Danh mục

Tiếp cận lý luận và thực tiễn ở một số quốc gia - Phân phối bình đẳng các nguồn lực kinh tế: Phần 2

Số trang: 129      Loại file: pdf      Dung lượng: 28.56 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thư Viện Số

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 37,000 VND Tải xuống file đầy đủ (129 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nối tiếp nội dung phần 1, phần 2 cuốn sách "Phân phối bình đẳng các nguồn lực kinh tế - Tiếp cận lý luận và thực tiễn ở một số quốc gia" cung cấp cho người đọc các nội dung: Phân phối các nguồn lực kinh tế ở Việt Nam giai đoạn 1986-2013, các điều kiện và giải pháp bảo đảm phân phối bình đẳng nguồn lực kinh tế đến năm 2020.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiếp cận lý luận và thực tiễn ở một số quốc gia - Phân phối bình đẳng các nguồn lực kinh tế: Phần 2 C h itö n g 3 PH Â N PH Ó I CÁC N G U Ô N L l/C K INH TE Ô V IÊ T NAM G LAI D O A N 1986-2013 I. PHÂN PHÓI CÁC NGUÔN L l/C KINH TÉ Ô VIÊT NAM 1. Khái quát các nguón ltfc kinh t é h iên hüfu thôfigian qua a) Nguôn liic lao dông Tính dén thàng 11-2013, dân sô Viêt Nam là 90 triêungUdi, trong do dân sô khu vUc thành thi chiém khoâng32,36% tóng dân sô. - Xét theo dô tuoi, lüc lUdng lao dông tù 15 tuoi trd lêntinh dén 1-1*2014 là khoàng 53,65 triêu ngUdi. Trong dô,lao dông nam chiém 51,5%; lao dông nü chiém 48,5%. - Xét theo khu vüc, lao dông tù 15 tuoi trd lên danglàm viêc trong các ngành kinh té nàm 2013 là 52,40 triêungiidi. Lao dông tù 15 tuoi trd lên dang làm viêc trong khuvüc nông, lâm nghiêp và thüy sân chiém 46,9%; khu vUccông nghiêp và xây dUng chiém 21,1%; khu vue dich vuchiê’m 32,0%. Ty lê lao dông phi chinh thûc trong tong sô96lao dong 15 tuöi trd len dang läm viec näm 2013 üöc tinh34,2%, trong do khu vüc thänh thi la 47,4%; khu vüc nöngthön la 28,6% (näm 2012 cäc ty le tüdng üng lä: 33,7%;46,8% vä 28%). - Ty le th at nghiep cüa lao dong trong do tuoi näm 2013üöc tinh lä 2,2%, trong do khu vüc thänh thi la 3,58%; khuvüc nöng thön la 1,58% (so lieu cüa näm 2012 tiidng üng lä:1,96%; 3,21%; 1,39%). Ty le thieü viec läm cüa lao dongtrong do tuoi näm 2013 üöc tinh 2,77%, trong do khu vücthänh thi lä 1,48%; khu vüc nöng thön lä 3,35% (so lieu cüanäm 2012 tüdng üng lä: 2,74%; 1,56%; 3,27%). Ty le th ätnghiep cüa thanh nien trong dö tuoi 15-24 näm 2013 üöctinh 6,36%, trong dö khu vüc thänh thi lä 11,11%; khu vücnöng thön lä 4,87%. Ty le thät nghiep cüa lao döng tü 25 tuöitrö len näm 2013 khoäng 1,21%, trong dö khu vüc thänhthi lä 2,29%; khu vüc nöng thön lä 0,72%. Nhin chung, ty leth ä t nghiep cö xu hüöng täng len do sän xuät v ln gäp khökhän läm änh hüdng den viec läm cüa ngüdi lao döng. - Xet ve chät lüdng, trinh dö chuyen mön ky th u ät cüalüc lüdng lao döng cüa Viet Nam cö sü tien bö dang ketrong thäp ky gän däy. Tinh töi ngäy 1-4-2010, ty le laodöng trong dö tuoi lao döng cö bäng hay chüng chi chuyenmön ky th u ä t täng len, dat 14,6%, trong dö khu vüc th än hthi dat 30,6% vä khu vüc nöng thön lä 8,5%. So sinh vien daihoc va ca o d ä n g b in h q u ä n treu m o t v a n dfln tä n g tü 110ngüdi näm 2000 len 249 ngüdi väo näm 2010. Cäc trüdng väcd sei nghe näm 2010 tuyen sinh 1.748 lücft hoc sinh ngh£,cao hdn 2,2 län so vöi näm 2000, trong dö 360,4 nghin lüdt 97hoc sinh cao dàng và trung cap nghê, 1.387,6 hoc sinh sdcap nghê và hoc sinh hoc nghê thUdng xuyên1. b) Nguôn lite von Tong von dàu tu phát triên toàn xâ hôi trong thâp kÿqua thé hiên xu huông tàng cao (Bang 3.1). Giá tri tuyêtdôi von dâu tu phát trien xâ hôi giai doan 2006 - 2011tàng rä t lôn, tù 389.000 tÿ dông lên tôi 905.000 tÿ dông.Theo so lieu câp nhât cüa Tong eue Thông kê, tong vondâu tu phát triên toàn xâ hôi lên tôi 989.300 tÿ dông,trong dô von ngân sách nhà nUôc là 374.000 tÿ dông. Diêmnoi bât là von dân cU và tu nhân thê hiên xu huông tàngliên tue vôi toc dô lôn, tù 133.900 tÿ dông vào näm 2006lên tôi 350.000 tÿ dong vào nâm 2011. Von dâu tu tructiêp nUôc ngoài (FDI) thê hiên su bien dông lên - xuongthiéu on dinh trong thâp kÿ gân dây. B àng 3.1: Cd eau von dâu tu phát trien xâ hôi 2006-2011 (Dctn vi: Tÿ dông) Danh mue 2006 2008 2010 2011Téng von dâu tu phát trien toàn xà hôi 389.900 567.300 830.300 905.000Trong dô:-V6n ngân sách nhà nuûc 86.400 98.130 177.000 152.000- V6n trài phiéu chinh phù - - 66.000 45.000- Tin dung dâu tu 34 900 45 000 52 000 67.000 1. Xem Tong eue Thong kê: Tinh hinh kinh te - xâ hôi V iêt Nammiiôi nàm 2001-2010, Nxb. Thong kê, Hà Nôi, 2011, tr.93, 97-98.98- Von doanh nghiep nha nude 61.600 85.000 70.800 80.000- Von dau tu true tiep nude ngoai 65.600 96.000 156.000 128.000- Von dan cir 133 900 195.000 299.500 350.000- Von huy dong khac 16.500 48.170 9.000 11.000Von dau ti/phat tri§n xa hoi so vcri GDP 41% 42% 41,9% 40% Nguon: Tong hdp tii bao cao cua Tong cuc Thong ke va BoTai chinh, 2006-2011. Trong giai doan dang phan tich, von d&u tu p h at trienxa hoi trong tong GDP co xu hudng giam tii 41% vao nam2006 xuong 40% vao nam 2011. So lieu cap nhat nam 2012chi la 28,5%. Trong cd cau nguon von d lu tu thi von d&u tu cua khuvvfc kinh te nha nu6c co xu hucfng giam ve ty trong va tytrong nguon von cua ...

Tài liệu được xem nhiều: