Thông tin tài liệu:
Biết cách lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua một điểm và có vectơ pháp tuyến cho trước Biết cách xác định vectơ pháp tuyến của một mặt phẳng khi biết phương trình tổng quát của nó. 2. Kỹ năng: Nắm vững điều kiện để hai mặt phẳng song song hoạc vuông góc bằng phương pháp toạ đọ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 35 PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNGTiết 35 PHƯƠNG TRÌNH MẶ T PHẲNGI.Mục tiêu1. Kiến thức: - Biết cách lập phương trình tổ ng quát của mặt phẳng đi qua mộtđiểm và có vectơ pháp tuyến cho trướcBiết cách xác định vectơ p háp tuyến của một mặt phẳng khi biết phương trình tổngquát của nó.2. K ỹ năng: Nắm vững điều kiện để hai mặt phẳng song song hoạc vuông góc bằngphương pháp toạ đọ.Biết cách tinh khoản cách từ điểm M0 cho trươc sđ ến phương trình mặt phẳng cóphương trình cho trước 3. Tư duy thái độ: - Tích cực tham gia vào bài học, có tinh thần hợp tác. - Phát huy trí tưởng tượng trong không gian, biết quy lạ về quen, rèn luyện tưduy lôgíc.II. C huẩn bị của thầy và trò. GV: - Tình huống dạy học ,tổ chức tiết học. HS: - Kiến thức đã học về vectơ trong mặt phẳng.III. Phương pháp dạy học V ề cơ bản sử dụng PPDH gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt độ ng nhóm.-IV. Tiến trình bài dạy1. Ổn định lớp:2. K iểm tra bài cũ:YC 1: Nêu các trường hợp riêng của mp, nêu đk đ ể 2 mp song song.YC 2: Viết phương trình m ặt phẳng ( ) đi qua M(3; -1; 2) và song song vớimp ( ): 2x + 5y - z = 0 .3) Bài mới:HĐTP 3 : Điều kiện để 2 mp vuông góc:Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảngGV treo bảng phụ vẽ hình theo dõi trên bảng phụ 2 . Điều kiện để hai mp và làm theo yêu cầu3.12. vuông góc: của GV. uu uu rrH: Nêu nhận xétvị trí của 2 ( 1 ) ( 2 ) n 1 . n 2 =0 uu r uu r uu uu r rvectơ n 1 và n 2 . Từ đó suy ra n1 n 2 A1A2+B1B2+C1C2=0điều kiện để 2 mp vuông góc. từ đó ta có: uu uu rr ( 1 ) ( 2 ) n 1 . n 2 =0 A1A2+B1B2+C1C2=0 V í dụ 8: SGK trang 77 A(3;1;-1), B(2;-1;4) G iải: uu r ( ): 2x - y + 3 z = 0. Gọi n β là VTPT của mp( ). Hai vectơ không cùng phương có giá song song hoặc uuu r nằm trên ( ) là: AB (- uu r 1;-2;5) và n β (2;-1;3). Do đó: uur uuu uu rr n α = AB, n β = (- 1;13;5) V ậy pt ( ): x -13y- 5z +5=0HĐ 2: Khoả ng cách từ mộ t điểm đến một mặ t phẳng:Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảngGV nêu định lý. H S lắng nghe và ghi IV. Khoảng cách từ một chép. điểm đến một mặtGV hướng dẫn HS CM định phẳng:lý.Gọi M1(x1,y1,z1) là hình chiếucủa M0(x0,y0,z0) lên () uuuuuu r r d (M0,())=M0M1| M 0 M1 || n | = Đ ịnh lý: uuuuuu r r uuuuuu r r d (M 0 ,( )) = | M 0 M1 || n | = | M 0 M1.n | Ax 0 By 0 Cz 0 D =|Ax0 + By0 +Cz0 –M1() A2 B 2 C 2 (Ax1 + By1 +Cz1)| CM:d(M0,())= D =– (Ax1 + By1 +Cz1 uuuuuu ...