Danh mục

Tiếng anh các thành viên trong gia đình

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 812.90 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tiếng anh các thành viên trong gia đình .Đã bao giờ các bạn thắc mắc không biết cách xưng hô với các thành viên trong gia đình, dòng họ, bà con mình chưa? Chỉ vì lâu ngày mới gặp hoặc đã quên cách xưng hô nên không biết gọi nhau là gì ?Thế thì mời các bạn xem bài viết này để nhớ rõ hơn nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiếng anh các thành viên trong gia đình Tiếng anh các thành viên trong gia đình Đã bao giờ các bạn thắc mắc không biết cách xưng hô với các thành viên trong gia đình, dòng họ, bà con mình chưa? Chỉ vì lâu ngày mới gặp hoặc đã quên cách xưng hô nên không biết gọi nhau là gì ?Thế thì mời các bạn xem bài viết này để nhớ rõ hơn nhé. Nào ta cùng phân tích nhé ! ^^ Nephew / nef.ju / Mother Grandfather Father - cháu trai (con anh chị / m ð.ə / - mẹ / grænd f ðə / f .ðə / - bố em) / - ông Niece /ni s/ Husband Grandmother Son /s n/ - cháu gái (con anh chị / h z.bənd/ - / grænd.m ð.ə - con trai em) chồng / - bà Sister-in- Daughter / d .tə Uncle / ŋ.kļ/ Cousin / k z.ən/ law / s s.tə.r n.l / - chú, bác trai, cậu - anh, em họ (con / - con gái bác, chú, cô - chị, em dâu, chị, em vợ Aunt / nt/ Brother-in- Brother / br ð.ə Sister / s s.tə / - bác gái, cô, dì, law / br ð.ə.r n.l / - chị/em gái thím... / - anh/em trai - anh/em rể, anh/em vợ Personal information (Thông tin cá nhân) 1. họ tên 2. tên 3. tên đệm/tên lót 4. họ 5. địa chỉ 6. số đường 7. tên đường 8. số căn hộ 9. thành phố 10. bang 11. mã bưu điện 12. mã số vùng điện thoại 13. số điện thoại 14. số an ninh xã hội Family members (Thành viên gia đình) 1. vợ 2. chồng Bố mẹ 3. mẹ 4. bố Con cái 5. con gái 6. con trai 7. chị/em gái 8. anh/em trai 9. em bé Ông bà ngoại/nội 10. bà ngoại/nội 11. ông ngoại/nội Cháu (của ông bà) 12. cháu gái 13. cháu trai 1. dì/cô/mợ/thím/bác gái 2. cậu/chú.dượng/bác trai 3. cháu gái (con của anh, chị, em) 4. cháu trai (con của anh, chị, em) 5. anh/chị/em họ 6. mẹ chồng/vợ 7. bố chồng/vợ 8. con rể 9. con dâu 10. anh/em rể 11. chị/em dâu

Tài liệu được xem nhiều: