Tiết 27 LUYỆN TẬP: LIÊN KẾT HOÁ HỌC
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 164.67 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
nắm vững liên kết ion, liên kết cộng hoá trị 2. Kĩ năng: - Xác định loại liên kết hoá học một cách tương đối dựa vào hiệu độ âm điện - Viết phương trình biểu diễn sự hình thành ion. II. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên: đề kiểm tra 15 phút 2. Học sinh: ôn tập và làm các bài tập được giao về nhà
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 27 LUYỆN TẬP: LIÊN KẾT HOÁ HỌCTiết 27 §. Bài 16: LUYỆN TẬP: LIÊN KẾT HOÁ HỌCI. MỤC TIÊU BÀI HỌC:1. Kiến thức: nắm vững liên kết ion, liên kết cộng hoá trị2. Kĩ năng:- Xác định loại liên kết hoá học một cách tương đối dựa vào hiệu độ âm điện- Viết phương trình biểu diễn sự hình thành ion.II. CHUẨN BỊ :1. Giáo viên: đề kiểm tra 15 phút2. Học sinh: ôn tập và làm các bài tập được giao về nhàIII. PHƯƠNG PHÁP:- Gv đặt vấn đề- Hs hợp tác nhóm nhỏ tự giải quyết vấn đề dưới sự hướng dẫn của gvIV. NỘI DUNG TIẾT HỌC: Tiết 27 1. Ổn định lớp2. Kiểm tra 15 phút:Đề 1: Hoàn thành bảng sau:Phân Hiệu độ âm điện Loại liên Cấu tạo từ ion Hoá trị Số oxitử kết nào hoặc hoá CTCT từ ion: K+; Br Liên kếtKBr 2,96-0,82= K: 1+;Br: K: +1;Br: - 2,06>1,7 ion 1- -1NH3C O2MgONaClBr2Đề 2: Hoàn thành bảng sau:Phân Hiệu độ âm điện Loại liên Cấu tạo từ ion Hoá trị Số oxitử kết nào hoặc hoá CTCT từ ion: K+; Br - K: Liên kếtKBr 2,96-0,82= K:+1;Br:- 2,06>1,7 ion 1+;Br:1- 1PH3SiO2CaOKClCl23. Bài mới: giải các bài tập trong SGKHOẠT ĐỘNG CỦA GHI BẢNGGIÁO VIÊN VÀHỌC SINHHoạt động 1: Bài tập1 Na+ + 1e; Na Cl + 1e Cl-- Hs thảo luận [Ne]3s1 [Ne]3s23p5- Gv gọi bất kì một [Ne]học sinh (trung bình) [Ar]lên bảng giải, cho hs Mg2++ 2e ; + 2e Mg Skhác trong nhóm bổ S2-sung nếu chưa hoànchỉnh [Ne]3s2 [Ne]3s23p4 [Ne] [Ar] Al3+ +3e ; Al O + 2e O 2- [Ne]3s23p1 [Ne] [He]2s22p4 [Ne] cấu hình e của các ion giống với cấu hình e của nguyên tố khí hiếm gần nhấtHoạt động 2: Bàitập2 (liên kết hoáhọc) So Lk CHT Lk CHT có Lk ion không cực cực sánh- Gv kẻ bảng tổng kếtlên bảng Mục tạo cho mỗi nguyên tử lớp e n/c bền- Hs thảo luận nhóm, đích vững giống với cấu trúc của khí hiếmđiền vào bảng (2e hoặc 8e)- Gv gọi một hs lên Cặp e Cặp e chung Cách Cho vàbảng trình bày lời giải bị lệch về nhận hình chungcủa nhóm, lấy điểm cả không bị thành phía nguyên electronnhóm. liên kết lệch tử có độ âm điện lớn hơn Thường giữa các giữa các giữa kim tạo nên nguyên tử nguyên tử loại và phi phi kim phi kim khác kim giống nhau nhau Nhận Lk CHT có cực là dạng trung gian giữa lk CHT không cực và lk ion xétHoạt động 3: (độ âm Bài tập3:điện và hiệu độ âmđiện) Phân tử Hiệu độ âm Liên kếtBài tập 3: nhắc lại điệncách dự đoán loại liênkết hoá học dựa vào N a 2O 2,51 Ionhiệu độ âm điện. MgO 2,13 Ion Al2O3 1,83 Ion ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 27 LUYỆN TẬP: LIÊN KẾT HOÁ HỌCTiết 27 §. Bài 16: LUYỆN TẬP: LIÊN KẾT HOÁ HỌCI. MỤC TIÊU BÀI HỌC:1. Kiến thức: nắm vững liên kết ion, liên kết cộng hoá trị2. Kĩ năng:- Xác định loại liên kết hoá học một cách tương đối dựa vào hiệu độ âm điện- Viết phương trình biểu diễn sự hình thành ion.II. CHUẨN BỊ :1. Giáo viên: đề kiểm tra 15 phút2. Học sinh: ôn tập và làm các bài tập được giao về nhàIII. PHƯƠNG PHÁP:- Gv đặt vấn đề- Hs hợp tác nhóm nhỏ tự giải quyết vấn đề dưới sự hướng dẫn của gvIV. NỘI DUNG TIẾT HỌC: Tiết 27 1. Ổn định lớp2. Kiểm tra 15 phút:Đề 1: Hoàn thành bảng sau:Phân Hiệu độ âm điện Loại liên Cấu tạo từ ion Hoá trị Số oxitử kết nào hoặc hoá CTCT từ ion: K+; Br Liên kếtKBr 2,96-0,82= K: 1+;Br: K: +1;Br: - 2,06>1,7 ion 1- -1NH3C O2MgONaClBr2Đề 2: Hoàn thành bảng sau:Phân Hiệu độ âm điện Loại liên Cấu tạo từ ion Hoá trị Số oxitử kết nào hoặc hoá CTCT từ ion: K+; Br - K: Liên kếtKBr 2,96-0,82= K:+1;Br:- 2,06>1,7 ion 1+;Br:1- 1PH3SiO2CaOKClCl23. Bài mới: giải các bài tập trong SGKHOẠT ĐỘNG CỦA GHI BẢNGGIÁO VIÊN VÀHỌC SINHHoạt động 1: Bài tập1 Na+ + 1e; Na Cl + 1e Cl-- Hs thảo luận [Ne]3s1 [Ne]3s23p5- Gv gọi bất kì một [Ne]học sinh (trung bình) [Ar]lên bảng giải, cho hs Mg2++ 2e ; + 2e Mg Skhác trong nhóm bổ S2-sung nếu chưa hoànchỉnh [Ne]3s2 [Ne]3s23p4 [Ne] [Ar] Al3+ +3e ; Al O + 2e O 2- [Ne]3s23p1 [Ne] [He]2s22p4 [Ne] cấu hình e của các ion giống với cấu hình e của nguyên tố khí hiếm gần nhấtHoạt động 2: Bàitập2 (liên kết hoáhọc) So Lk CHT Lk CHT có Lk ion không cực cực sánh- Gv kẻ bảng tổng kếtlên bảng Mục tạo cho mỗi nguyên tử lớp e n/c bền- Hs thảo luận nhóm, đích vững giống với cấu trúc của khí hiếmđiền vào bảng (2e hoặc 8e)- Gv gọi một hs lên Cặp e Cặp e chung Cách Cho vàbảng trình bày lời giải bị lệch về nhận hình chungcủa nhóm, lấy điểm cả không bị thành phía nguyên electronnhóm. liên kết lệch tử có độ âm điện lớn hơn Thường giữa các giữa các giữa kim tạo nên nguyên tử nguyên tử loại và phi phi kim phi kim khác kim giống nhau nhau Nhận Lk CHT có cực là dạng trung gian giữa lk CHT không cực và lk ion xétHoạt động 3: (độ âm Bài tập3:điện và hiệu độ âmđiện) Phân tử Hiệu độ âm Liên kếtBài tập 3: nhắc lại điệncách dự đoán loại liênkết hoá học dựa vào N a 2O 2,51 Ionhiệu độ âm điện. MgO 2,13 Ion Al2O3 1,83 Ion ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hình học không gian 12 đáp án đề thi đại học ôn thi môn sinh học đề thi môn toán học Đề thi tốt nghiệp THPTGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Ngữ văn 12 (2010-2011)
7 trang 56 0 0 -
Đề thi tốt nghiệp THPT môn Địa năm 2005
1 trang 38 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Sinh học (Mã đề 136)
5 trang 34 0 0 -
Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật lí có đáp án - Bộ Giáo dục và đào tạo (Đề chính thức)
7 trang 32 0 0 -
Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa lí có đáp án - Bộ Giáo dục và đào tạo (Đề chính thức)
7 trang 31 0 0 -
Đáp án đề thi Cao đẳng môn Sinh khối B 2007
2 trang 30 0 0 -
GIÁO TRÌNH MATLAB (phụ lục lệnh và hàm)
8 trang 29 0 0 -
Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán có đáp án - Bộ Giáo dục và đào tạo (Đề chính thức)
5 trang 28 0 0 -
Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Bộ Giáo dục và đào tạo (Đề chính thức)
5 trang 28 0 0 -
Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Lịch sử có đáp án - Bộ Giáo dục và đào tạo (Đề chính thức)
6 trang 28 0 0