HS nắm được hiện tượng ↑ từ vựng của một ngôn ngữ nhờ cách tăng số lượng từ ngữ, bồi tạo thêm từ ngữ mới và mượn từ ngữ của tiếng nước ngoài. B. Chuẩn bị - Sgk, sgv, bài soạn - Bảng phụ C. . Tiến trình các hoạt động 1. Kiểm tra : - Trình bày sự biến đổi và phát triển nghĩa của từ ngữ - BT 4 (Tr 57 sgk ) 2. Giới thiệu bài tiếp : - Sự phát triển nghĩa của từ vựng → chất - Sự phát triển từ vựng tạo từ mới...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 25 : SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỪ VỰNG (TIẾP)Tiết 25SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỪ VỰNG (TIẾP)A. MỤC TIÊUHS nắm được hiện tượng ↑ từ vựng của một ngôn ngữ nhờ cách tăng số lượng từ ngữ, bồi tạo thêm từ ngữ mới và mượn từ ngữ của tiếng nước ngoài.B. CHUẨN BỊSGK, SGV, bài soạnBảng phụC. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG1. Kiểm traCâu hỏi: Trình bày sự biến đổi và phát triển nghĩa của từ ngữ BT 4 (Tr 57 SGK)2. Giới thiệu bài tiếpSự phát triển nghĩa của từ vựng → ChấtSự phát triển từ vựng tạo từ mới → LượngHoạt động giáo viên - học sinhNội dung cần đạtHoạt động 1- HS đọc bài 1? Tìm những từ ngữ mới được cấu tạo trên cơ sở các từ đã cho? Giải nghĩa các từ.- HS thảo luận nhóm 4 bạn- HS đọc BT 2- HS đọc Ghi nhớ- GV hệ thống kiến thức.- HS đọc Ghi nhớI. Tạo từ ngữ mới 1. Tìm và giải nghĩa từ mới+ Điện thoại di động: Điện thoại vô tuyến nhỏ mang theo người được sử dụng trong vùng phủ sóng của cơ sở cho thuê bao.+ Sở hữu trí tuệ: Quyền sở hữu đối với sản phẩm do hoạt động trí tuệ mang lại, được pháp luật bảo hộ như quyền tác giả, quyền đối với sáng chế, giải pháp hữu ích, kiểu dáng công nghiệp+ Kinh tế tri thức: Nền kinh tế dựa chủ yếu vào việc sản xuất, lưu thông phân phối các sản phẩm có hàm lượng trí thức cao.+ Đặc khu kinh tế: Khu vực dành riêng để thu hút vốn và công nghệ nước ngoài với những chính sách ưu đãi2. Tìm những từ mới+ Lâm tặc: Kẻ cướp tài nguyên rừng.+ Tin tặc: Kẻ dùng kỹ thuật thâm nhập trái phép vào dữ liệu trên máy tính của người khác để khai thác hoặc phá hoại.+ Không tặc: Kẻ cướp trên không+ Hải tặc: Kẻ cướp trên biển+ Gia tặc: Kẻ cướp trong nhà+ Nghịch tặc: Kẻ phản bội làm giặc3. Ghi nhớ: SGKII. Mượn từ ngữ của tiếng nước ngoài1. Tìm từ Hán Việt a. Thanh minh, tiết, lễ, tảo mộ, hội, đạp thanh, yến anh, bổ, hành, xuân, tài tử, giai nhân,b. Bạc mệnh, duyên, phận, thần linh, chứng giám, thiếp, đoan trang, tiết, trinh bạch, ngọc.2. Tìm từa. AIDS → Tiếng Anhb. Ma – ket – tinh → Tiếng Anh3. Ghi nhớ SGKTrên đây chỉ trích dẫn một phần nội dung giáo án sự phát triển của từ vựng (TT). Để xem được đầy đủ nội dung giáo án, mời quý thầy cô và các em vui lòng đăng nhập vào trang tailieu.vn để tải về máy. Bên cạnh đó, quý thầy cô và các em có thể tham khảo thêm bài giảng sự phát triển của từ vựng (TT) và soạn bài sự phát triển của từ vựng (TT). Phần bài giảng với nội dung kiến thức được trình bày một cách khoa học và dễ hiểu, giúp các em thuận tiện và dễ dàng hơn trong quá trình tiếp thu bài giảng và nắm vững nội dung kiến thức trọng tâm bài học. Phần soạn bài hướng dẫn giải quyết một cách đầy đủ và ngắn gọn nhấthệ thống câu hỏi trong SGK (phần đọc - hiểu và luyện tập). Ngoài ra, quý thầy cô và các em học sinh nên xem thêm soạn bài truyện Kiều để có bước chuẩn bị thật tốt cho tiết học tiếp theo. Hy vọng tài liệu này giúp thầy cô và các em có thêm nhiều tiết học hay, sôi động, hấp dẫn và hiệu quả hơn tại lớp.