Tiền tệ và giá trị thời gian của tiền tệ
Số trang: 26
Loại file: pdf
Dung lượng: 602.24 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Thực tiễn hoạt động tài chính chỉ rõ: Một đồng ngày hôm nay có giá trị hơn một đồng trong tương lai, bởi 3 lý do sau:
+ Thứ nhất: Do lạm phát làm cho đồng tiền bị mất giá
+ Thứ hai: Do rủi ro trong đời sống kinh tế xã hội hàng ngày
+ Thứ ba: Do cơ hội đầu tư làm cho một đồng ngày hôm nay nếu để tới ngày mai, ngoài tiền gốc còn có tiền lãi do chính nó sinh ra, còn một đồng ở tương lai vẫn chỉ là một đồng mà thôi....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiền tệ và giá trị thời gian của tiền tệ 4/19/2011 GIÁ TR TH I GIAN CHƯƠNG 2 C A TI N T Nh n 1 tri u Nh n 1 tri u ñ ng ñ ng vào hôm ngày hôm nay nay hay sau 1 hay 2 tri u ñ ng năm n a ? sau 5 n a ? GIÁ TR TH I GIAN CHƯƠNG 2 C A TI N T M C TIÊU CHƯƠNG 2 -Tính toán ñư c giá tr hi n t i c a m t kho n ti n, dòng ti n tương lai - Tính toán ñư c giá tr tương lai c a m t kho n ti n, dòng ti n hi n t i - ng d ng các công c ñ tính lãi su t, l p l ch tr n , ñ nh giá trái phi u, c phi u GIÁ TR TH I GIAN CHƯƠNG 2 C A TI N T N I DUNG 1.Giá tr tương lai c a ti n t 2.Giá tr hi n t i c a ti n t 3.Các ng d ng 1 4/19/2011 CHƯƠNG 2 I. CÁC KHÁI NI M 1. Chu i th i gian Chu i th i gian là m t hình v th hi n th i ñi m c a các dòng ti n CHƯƠNG 2 I. CÁC KHÁI NI M 2. Dòng ti n t Dòng ti n t (g i t t là dòng ti n) là m t chu i các kho n ti n (thu nh p ho c chi tr ) x y ra qua m t s th i kỳ nh t ñ nh * Phân lo i : - Dòng ti n ñ u 6 - Dòng ti n không ñ u CHƯƠNG 2 I. CÁC KHÁI NI M a. Dòng ti n ñ u Dòng ti n ñ u là dòng ti n bao g m các kho n ti n b ng nhau ñư c phân b ñ u ñ n theo th i gian. 3 lo i dòng ti n ñ u : • Dòng ti n ñ u thông th ơng (ordinary annuity) – x y ra vào cu i kỳ • Dòng ti n ñ u ñ u kỳ ( annuity due) – x y ra vào ñ u 6 kỳ • Dòng ti n ñ u vĩnh c u (perpetuity) – x y ra cu i kỳ và không bao gi ch m d t 2 4/19/2011 CHƯƠNG 2 I. CÁC KHÁI NI M b. Dòng ti n không ñ u (mixed cash flows) Dòng ti n không ñ u là dòng ti n bao g m các kho n ti n không b ng nhau phát sinh qua m t s th i kỳ nh t ñ nh. II. GIÁ TR TƯƠNG LAI CHƯƠNG 2 C A TI N T Ví d : G i 100$ vào ngân hàng v i lãi su t ti n g i là 10%/năm. Sau 1 năm b n có 110$, g m 100$ ti n g c và 10$ ti n lãi. Chúng ta nói r ng 110$ là giá tr tương lai c a 100$ ñư c ñ u tư trong m t năm v i m c lãi su t 10% m t năm Giá tr tương lai c a ti n t là -------------------------- ----------------------------------------------------------------- 6 ----------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------- II. GIÁ TR TƯƠNG LAI CHƯƠNG 2 C A TI N T 1.Gía tr tương lai c a m t kho n ti n ñơn 2.Giá tr tương lai c a dòng ti n 2.1. Giá tr tương lai c a dòng ti n ñ u 2.2. Giá tr tương lai c a dòng ti n không ñ u 3 4/19/2011 1. GIÁ TR TƯƠNG LAI C A II. M T KHO N TI N ðƠN Giá tr tương lai c a m t kho n ti n ñơn ( kho n ti n duy nh t) là giá tr c a s ti n này th i ñi m hi n t i c ng v i s ti n lãi mà nó sinh ra trong kho ng th i gian t hi n t i cho ñ n m t th i ñi m trong tương lai Ký hi u : FV ( Future Value) : Giá tr tương lai c a kho n ti n ñơn PV (Present Value) : Giá tr hi n t i k : lãi su t yêu c u n : kỳ h n ( thư ng là năm) 1.1. TÍNH THEO LÃI ðƠN II. (simple interest) Lãi ñơn là s ti n lãi ñ ơc tính trên cơ s v n g c mà không tính trên s ti n lãi tích lu qua m i kỳ. Công th c : FVn = PV ( 1 + k x n) Ví d : M t ngư i g i ngân hàng 100 tri u ñ ng, th i h n 5 năm, v i lãi su t ti n g i là 12%/ năm. H i sau 5 năm, ngân hàng tr cho anh ta c c l n lãi là bao nhiêu ? ( n u tính theo phương th c lãi ñơn) 1.2. TÍNH THEO LÃI KÉP II. (Compound interest) Lãi kép là s ti n lãi ñ ơc tính căn c vào v n g c và ti n lãi sinh ra trong các th i kỳ tr ơc. Công th c FVn = PV ( 1+k) n Cách tính ( xem b ng ph l c s 1) 4 4/19/2011 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiền tệ và giá trị thời gian của tiền tệ 4/19/2011 GIÁ TR TH I GIAN CHƯƠNG 2 C A TI N T Nh n 1 tri u Nh n 1 tri u ñ ng ñ ng vào hôm ngày hôm nay nay hay sau 1 hay 2 tri u ñ ng năm n a ? sau 5 n a ? GIÁ TR TH I GIAN CHƯƠNG 2 C A TI N T M C TIÊU CHƯƠNG 2 -Tính toán ñư c giá tr hi n t i c a m t kho n ti n, dòng ti n tương lai - Tính toán ñư c giá tr tương lai c a m t kho n ti n, dòng ti n hi n t i - ng d ng các công c ñ tính lãi su t, l p l ch tr n , ñ nh giá trái phi u, c phi u GIÁ TR TH I GIAN CHƯƠNG 2 C A TI N T N I DUNG 1.Giá tr tương lai c a ti n t 2.Giá tr hi n t i c a ti n t 3.Các ng d ng 1 4/19/2011 CHƯƠNG 2 I. CÁC KHÁI NI M 1. Chu i th i gian Chu i th i gian là m t hình v th hi n th i ñi m c a các dòng ti n CHƯƠNG 2 I. CÁC KHÁI NI M 2. Dòng ti n t Dòng ti n t (g i t t là dòng ti n) là m t chu i các kho n ti n (thu nh p ho c chi tr ) x y ra qua m t s th i kỳ nh t ñ nh * Phân lo i : - Dòng ti n ñ u 6 - Dòng ti n không ñ u CHƯƠNG 2 I. CÁC KHÁI NI M a. Dòng ti n ñ u Dòng ti n ñ u là dòng ti n bao g m các kho n ti n b ng nhau ñư c phân b ñ u ñ n theo th i gian. 3 lo i dòng ti n ñ u : • Dòng ti n ñ u thông th ơng (ordinary annuity) – x y ra vào cu i kỳ • Dòng ti n ñ u ñ u kỳ ( annuity due) – x y ra vào ñ u 6 kỳ • Dòng ti n ñ u vĩnh c u (perpetuity) – x y ra cu i kỳ và không bao gi ch m d t 2 4/19/2011 CHƯƠNG 2 I. CÁC KHÁI NI M b. Dòng ti n không ñ u (mixed cash flows) Dòng ti n không ñ u là dòng ti n bao g m các kho n ti n không b ng nhau phát sinh qua m t s th i kỳ nh t ñ nh. II. GIÁ TR TƯƠNG LAI CHƯƠNG 2 C A TI N T Ví d : G i 100$ vào ngân hàng v i lãi su t ti n g i là 10%/năm. Sau 1 năm b n có 110$, g m 100$ ti n g c và 10$ ti n lãi. Chúng ta nói r ng 110$ là giá tr tương lai c a 100$ ñư c ñ u tư trong m t năm v i m c lãi su t 10% m t năm Giá tr tương lai c a ti n t là -------------------------- ----------------------------------------------------------------- 6 ----------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------- II. GIÁ TR TƯƠNG LAI CHƯƠNG 2 C A TI N T 1.Gía tr tương lai c a m t kho n ti n ñơn 2.Giá tr tương lai c a dòng ti n 2.1. Giá tr tương lai c a dòng ti n ñ u 2.2. Giá tr tương lai c a dòng ti n không ñ u 3 4/19/2011 1. GIÁ TR TƯƠNG LAI C A II. M T KHO N TI N ðƠN Giá tr tương lai c a m t kho n ti n ñơn ( kho n ti n duy nh t) là giá tr c a s ti n này th i ñi m hi n t i c ng v i s ti n lãi mà nó sinh ra trong kho ng th i gian t hi n t i cho ñ n m t th i ñi m trong tương lai Ký hi u : FV ( Future Value) : Giá tr tương lai c a kho n ti n ñơn PV (Present Value) : Giá tr hi n t i k : lãi su t yêu c u n : kỳ h n ( thư ng là năm) 1.1. TÍNH THEO LÃI ðƠN II. (simple interest) Lãi ñơn là s ti n lãi ñ ơc tính trên cơ s v n g c mà không tính trên s ti n lãi tích lu qua m i kỳ. Công th c : FVn = PV ( 1 + k x n) Ví d : M t ngư i g i ngân hàng 100 tri u ñ ng, th i h n 5 năm, v i lãi su t ti n g i là 12%/ năm. H i sau 5 năm, ngân hàng tr cho anh ta c c l n lãi là bao nhiêu ? ( n u tính theo phương th c lãi ñơn) 1.2. TÍNH THEO LÃI KÉP II. (Compound interest) Lãi kép là s ti n lãi ñ ơc tính căn c vào v n g c và ti n lãi sinh ra trong các th i kỳ tr ơc. Công th c FVn = PV ( 1+k) n Cách tính ( xem b ng ph l c s 1) 4 4/19/2011 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giá trị thời gian của tiền tệ bài giảng Giá trị thời gian của tiền tệ tài liệu Giá trị thời gian của tiền tệ kinh doanh tiếp thị internet marketing marketing trong kinh doanh marketingGợi ý tài liệu liên quan:
-
28 trang 512 0 0
-
Chiến lược marketing trong kinh doanh
24 trang 361 1 0 -
Tiểu luận: Chiến lược xâm nhập thị trường Việt Nam của Piaggio
25 trang 353 0 0 -
59 trang 341 0 0
-
Hai giải pháp contact center mới tại Việt Nam
4 trang 294 0 0 -
Công ty cần nhân tài nhiều hơn nhân tài cần công ty
9 trang 289 0 0 -
Tiểu luận: Định vị thị trường Piaggio ở Việt Nam
29 trang 283 0 0 -
20 trang 282 0 0
-
Điều cần thiết cho chiến lược Internet Marketing
5 trang 254 0 0 -
Tiểu luận: ĐÀM PHÁN VỀ CÔNG VIỆC GIỮA NHÀ TUYỂN DỤNG
9 trang 236 0 0