Thông tin tài liệu:
Tiếp ngữ.Đã bao giờ bạn có thể thay đổi ý nghĩa của một số từ bằng cách thêm vào tiếp ngữ (các chữ cái thêm vào phía trước của các từ). Và khi đó tất nhiên ý nghĩa của từ cũng sẽ bị thay đổi theo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiếp ngữTiếp ngữĐã bao giờ bạn có thể thay đổi ý nghĩa của một số từ bằng cách thêm vào tiếp ngữ(các chữ cái thêm vào phía trước của các từ). Và khi đó tất nhiên ý nghĩa của từcũng sẽ bị thay đổi theo.Ví dụ:bạn có thể thay đổi nghĩa của “polite” (lịch sự) trở thành “not polite” (không lịchsự) bằng cách thêm ‘im’ vào phần đầu của nó để tạo “impolite”, hoặc bạn có thểtạo từ đối lập “efficient” (hiệu quả) bằng cách thêm “in” vào phần đầu của nó đểtạo thành “inefficient” (không có hiệu quả)Dưới đây là một số tiếp ngữ thông dụng và nghĩa của chúng:Against:* anti - againstaging – anti-aging (adj): mô tả các chất mà có nghĩa ngăn ngừa hoặc giới hạn quátrình của việc trở nên giàdepressant – anti-depressant (n): loại thuốc mà giúp người ta cảm thấy buồn hoặclo lắng ít hơn.racist – anti-racist (adj): chống lại sự đối xử không công bằng của việc thuộc vàocác chủng tộc khác* counter – againstargument – counter-argument (n): một tranh luận hoặc quan điểm chống lại tranhluận hoặc đề nghị khácintuitive – counterintuitive (adj): sự đối lập của cái hình như rõ ràng hoặc tựnhiênproductive – counterproductive (adj): có kết quả đối lập từ cái mà bạn mong đợiNot, opposite:* dis – not, oppositeappear – disappear (v): đi đến nơi nào đó mà bạn không thể được tìm thấy hoặcthấy đượcagree – disagree (n): có một quan điểm hoặc ý kiến từ người khácsimilar – dissimilar (adj): khác biệt so với ai hoặc cái gì đó* un – not, oppositefair – unfair (n): không đối xử với ai theo cách công bằng, hoặc không đúng theotinh thầnavailable – unavailable (adj): không thể đi nơi khác để gặp gỡ ai đó hoặc làm điềugì đócompetitive – uncompetitive (n): không thể cạnh tranh một cách thành công vớicác công ty hoặc sản phẩm khácOne hundredth, one thousandth:* centi – one hundredthmetre – centimetre (n): một phần trăm của một métlitre – centilitre (n): một phần trăm của một lít* milli – one thousandthsecond – millisecond (n): một phần ngàn của một giâymetre – millimetre (n): một phần trăm của một métSử dụng dấu nối ngangHầu hết các từ mà được tạo ra bằng tiếp ngữ không sử dụng dấu nối ngang. Tuynhiên, một số có, ví dụ,co (co-operate), pro (pro-government) và non (non-starter).Một số từ với tiếp ngữ có dấu nối ngang và các từ khác với cùng tiếp ngữ khôngcó.Ví dụ:co-star và coexist hoặc multilayered và multi-purpose. Không có luật lệ chặt chẽtrong trường hợp này. Sử dụng một từ điển English-English tốt để trợ giúp bạn.