Danh mục

Tiết 35: Ôn tập học kỳ I

Số trang: 2      Loại file: doc      Dung lượng: 75.50 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Ôn tập cho HS các kiến thức cơ bản về CBH;Khái niệm hàm số bậc nhất ,tính đồng biến ,nghịch biến ,điều kiện để hai đthẳng cắt nhau ,song song ,trùng nhau Luyện tập các kỹ năng tính giá trị biểu thức ,biến đổi biểu thức chứa căn ,tìm x xác định pt đthẳng ,vẽ đồ thị
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 35: Ôn tập học kỳ INs: / / 2005Ng: / / 2005Tiết 35: ÔN TẬP HỌC KỲ II-MỤC TIÊU :-On tập cho HS các kiến thức cơ bản về CBH;Khái niệm hàm số bậc nhất ,tính đồngbiến ,nghịch biến ,điều kiện để hai đthẳng cắt nhau ,song song ,trùng nhauLuyện tập các kỹ năng tính giá trị biểu thức ,biến đổi biểu thức chứa căn ,tìm x xácđịnh pt đthẳng ,vẽ đồ thịII-CHUẨN BỊ :-GV Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập ,thước com pa-HS: Thước ,com pa ;On tập lý thuyết chương I và II theo bảng ở các phần ôn tậpIII- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1)On định : Kiểm tra sĩ số học sinh 2)các hoạt động chủ yếu :Hoạt động 1: On lý thuyết –Kiểm tra Hoạt động của HSBài 1: Xét xem các câu sau đúng hay sai ? • HS trả lới miệng:1)CBH củ 4/25 là 2/5 và -2/5 ? 1)Đúng2) a = ⇔2 = ( dk : a ≥ ) x x a 0 x ≥ o  − 2 aneua ≤0 2) Sai (đk a ≥ 0 ) sữa là a = x ⇔  x = a 23) (a − ) 2 2 =  − neua > a 2 0 3) Sai –do điều kiện4) A.B = A. B neuA.B ≥0 4)Sai (đk: A>=0; B>=0) A A  ≥ A 0 5)Sai ( đk:A>=0;B>0)5) = neu  B B B ≥0 6)Đúng6) (− 1 3 −13 3 ) 2 = ( ) 7) Sai vì x=0 phân thức có mẫu bằng 0 33 HS trả lời nhằm ôn lại kiến thức x+1  ≥ x 0 CN ⇔7) ( x 2− x   ≠ x 4 )Hoạt động 2: Luyện Hoạt động của Ghi bảngtập HSBài 1:Tính HS làm trong 2’ Bài 1: Tínha) 12,1.250 Hai Hs lên bảng a ) 12,1.250 = 121.25 = 11.5 = 55 làm mỗi em làm b) 2,7 . 5. 1,5 = 27.5.15 : 100 = 9.5 : 10 = 4,5 2,7 . 5. 1,5 haicâub) c) 117 2 − 108 2 = (117 − 108)(117 + 108) = 3.15 = 45 64 49 8 7 14c) 117 2 − 108 2 d) . = . = 25 16 5 4 5 14 1 Bài 2:Rút gọn các biểu thứcd) 2 .3 -Bài 2: HS lên 25 16 a ) 75 + 48 − 300 = 5 3 + 4 3 − 10 3 = − 3 bảng làmBài 2: -mỗi HS làm 1 câu b) (2 − 3 ) 2 + (4 − 2 3 ) = 2 − 3 + ( ) 3 −1 2 =1-Gv đưa đề bài lên bảng -HS ở lớp làm bàiphụ rồi nhận xét c)5 a − 4b 25a 3 + 5a 9ab 2 − 2 16a ; (a > 0; b > 0)HS làm bài và gọi 3 HSlên bảng làm-GV gọi hs nhận xét = 5 a − 4b.5a a + 5a.3b a − 2.4 a = − a (3 + 5ab) -HS đứng lên làm Bài 3: Tìm x (Giải phương trình )-GV gọi hs đừng lên bài a ) 16 x −16 − 9 x − 9 + 4 x − 4 + x −1 = 8; dkx ≥ 1làm bài ⇔ 4 x −1 − 3 x − 1 + 2 x −1 + x −1 = 8 ⇔ 4 x −1 = 8 ⇔ x −1 = 2 ⇔ z x −1 = 4 ⇔ x = 5(TMDK ) -HS làm theo sựNs: / /2005Ng: / /2005 -GV hướng dẫn hs làm gợi ý của GV b)12 − x − x = 0; dk : x ≥ 0bài ⇔ x + x − 12 ...

Tài liệu được xem nhiều: