Thông tin tài liệu:
Mục tiêu:+ Về kiến thức: - Nắm các phương pháp giải phương trình mũ và logarit + Về kỹ năng: - Rèn luyện được kỹ năng giải phương trình mũ và lôgarit bằng các phương pháp đã học. + Về tư duy và thái độ: Tạo cho học sinh tính cẩn thận, óc tư duy logic và tổng hợp tốt, sáng tạo và chiếm lĩnh được những kiến thức mới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 34 §5 BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT Tiết 34 §5 BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARITI. Mục tiêu:+ Về kiến thức:- Nắm các phương pháp giải phương trình mũ và logarit+ Về kỹ năng: - Rèn luyện được kỹ năng giải phương trình mũ và lôgarit bằng các phương pháp đã học.+ Về tư duy và thái độ: Tạo cho học sinh tính cẩn thận, óc tư duy logic và tổng hợp tốt,sáng tạo và chiếm lĩnh được những kiến thức mới.II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:+ Giáo viên: Chuẩn bị một số hình vẽ minh hoạ cho một số bài tập liên quan đến đồ thị.+ Học sinh: Hoàn thành các nhiệm vụ về nhà, làm các bài tập trong SGK.III. Phương pháp:- Gợi mở, vấn đáp, phát hiện giải quyết vấn đề và đan xen với hoạt động nhóm.IV. Tiến trình bài học:1. Ổn định tổ chức:2. Kiểm tra bài cũ: Nêu các cách giải phương trình mũ và logarit ?- Giải phương trình: (0,5)x+7. (0,5)1-2x = 4-3. Bài mới:T Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảngG - Yêu cầu học sinh nhắc Bài 1: Giải các phương trình: lại các cách giải một số a)2x+1 + 2x-1+2x =28 (1) dạng pt mũ và logarit đơn giản ? b)64x -8x -56 =0 (2) c) 3.4x -2.6x = 9x (3) d) 2x.3x-1.5x-2 =12 (4) -Pt(1) có thể biến đổi đưa -Đưa về dạng Giải: về dạng pt nào đã biết, nêu aA(x)=aB(x) 7x 2 =28 2x=8 cách giải ? . a) pt(1) 2 (aA(x)=an) x=3. Vậy nghiệm của pt là 1 pt(1) 2.2 + 2x + 2x x x=3. 2 =28 7x 2 =28 2 b) Đặt t=8x, ĐK t>0 -Dùng phương pháp -Pt (2) giải bằng P2 nào? đặt ẩn phụ. Ta có pt: t2 –t -56 =0 - Trình bày các bước giải ? +Đặt t=8x, ĐK t>0 t 7(loai) t 8 + Đưa về pt theo t .Với t=8 pt 8x=8 x=1. + Tìm t thoả ĐK + KL nghiệm pt Vậy nghiệm pt là : x=1 c) – Chia 2 vế pt (3) cho 9x (9x- Nhận xét về các cơ sốluỷ thừa có mũ x trong 4 2 >0) , ta có:3 ( ) x 2( ) x 1 -Chia 2 vế của phương 9 3phương trình (3) ? trình cho 9x (hoặc 4x). 2 Đặt t= ( ) x (t>0), ta có pt:- Bằng cách nào đưa các 3 - Giải pt bằng cách đặtcơ số luỹ thừa có mũ x của 2 3t2 -2t-1=0 t=1 ẩn phụ t= ( ) x (t>0)pt trên về cùng một cơ số 3? Vậy pt có nghiệm x=0.- Nêu cách giải ? d) Lấy logarit cơ số 2 của 2 vế pt ta có: log 2 (2 x.3x 1.5 x 2 ) log 2 12 -P2 logarit hoá-Pt (4) dùng p2 nào để giải -Có thể lấy logarit theo x ( x 1) log2 3 ( x 2)log2 5 2 log2 3? cơ số 2 hoặc 3-Lấy logarit theo cơ số 2(1 log 2 3 log 2 5) xmấy ? 2 (1 log 2 3 log 2 5) - HS giảiGV: hướng dẫn HS chọn Vậy nghiệm pt là x=2cơ số thích hợp để dễ biến x=3đổi .-HS trình bày cách giải ? Bài 2: Giải các phương trình sau: a) log 2 ( x 5) log 2 ( x 2) 3 (5) ...