Thông tin tài liệu:
Ôn tập kiến thức chương I và chương II Hệ thống toàn bộ kiến thức trong học kỳ I * Kỹ năng: Vận dụng kiến thức chương I và chương II vào việc giải toán * Tư duy , thái độ: Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi. Biết quan sát và phán đoán chính xác
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TIẾT 15: ÔN TẬP HỌC KỲ ITIẾT 15: ÔN TẬP HỌC KỲ IA/ Mục tiêu:* Kiến thức: Ôn tập kiến thức chương I và chương II Hệ thống toàn bộ kiến thức trong học kỳ I* Kỹ năng: Vận dụng kiến thức chương I và chương II vào việc giải toán* Tư duy , thái độ: Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi. Biết quan sát và phán đoánchính xácB/ Chuẩn bị: Giáo viên: Giáo án,sách giáo khoa, đồ dùng dạy học Học sinh: Ôn tập lý thuyếtC/ Phương pháp: Phương pháp gợi mở và vấn đápD/ Tiến trình bài học: HĐ CỦA GIÁO VIÊN NỘI DUNG GHI BẢNGHĐ CỦA HỌCSINH A/ Lý thuyết:Nêu định nghĩa, tính Gọi HS nêu định nghĩa, I/ Chương I:chất và biểu thức toạ tính chất và biểu thức toạđộ của các phép tịnh độ của các phép dời hình 1/ Phép tịnh tiếntiến, phép đối xứng và phépđồng dạng trong 2/ Phép đối xứng trụctrục, phép đối xứng mặt phẳngtâm, phép quay, phép 3/ Phép đối xứng tâmvị tự và phép đồng 4/ Phép quaydạng 5/ Phép vị tự 6/ Phép đồng dạng II/ Chương II:- Nêu 6 tính chất thừa - Gọi HS nêu:nhận về đường thẳng 1/ Đại cương về đường thẳng và Các tính chất thừa nhậnvà mặt phẳng mặt phẳng- Nêu đn 2 đt chéo 2/ Hai đường thẳng chéo nhau vànhau và 2đt song hai đường thẳng song songsong Nêu đn, các tính chất của 3/ Đường thẳng và mặt phẳng- Nêu 3 ĐL và 1 HQ hai đt chéo nhau và song song songvề đt song songtrong songmặt phẳng- Nêu ĐN, 3 ĐL, 1HQ về đt và mp songsong Nêu đn và các tính chất của đt và mp song song B/ Bài tập: I/ Các dạng toán thường gặp trong chương I: Tìm ảnh của một điểm, của một đường qua các phép dời hình và phép đồng dạng. Bài tập 1:- Tìm ảnh qua các - Gọi HS nêu các dạng toán thường gặp trongphép Trong mặt phẳng Oxy cho đường chương I thẳng d có phương trình: 3x – y – 3 = 0. Viết phương trình của đường - Nêu phương pháp giải thẳng d là ảnh của d qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm I ( 1; 2 ) và phép tịnh tiến theo vectơ r v 2;1 Bài giải: Gọi phép dời hình cần tìm là F Gọi d1 là ảnh của d qua phép đối xứng tâm I(1; 2), d là ảnh của d1 qua r phép tịnh tiến theo vectơ v 2;1 Ta có: d F d - Sử dụng tính chất:ảnh của một đường - HD: Sử dụng tính chất Đáp số: Phương trình đường thẳngthẳng qua phép đối và biểu thức toạ độ của dxứng tâm và phép phép đối xứng tâm và là ảnh của đường thẳng qua phép dờitịnh tiến là đường phép tịnh tiến hình nói trên là:thẳng song song hoặc d : 3x – y + 8 = 0trùng với nó- Vì d1 song songhoặc trùng với d , Có nhận xét gì về d vàd song song hoặc dtrùng với d1 nên d song song hoặc trùngd- Pt d có dạng: 3x – y + C = 0- Lấy M(1;0) d và Từ đó pt của d có dạngM F (M ) nên như thế nào?M 1;5 d II/ Các dạng toán thường gặp trong chương II:- Thay M (-1; 5) vào Tìm C bằng cách lấypt d giải và tìm được - Tìm giao điểm, giao tuyến M d và tìm M F M C=8 - Tìm thiết diện - Chứng minh hai đường thẳng song song, đường thẳng song song với mặt phẳng_ Nêu các phươngpháp tìm giao điểm, - Nêu các dạng toán Bài tập 2:giao tuyến, tìm thiết thường gặp trongdiên, chứng minh 2 đt Cho hình chóp S.ABCD có đáy là chương IIsong song, đt song hình bình hành ABCD. Gọi G làsong với mặt phẳng - Gọi HS nêu các ...