Danh mục

Thuyết trình: Đánh thuế vào tiết kiệm

Số trang: 32      Loại file: ppt      Dung lượng: 4.00 KB      Lượt xem: 27      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thuyết trình: Đánh thuế vào tiết kiệm nhằm nêu các nội dung chính thuế và tiết kiệm – Mô hình lý thuyết và minh chứng, các mô hình tiết kiệm khác, chính sách khuyến khích của thuế đối với tiết kiệm hưu trí.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thuyết trình: Đánh thuế vào tiết kiệm ĐÁNH THUẾ VÀO TIẾT KIỆM Môn: Phân tích chính sách thuế GVHD: PGS. TS Nguyễn Ngọc Hùng Thực hiện: Nhóm 05 - Lớp NH Đêm 6 – K201DANH SÁCH NHÓM1. Hoàng Khoa Anh2. Trần Thị Ngọc Huyền3. Lương Thị Ánh Hồng4. Nguyễn Huỳnh Hạnh Phúc5. Hà Lê Anh Phi6. Thái Vũ Thu Trang7. Lê Ngọc Minh Tú8. Lê Thị Thúy Vy 2NỘI DUNGI. Thuế và tiết kiệm – Mô hình lý thuyết và minh chứngII. Các mô hình tiết kiệm khácIII. Chính sách khuyến khích của thuế đối với tiết kiệm hưu trí 3I. THUẾ VÀ TIẾT KIỆM – MÔ HÌNH LÝ THUYẾT VÀ MINH CHỨNG 41.1 Lýthuyếttruyềnthống • Vai trò của tiết kiệm là ổn định tiêu dùng theo thời gian. • Mô hình lựa chọn theo thời gian: việc lựa chọn số lượng tiết kiệm chính là lựa chọn cách thức phân bổ tiêu dùng cá nhân theo thời gian 5Mô hình đơn giản C1 : Tiêu dùng của Jack trong thời gian làm việc C2 : Tiêu dùng của Jack khi nghỉ hưu S : Tiết kiệm của Jack R : Lãi suất gửi Ngân hàng 6 T : Thuế đánh vào tiết kiệmHiệu ứng thay thế và hiệu ứng thu nhập 71.2 Minh chứng: lãi suất sau thuế tác động đến tiết kiệm• Các ước lượng về độ co giãn của tiết kiệm với lãisuất sau thuế nằm trong khoảng 0 đến 0,67.• Sự co giãn của tiết kiệm theo lãi suất sau thuế là thamsố quyết định đối với các nhà phân tích chính sách. 81.3 Lạm phát và thuế tiết kiệm1.3.1 Sự trườn lên ngưỡng đánh thuế (Bracketcreep) Thu Thuế Thu Mức nhập Năm phải nhập thuế sau trả thuế 1979 16.500 $ 21% 2.370$ 14.130$ 1980 19.365 $ 24% 2.815 $ 15.550 $ 91.3.2 Lạm phát và thuế vốnLãi suất thực (r) = Lãi suất danh nghĩa (i) – tỷ lệ lạm phát 10 Thuế Tổng Giá Số Lãi T ỷ lệ suất nguồn mỗi lượng Tình Tiết suất Tiền lạm đ/v lực túi túihuống kiệm danh lãi phát tiền sau không không nghĩa lãi thuế khí khíKhông 0% 0% 100 10% 10 110 1,0 110có lạm phát 0% 50% 100 10% 10 105 1,0 105Lạm 10% 0% 100 10% 10 110 1,1 100phát 10% 50% 100 10% 10 105 1,1 95,5 Lãi 10% 0% 100 21% 21 121 1,1 110suấtthực cố 10% 50% 100 21% 21 110,5 1,1 100,5định 11II. CÁC MÔ HÌNH TIẾT KIỆM KHÁC 122.1 Mô hình tiết kiệm phòng ngừa rủi ro• Động cơ tiết kiệm là biện pháp tự bảo hiểm trước những rủi ro từ các trường hợp bất lợi sẽ đến trong tương lai:  Các vấn đề về sức khỏe  Thất nghiệp  Ly dị…• Giả định mô hình: các cá nhân không có khả năng vay mượn nếu họ gặp phải những cú sốc vì:  Họ phải đối mặt với giới hạn thanh khoản do ngân hàng 13  Những rào cản khi vay mượnMinh chứng về mô hình tiết kiệm phòng ngừa rủi ro Bảo hiểm con người là một trong ba loại hình BHTM. Đảm bảo ổn định đời sống cho mọi thành viên trong xã hội trước những rủi ro, tai nạn bất ngờ đối với thân thể, tính mạng. Bù đắp cho phần thu nhập bị giảm sút hoặc m ất thu nhập nằm ngoài phạm vi hưởng trợ cấp BHXH. Đáp ứng một số nhu cầu khác của người tham gia bảo hiểm. 142.2 Mô hình tự kiểm soát• Yếu tố chủ yếu xác định hành vi tiết kiệm là khả năng cá nhân trong việc tìm ra cách thức tự mình tiết kiệm, để dành thu nhập ngoài phạm vi “ tự thỏa mãn trong ngắn hạn”.• Cá nhân phải cần những công cụ có thể tin tưởng để giúp họ tự kiểm soát 15 Mô hình minh chứng• Việc tích lũy tài sản ở Mỹ.• Thử nghiệm của Richard Thaler & Shlomo Benartzi(2004): “tiết kiệm nhiều hơn ngày mai”. -> Những người lao động cam kết dành một phần trong sự tăng lên của thu nhập tương lai để vào tiết kiệm hưu trí. ...

Tài liệu được xem nhiều: