Tiếng việt gốc Khmer trong ngôn ngữ bình dân ở miền tây nam bộ nhìn từ góc độ ca daotiếng việt gốc khmer trong ngôn ngữ bình dân ở miền Tây Nam Bộ - Nhìn từ góc độ ca dao
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 265.78 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Trong bài viết này, chỉ tìm và đọc những chữ có liên hệ giữa tiếng người Kinh và Khmer, và liệt kê ra đây một số câu ca dao vốn là lời ăn tiếng nói trong dân gian, hầu truy tâm căn nguyên của chúng ta.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiếng việt gốc Khmer trong ngôn ngữ bình dân ở miền tây nam bộ nhìn từ góc độ ca daotiếng việt gốc khmer trong ngôn ngữ bình dân ở miền Tây Nam Bộ - Nhìn từ góc độ ca daoNGÔN NGỮSỐ 72012TIẾNG VIỆT GỐC KHMERTRONG NGÔN NGỮ BÌNH DÂN Ở MIỀN TÂY NAM BỘ NHÌN TỪ GÓC ĐỘ CA DAOThS TRẦN MINH THƯƠNG1. Đặt vấn đềTheo Cơ sở văn hoá Việt Namcủ Trầ Quốc Vượ (c ủ b ê ), p ầđược c là Tây N m Bộ có d ệ tíck ả 4 000 km2, c ủ yếu là ùđồ bằ , xe ớ c c ù trũư Đồ T p Mườ ởbê sT ề , tứ c LXuyê ở p í TâysHậu, là ữồ ước t êêóp p ầ đ ều à lưu lượ c sCửu Là mù ước ổ t9,t0 N à k ơ là ù b ể,cóều đả à quầ đảưCSơ , T ổ C u, N m Du, P ú Quốc ,cù một à dãy ú t ấp ở p í TâyAn Giang, Kiên Giang.1.2. C ủâóàữNữm cuố t ế kỉ XVII, chúaN uyễ P úc C u s T ố suấtC ưở cơ N uyễ Hữu íàkinh lí m ề N m Đếm 779 t ìcươực củ p ủ G Đị đã btrùm t à ù N m Bộ ệy ểtừ t ờ đ ểm đó, ữườ V ệt ởm ề Tru , m ề Bắc đã à ùĐồ N , G Đị k p đất,s cơ lậpệp, rồ t ế dầ xuốù đất Cửu LN ườmer ở Đồ bằ sCửu Lệy ước k ả 13 tr ệuườ , tập truều ất là ở c ctỉ Sóc Tr(k ả 400 à ),Trà V(k ả 320 à ), êG(k ả 204 ngàn), An Giang(k ả 85 à ), Bạc L êu (k ả60 à ), Cầ T ơ (k ả 39 à ),Cà M u (k ả 24 à ), Vĩ L(k ả 2à )…Là một tộc ườ trcộ đồc c dâ tộc V ệt N m, ườmerđã s số lâu đờ ở Đồ bằ sCửu Lon N ườmer có t ếóà c ữ ết r ê , ư cù c umột ề, một lịc sử bả ệà xây dự Tổ quốc V ệt N m Đồbào Khmer số xe kẽ ớ đồ bà, H trc c p um, sóc, ấpVà c í trđờ số cộ cư ấy,sự ảưở qu lạ ữ t ế g Khmerà t ế V ệt d ễ rư một quy luậttất yếu củữTrong bài ết này, chúng tôikcó t m ọì ơ là c ỉ tìmđọc, à ọc t êm ữ c ữ có l ê ệữ t ế củườà mer,l ệt kê r đây một số câu c - ố làlờtếó có trdâ, ầutruy tầm cuyê củ c úNgôn ngữ số 7 năm 2012462. Tiếng Việt gốc Khmer quaca dao Tây Nam Bộtừ ườ V ệt mượsử dụ2.1. N ữnguyê ốc trCái nóp đã ắ l ề ớ quâ dâN m Bộ t à đồ Nóp cũ là t ếmer còữ lạuyê ốc, óc uyể st ế V ệt bằ p êâm mà thôi:tếtếmer còV ệtữN ữ c ữ V ệt ốc C m-pu-chiatdụ trt ế V ệt Dâ V ệtđã kí âm ữ c ữ ày bằ c cdù mẫu tự t ế V ệt C ú t đãdùữ c ữ l ạ ày à t ế kỉy, đế ỗ c ú t kb ết ótừ đâu mà có, c ỉ cầểuĩ àdù c úư ữ c ữ V ệt tdụ k c S, số lượữ từữ uyê ốc ày xuất ệ trữp ổtcủ t ế V ệtkềuXneng là dụ cụ đ bằtre, trúc củườmer, có ìưc xuổN ườ bì dâ dù đểxúc c , tép ở ữơ có ước cạ ,cỏmọc đầy Câu t củườà đó đã cất lê ẳtrê cđồ t ử ruộ :Chiều chiều lấy cái xnengLên đồng xúc cá hái sen một mìnhỞ một câu c k c:Thằn lằn cụt đuôi ai nuôi mày lớnDạ thưa thầy con lớn mình ênsmKhmer có êng (một mình), c uyểV ệt ữ mất c ữ g thành ên cũétĩ một mìHay:Xa em nhớ vị sim loXa em nhớ khứa cá kho quê nghèoSim lo (hay sum lo) là món canhcủườmer ấu bằ bầu, yl bì b t dây, đặc b ệt ó được êmbằ mắm bò óc (prahok), đây làuyê mẫu đểVai mang cái nóp tay xách cáilọp cái lờVề miền đồng chua nước mặnđặng nhờ miếng ănCái lộp theo tiếmer là dụcụ đ bằ tre, dù để bắt c t mMột đầu củ lộp có m bệ bằ treót cỡ c ếc đũ , ì p ễu, c t m,rù rắ à được ư kt ểrNdâ m ệt ày cũ b ết, cũdù lộp để bắt t uỷ sả2.2. N ữtừmer được V ệthoáTừ t ếmer ư k đ àt ế V ệt, ườ V ệt, ườ H cóc c p ê âm củ r ê mìDầdầ ó bị c uyể cả ề ì t ức ữâm, lớp từ ày k p ổ b ế trữ bì dâ ù đồ bằ sước Cửu LCó đ ều ườ t ó ,ườ t ết ư ít k c ú ý uồốc củ ó có từ đâu2.2.1. Những từ chỉ địa danhTrsố 3 tỉ t à ở ùđất C í Rồ t ì có đế ơ ử trsố c c dtừ r ê ấy ặc là có từốc mer ặc cò tồề ốcmer củ ó Có t ể kể ư: BạcLiêu, Sóc Trăng, Trà Vinh, Vĩnh Long,Đồng Tháp, Cần Thơ, Cà Mau,…Từ ùlờ c :đất mũ còọTiếng Việt...47Cà Mau khỉ khọt trên bưngDưới sông sấu lội, trong rừngcọp umCà Mau là từ V ệtcủ t ếKhmer là Tuk Khmau,ĩ là ướcđe mà t à N uyê cớ là ù rừUMồm C G , Tâ Bằ , TrèmTrẹm, C Tàu à p í bê ữu ạsÔ Đốc,ước ập qum, ước tíc tụ lâu ày c ảyqu rừ đầy l mục củ dừ ước,tràm, ừ r , c ạ , dớ , l t, sậy,, cỏ ước mặ ,ê ước màuà đậm ư ước trà, ều k đe ,có mùà ị p è c u , mặ ,...Về đất B Xuyêe câut:Chợ Sóc Trăng chà gạo lộn trấucàng,Anh thương em là thương lời ăntiếng nói dịu dàng,Chớ không phải anh vì bạc vì vàngmà thương.T e Lê Hươ t ì Sóc Trlà d t ếmer đọc trạ r từ c ữSrok Tréang cóĩ là bã sậy ì àyxư đất Sóc Trcóều l u sậyu Ô cò êu truyề t uyếtk c, t e đó t ì đất ày (tạ ấp SócVồ ày y) à t ờ N uyễ , ặcXà Na Téa và Xà Na Tua dùng làmk c ứ bạc, k c ứ ũ k í, kc ứ lươ t ực c ố lạ tr ều đìD đó Sóc Tr là d c ữ Srok Khleangđọc trạ mà rVươ Hồ Sể lạ c rằ :T e quyể Petit Cours de Géographiede la Basse Cochinchine par (TrươVinh Ky) thì Sốc Trăng (Sóc Tr )là tê dâcủ N uyệt Gtỉ(tỉ STr ) Tê ày có uồốc mer là Péam prêk sròk khlẵn(d cả Trươ Vĩý trleCisbassac). Péam là vàm, prêk là sông,sròk là sốc, khlẵn (khleang) là khobạc. N uyê đờ u Cơ Me ( mer)có đặt một k c ứ bạc ơ đây Đếđờ u MMạ , đổ tê c ữ rN uyệt Gtỉì tr ều đì đã épc ữ sốc b ế r c ữ sông, c ữ khleangra trăng à đổ t à ngu ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiếng việt gốc Khmer trong ngôn ngữ bình dân ở miền tây nam bộ nhìn từ góc độ ca daotiếng việt gốc khmer trong ngôn ngữ bình dân ở miền Tây Nam Bộ - Nhìn từ góc độ ca daoNGÔN NGỮSỐ 72012TIẾNG VIỆT GỐC KHMERTRONG NGÔN NGỮ BÌNH DÂN Ở MIỀN TÂY NAM BỘ NHÌN TỪ GÓC ĐỘ CA DAOThS TRẦN MINH THƯƠNG1. Đặt vấn đềTheo Cơ sở văn hoá Việt Namcủ Trầ Quốc Vượ (c ủ b ê ), p ầđược c là Tây N m Bộ có d ệ tíck ả 4 000 km2, c ủ yếu là ùđồ bằ , xe ớ c c ù trũư Đồ T p Mườ ởbê sT ề , tứ c LXuyê ở p í TâysHậu, là ữồ ước t êêóp p ầ đ ều à lưu lượ c sCửu Là mù ước ổ t9,t0 N à k ơ là ù b ể,cóều đả à quầ đảưCSơ , T ổ C u, N m Du, P ú Quốc ,cù một à dãy ú t ấp ở p í TâyAn Giang, Kiên Giang.1.2. C ủâóàữNữm cuố t ế kỉ XVII, chúaN uyễ P úc C u s T ố suấtC ưở cơ N uyễ Hữu íàkinh lí m ề N m Đếm 779 t ìcươực củ p ủ G Đị đã btrùm t à ù N m Bộ ệy ểtừ t ờ đ ểm đó, ữườ V ệt ởm ề Tru , m ề Bắc đã à ùĐồ N , G Đị k p đất,s cơ lậpệp, rồ t ế dầ xuốù đất Cửu LN ườmer ở Đồ bằ sCửu Lệy ước k ả 13 tr ệuườ , tập truều ất là ở c ctỉ Sóc Tr(k ả 400 à ),Trà V(k ả 320 à ), êG(k ả 204 ngàn), An Giang(k ả 85 à ), Bạc L êu (k ả60 à ), Cầ T ơ (k ả 39 à ),Cà M u (k ả 24 à ), Vĩ L(k ả 2à )…Là một tộc ườ trcộ đồc c dâ tộc V ệt N m, ườmerđã s số lâu đờ ở Đồ bằ sCửu Lon N ườmer có t ếóà c ữ ết r ê , ư cù c umột ề, một lịc sử bả ệà xây dự Tổ quốc V ệt N m Đồbào Khmer số xe kẽ ớ đồ bà, H trc c p um, sóc, ấpVà c í trđờ số cộ cư ấy,sự ảưở qu lạ ữ t ế g Khmerà t ế V ệt d ễ rư một quy luậttất yếu củữTrong bài ết này, chúng tôikcó t m ọì ơ là c ỉ tìmđọc, à ọc t êm ữ c ữ có l ê ệữ t ế củườà mer,l ệt kê r đây một số câu c - ố làlờtếó có trdâ, ầutruy tầm cuyê củ c úNgôn ngữ số 7 năm 2012462. Tiếng Việt gốc Khmer quaca dao Tây Nam Bộtừ ườ V ệt mượsử dụ2.1. N ữnguyê ốc trCái nóp đã ắ l ề ớ quâ dâN m Bộ t à đồ Nóp cũ là t ếmer còữ lạuyê ốc, óc uyể st ế V ệt bằ p êâm mà thôi:tếtếmer còV ệtữN ữ c ữ V ệt ốc C m-pu-chiatdụ trt ế V ệt Dâ V ệtđã kí âm ữ c ữ ày bằ c cdù mẫu tự t ế V ệt C ú t đãdùữ c ữ l ạ ày à t ế kỉy, đế ỗ c ú t kb ết ótừ đâu mà có, c ỉ cầểuĩ àdù c úư ữ c ữ V ệt tdụ k c S, số lượữ từữ uyê ốc ày xuất ệ trữp ổtcủ t ế V ệtkềuXneng là dụ cụ đ bằtre, trúc củườmer, có ìưc xuổN ườ bì dâ dù đểxúc c , tép ở ữơ có ước cạ ,cỏmọc đầy Câu t củườà đó đã cất lê ẳtrê cđồ t ử ruộ :Chiều chiều lấy cái xnengLên đồng xúc cá hái sen một mìnhỞ một câu c k c:Thằn lằn cụt đuôi ai nuôi mày lớnDạ thưa thầy con lớn mình ênsmKhmer có êng (một mình), c uyểV ệt ữ mất c ữ g thành ên cũétĩ một mìHay:Xa em nhớ vị sim loXa em nhớ khứa cá kho quê nghèoSim lo (hay sum lo) là món canhcủườmer ấu bằ bầu, yl bì b t dây, đặc b ệt ó được êmbằ mắm bò óc (prahok), đây làuyê mẫu đểVai mang cái nóp tay xách cáilọp cái lờVề miền đồng chua nước mặnđặng nhờ miếng ănCái lộp theo tiếmer là dụcụ đ bằ tre, dù để bắt c t mMột đầu củ lộp có m bệ bằ treót cỡ c ếc đũ , ì p ễu, c t m,rù rắ à được ư kt ểrNdâ m ệt ày cũ b ết, cũdù lộp để bắt t uỷ sả2.2. N ữtừmer được V ệthoáTừ t ếmer ư k đ àt ế V ệt, ườ V ệt, ườ H cóc c p ê âm củ r ê mìDầdầ ó bị c uyể cả ề ì t ức ữâm, lớp từ ày k p ổ b ế trữ bì dâ ù đồ bằ sước Cửu LCó đ ều ườ t ó ,ườ t ết ư ít k c ú ý uồốc củ ó có từ đâu2.2.1. Những từ chỉ địa danhTrsố 3 tỉ t à ở ùđất C í Rồ t ì có đế ơ ử trsố c c dtừ r ê ấy ặc là có từốc mer ặc cò tồề ốcmer củ ó Có t ể kể ư: BạcLiêu, Sóc Trăng, Trà Vinh, Vĩnh Long,Đồng Tháp, Cần Thơ, Cà Mau,…Từ ùlờ c :đất mũ còọTiếng Việt...47Cà Mau khỉ khọt trên bưngDưới sông sấu lội, trong rừngcọp umCà Mau là từ V ệtcủ t ếKhmer là Tuk Khmau,ĩ là ướcđe mà t à N uyê cớ là ù rừUMồm C G , Tâ Bằ , TrèmTrẹm, C Tàu à p í bê ữu ạsÔ Đốc,ước ập qum, ước tíc tụ lâu ày c ảyqu rừ đầy l mục củ dừ ước,tràm, ừ r , c ạ , dớ , l t, sậy,, cỏ ước mặ ,ê ước màuà đậm ư ước trà, ều k đe ,có mùà ị p è c u , mặ ,...Về đất B Xuyêe câut:Chợ Sóc Trăng chà gạo lộn trấucàng,Anh thương em là thương lời ăntiếng nói dịu dàng,Chớ không phải anh vì bạc vì vàngmà thương.T e Lê Hươ t ì Sóc Trlà d t ếmer đọc trạ r từ c ữSrok Tréang cóĩ là bã sậy ì àyxư đất Sóc Trcóều l u sậyu Ô cò êu truyề t uyếtk c, t e đó t ì đất ày (tạ ấp SócVồ ày y) à t ờ N uyễ , ặcXà Na Téa và Xà Na Tua dùng làmk c ứ bạc, k c ứ ũ k í, kc ứ lươ t ực c ố lạ tr ều đìD đó Sóc Tr là d c ữ Srok Khleangđọc trạ mà rVươ Hồ Sể lạ c rằ :T e quyể Petit Cours de Géographiede la Basse Cochinchine par (TrươVinh Ky) thì Sốc Trăng (Sóc Tr )là tê dâcủ N uyệt Gtỉ(tỉ STr ) Tê ày có uồốc mer là Péam prêk sròk khlẵn(d cả Trươ Vĩý trleCisbassac). Péam là vàm, prêk là sông,sròk là sốc, khlẵn (khleang) là khobạc. N uyê đờ u Cơ Me ( mer)có đặt một k c ứ bạc ơ đây Đếđờ u MMạ , đổ tê c ữ rN uyệt Gtỉì tr ều đì đã épc ữ sốc b ế r c ữ sông, c ữ khleangra trăng à đổ t à ngu ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tiếng việt gốc Khmer Ngôn ngữ Khmer Ngôn ngữ bình dân Miền Tây Nam Bộ Góc độ ca dao Ca dao miền Tây Nam Bộ Ca dao Việt Nam Ca dao KhmerTài liệu liên quan:
-
Vài nét về đồ gốm trong văn hóa Óc Eo
6 trang 74 0 0 -
Khóa luận tốt nghiệp Văn học: Từ ngữ chỉ các hiện tượng thiên nhiên - tự nhiên trong ca dao
74 trang 70 0 0 -
Tìm hiểu về văn hóa ứng xử - giao tiếp trong Ca dao - Tục ngữ Việt Nam: Phần 2
181 trang 56 1 0 -
1 trang 56 0 0
-
Văn hóa Ca dao (Quyển 4): Phần 2
109 trang 47 0 0 -
Giáo trình Văn học dân gian Việt Nam: Phần 2 - Trần Tùng Chinh
59 trang 44 0 0 -
Văn hóa Ca dao (Quyển 4): Phần 1
115 trang 35 0 0 -
5 trang 35 0 0
-
Ca dao tục ngữ về những lời khen
3 trang 33 0 0 -
Tìm hiểu về văn hóa ứng xử - giao tiếp trong Ca dao - Tục ngữ Việt Nam: Phần 1
58 trang 33 0 0