⎢19 ⎥ ⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ 22 ⎥ ⎢ 28 ⎥ ⎣ 71 ⎦ ⎢ 33 ⎥ ⎢ 37 ⎥ ⎣ ⎦⎣ ⎦trục chính có 18 tốc độ khác nhau từ (30÷1500)v/ph.b) Chuyển động chạy dao gồm có chạy dao dọc ,chạy dao ngang và chạy dao đứng.xích chạy dao dọc . nMT2 ⇒ tP -1- ⎡ 36 ⎤ ⎡ 18 ⎤ ⎢ 18 ⎥ ⎢ 40 ⎥ ⎡ 40 ⎤ ⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ ⎥ 28 18 33 18 18 26 20 27 21nMT2. . . ⎢ ⎥.⎢ ⎥. ⎢ 40 ⎥. . .tV ⇒ tP 44 68 ⎢ 27 ⎥ ⎢ 37 ⎥ ⎢ 13 18 40 ⎥ 35 33 37 16 18 ⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ . ⎥ ⎢ 18 ⎥ ⎢ 24 ⎥ ⎣ 45 40 40 ⎦ ⎢ 36 ⎥ ⎢ 34 ⎥ ⎣ ⎦⎣ ⎦xích chạy dao ngang nMT2 ⇒ tP ⎡ 36 ⎤ ⎡ 18 ⎤ ⎢ 18 ⎥ ⎢ 40 ⎥ ⎡ 40 ⎤ ⎢ ⎥⎢ ⎥ 26 20 ⎢ 27 ⎥ ⎢ 21 ⎥ ⎢ 40 ⎥ 28 18 33nMT2. . . ⎢ ⎥.⎢ ⎥. ⎢ ⎥. . .tV ⇒ tP 44 68 27 37 ⎢ 13 18 40 ⎥ 35 33 33 ⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ . ⎥ ⎢ 18 ⎥ ⎢ 24 ⎥ ⎣ 45 40 40 ⎦ ⎢ 36 ⎥ ⎢ 34 ⎥ ⎣ ⎦⎣ ⎦xích chạy dao đứng. nMT2 ⇒ tP ⎡ 36 ⎤ ⎡ 18 ⎤ ⎢ 18 ⎥ ⎢ 40 ⎥ ⎡ 40 ⎤ ⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ ⎥ 28 18 22 1 26 20 27 21nMT2. . . ⎢ ⎥.⎢ ⎥. ⎢ 40 ⎥. . .tV ⇒ tP 44 68 ⎢ 27 ⎥ ⎢ 37 ⎥ ⎢ 13 18 40 ⎥ 35 33 33 2 ⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ . ⎥ ⎢ 18 ⎥ ⎢ 24 ⎥ ⎣ 45 40 40 ⎦ ⎢ 36 ⎥ ⎢ 34 ⎥ ⎣ ⎦⎣ ⎦trong đó khi gạt M1 sang trái ta có đường truyền chạy chậm(cơ cấu phản hồi⎡ 13 18 40 ⎤⎢ 45 . 40 40 ⎥ )⎣ ⎦khi gạt M1 sang phải ta có đường truyền chạy dao trung bình(đường truyền trực 40tiếp ) 40 28 18đóng ly hợp M2 sang trái ,truyền tới bánh răng , tới các trục vít me dọc 35 33,ngang đứng thực hiện chạy dao Sd , Sng , Sđ. -2-chuyển động chạy dao nhanh.Xích nối từ động cơ chạy dao (không đi qua hộp chạy dao )đi tắt từ động cơ 26 44 57 28 18 NMT2. 44 57 43 35 33 28 18đóng ly hợp M2 sang phải ,truyền tới bánh răng , tới các vít me dọc ,ngang 35 33,đứng.1.2.2 phương án không gian ,phương án thứ tự của hộp tốc độ.phương án không gianZ=3.3.2=18Phương án thứ tựZ=3. 3. 2 [1] [3] [9]đồ thị luới kết cấu của hộp tốc độ1.2.3 Đồ thị vòng quay của hộp tốc độ. 26ta có n0=nđc.i0=1440. =693,33 54để dễ vẽ ta lấy n0=n15=750v/phvới nhóm 1:i1=1/ϕ3i2=1/ϕ2i3=1/ϕnhóm 2i4=1/ϕ4i5=1/ϕi6=1/ϕ2nhóm 3i7=1/ϕ7 -3-i8=1/ϕ2từ đó ta vẽ được đồ thị vòng quay của hộp tốc độ.1.2.4 nhận xét:Từ đồ thị vòng quay ta có nhận xétVới phương án này thì lượng mở ,tỉ số truyền của các nhóm thay đổi từ từ đều đặntức là có dạng rẻ quạt do đó làm cho kích thước của hộp nhỏ gọn ,bố trí các cơ cấutruyền động trong hộp chặt chẽ nhất1.2.5 phương án không gian, phương án thứ tự của hộp chạy daophương án không gian:Z=3.3.2=18Phương án thứ tựDo có cơ cấu phản hồi nên có biến hình dẫn đến phương án thứ tự của hộp chạydao thay đổivới Z=3.3.2 được tách làm 2Với Z1= 3. 3 [3] [1]còn Z2= 2 [9] gồm 2 đường truyền trực tiếp và phản hồi ngoài ra còn có đườngchạy dao nhanhđồ thị lưới kết cấu: -4-Do dùng cơ cấu phản hồi nên ta chọn phương án này1.2.6 Đồ thị vòng quay của hộp chạy dao .với đường chạy dao thấp và trung bình. ...

Tài liệu được xem nhiều: