Danh mục

Tiếng Anh theo chủ đề - Đi máy bay

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 68.04 KB      Lượt xem: 24      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đây là một số câu nói cần thiết khi bạn đi bằng máy bay và một số biển báo có thể gặp ở sân bay. Checking in - Đăng ký làm thủ tục Ive come to collect my tickets tôi đến để lấy vé I booked on the internet tôi đã đặt vé qua mạng do you have your booking reference? anh/chị có mã số đặt vé không? your passport and ticket, please xin vui lòng cho xem hộ chiếu và vé bay heres my booking reference đây là mã số đặt vé của tôi where are you flying to?...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiếng Anh theo chủ đề - Đi máy bayĐi máy bayĐây là một số câu nói cần thiết khi bạn đi bằng máy bay và một số biển báo có thể gặp ởsân bay.Checking in - Đăng ký làm thủ tụcIve come to collect my tickets tôi đến để lấy véI booked on the internet tôi đã đặt vé qua mạngdo you have your booking reference? anh/chị có mã số đặt vé không?your passport and ticket, please xin vui lòng cho xem hộ chiếu và vé bayheres my booking reference đây là mã số đặt vé của tôiwhere are you flying to? anh/chị bay đi đâu?did you pack your bags yourself? anh/chị tự đóng đồ lấy à?has anyone had access to your bags in the meantime? đồng thời có ai cũng xem đồ củaanh.chị không?do you have any liquids or sharp objects in your hand baggage? trong hành lý xách taycủa anh/chị có chất lỏng và đồ nhọn không?how many bags are you checking in? anh/chị sẽ đăng ký gửi bao nhiêu túi hành lý?could I see your hand baggage, please? cho tôi xem hành lý xách tay của anh/chịdo I need to check this in or can I take it with me? tôi có cần gửi túi này không hay là tôicó thể đem theo?theres an excess baggage charge of ... hành lý quá cân sẽ bị tính cước …£30 30 bảngwould you like a window or an aisle seat? anh/chị muốn ngồi ở cạnh cửa sổ hay cạnh lốiđi?enjoy your flight! chúc quý khách một chuyến đi vui vẻ!where can I get a trolley? tôi có thế lấy xe đẩy ở đâu?Security - An ninhare you carrying any liquids? anh/chị có mang theo chất lỏng không?could you take off your ..., please? đề nghị anh/chị …coat cởi áo khoácshoes cởi giàybelt tháo thắt lưngcould you put any metallic objects into the tray, please? đề nghị anh/chị để các đồ bằngkim loại vào khayplease empty your pockets đề nghị bỏ hết đồ trong túi quần áo raplease take your laptop out of its case đề nghị bỏ máy tính xách tay ra khỏi túiIm afraid you cant take that through tôi e là anh/chị không thể mang nó qua đượcIn the departure lounge - Trong phòng chờ xuất phátwhats the flight number? số hiệu chuyến bay là gì?which gate do we need? chúng ta cần đi cổng nào?last call for passenger Smith travelling to Miami, please proceed immediately to Gatenumber 32 đây là lần gọi cuối cùng hành khách Smith bay tới Miami, đề nghị tới ngayCổng số 32the flights been delayed chuyến bay đã bị hoãnthe flights been cancelled chuyến bay đã bị hủywed like to apologise for the delay chung tôi xin lỗi quý khách về sự trì hoãncould I see your passport and boarding card, please? xin vui lòng cho tôi kiểm tra hộchiếu và thẻ lên máy bayOn the plane - Trên máy baywhats your seat number? số ghế của quý khách là bao nhiêu?could you please put that in the overhead locker? xin quý khách vui lòng để túi đó lênngăn tủ phía trên đầuplease pay attention to this short safety demonstration xin quý khách vui lòng chú ý theodõi đoạn minh họa ngắn về an toàn trên máy bayplease turn off all mobile phones and electronic devices xin quý khách vui lòng tắt điệnthoại di động và các thiết bị điện tử khácthe captain has turned off the Fasten Seatbelt sign phi hành trưởng đã tắt tín hiệu ThắtDây An Toànhow long does the flight take? chuyến bay đi hết bao lâu?would you like any food or refreshments? anh/chị có muốn ăn đồ ăn chính hoặc đồ ănnhẹ không?the captain has switched on the Fasten Seatbelt sign phi hành trưởng đã bật tín hiệu ThắtDây An Toànwell be landing in about fifteen minutes chúng ta sắp hạ cánh trong khoảng mười lămphút nữaplease fasten your seatbelt and return your seat to the upright position xin quý khách vuilòng thắt dây an toàn và điều chỉnh ghế của mình theo tư thế ngồi thẳngplease stay in your seat until the aircraft has come to a complete standstill and the FastenSeatbelt sign has been switched off xin quý khách vui lòng ngồi tại chỗ cho đến khi máybay dừng hẳn và tín hiệu Thắt Dây An Toàn đã tắtthe local time is ... giờ địa phương bây giờ là …9.34pm 9:34 tốiThings you might see - Những dòng chữ bạn có thể gặpShort stay (viết tắt của Short stay car park) Bãi đỗ xe nhanhLong stay (viết tắt của Long stay car park) Bãi đỗ xe lâuArrivals Khu đếnDepartures Khu điInternational check-in Quầy làm thủ tục bay quốc tếInternational departures Các chuyến khởi hành đi quốc tếDomestic flights Các chuyến bay nội địaToilets Nhà vệ sinhInformation Quầy thông tinTicket offices Quầy bán véLockers Tủ khóaPayphones Điện thoại tự độngRestaurant Nhà hàngCheck-in closes 40 minutes before departure Ngừng làm thủ tục 40 phút trước khi chuyếnbay xuất phátGates 1-32 Cổng 1-32Tax free shopping Khu mua hàng miễn thuếDuty free shopping Khu mua hàng miến thuếTransfers Quá cảnhFlight connections Kết nối chuyến bayBaggage reclaim Nơi nhận hành lýPassport control Kiểm tra hộ chiếuCustoms Hải quanCar hire Cho thuê ô tôDepartures board Bảng giờ điCheck-in open Bắt đầu làm thủ tụcGo to Gate ... Đi đến Cổng số …Delayed HoãnCancelled HủyNow boarding Đang cho hành khách lên máy bayLast call Lượt ...

Tài liệu được xem nhiều: