Danh mục

TIẾT 49 : TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 145.66 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hs nắm vững hơn và biết vận dụng những kiến thức về từ vựng đã học từ lớp 6 → 9 : sự phát triển của từ vựng, từ mượn, từ Hán Việt, thuật ngữ và biệt ngữ xã hội, các hình thức trau dồi vốn từ. B. Chuẩn bị - Sgk, sgv, bài soạn. - Bảng tổng kết, bảng phụ ghi sơ đồ C. Tiến trình hoạt động 1. Kiểm tra : Tiến hành trong quá trình ôn tập. KT phần chuẩn bị của HS
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TIẾT 49 :TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNGTIẾT 49 : TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNGA. Mục tiêu cần đạt - Hs nắm vững hơn và biết vận dụng những kiến thức về từ vựng đã học từ lớp 6→ 9 : sự phát triển của từ vựng, từ mượn, từ Hán Việt, thuật ngữ và biệt ngữ xã hội, cáchình thức trau dồi vốn từ.B. Chuẩn bị - Sgk, sgv, bài soạn. - Bảng tổng kết, bảng phụ ghi sơ đồC. Tiến trình hoạt động 1. Kiểm tra : Tiến hành trong quá trình ôn tập. KT phần chuẩn bị của HS 2. Giới thiệu bài : Nêu yêu cầu của tiết ôn tập.Hoạt động GV - học sinh Nội dung cần đạtHoạt động 1 I. Sự phát triển của từ vựngHs điền vào sơ đồ. 1. HS điền vào sơ đồ. 2. Minh hoạHs tìm d/c minh hoạ a) Cách 1 : Phát triển nghĩa của từ * Thêm nghĩa mớiGv đưa d/c cho hs luyện tập - (dưa) chuộttìm hiểu các từ chuyển nghĩa. - (con) chuột : bộ phận của máy tính - Bồ kinh tế - nền kinh tế nhà nước. * Chuyển nghĩa+ Xuân 1 : mùa xuân; Xuân 2 : - Chị em sắm sửa bộ hành chơi xuântuổi trẻ - ngày xuân em hãy còn dài (Ẩn dụ)Bạc : đối xử thô bạo tàn nhẫn - Bạc tình nổi tiếng lầu xanhTay : con người; chôn : hại, Một tay chôn biết mấy cành phù dunglàm hại (Hoán dụ) (Ẩn dụ)Cành phù dung : người con - Lần này ta ra, thân hành cầm quân,gái đẹp phương lược tiến đánh đã có tính sẵn.- Cầm : điều khiển (Ẩn dụ) - Đầu lòng hai ả tố nga. (Ẩn dụ)+ Từ ghép đẳng lập được cấu - Trái tim lầ m chỗ để trên đầutạo theo phương thức chuyển hoán dụ hoán dụnghĩa hoán dụ b) Cách 2 : ↑ số lượng từ.VD : quần áo → chỉ đồ mặc * Tạo từ mới : rừng phòng hộ, sách đỏ, thị trường tiền tệ, tiền khả thi, du lịch sinh thái, khu chế xuất...nói chung. * Vay mượn từ : in - tơ -nét; cô - ta; sars 3. Đó chỉ là giả định không thể xảy ra với bất kỳ ngôn ngữ nào. * Vì nếu không ↑ nghĩa thì mỗi từ chỉ có 1 nghĩa; nhu cầu giaoHs đọc bài 3. thảo luận 4 : 2/ tiếp tăng → số lượng từ ngữ cũng sẽ tăng gấp nhiều lần → vô lý. → Mọi ng2 đều ↑ theo các cách của sơ đồ. II. Từ mượn 1. Khái niệm : là những từ vay mượn tiếng nước ngoàiHoạt động 2.Hs ôn lại khái niệ m. 2. Chọn nhận định đúng a) K0 chọn : vì mọi ng2 đều phải vay mượn. b) K0 chọn : vì việc vay mượn xuất phát từ nhu cầu giao tiếpHs đọc bài 2. Bàn luận – phát của người Việt.biểu e) Chọn C. d) K0 chọn vì: - Nhu cầu gtiếp của người Việt ↑ K0 ngừng cần vay mượn đểGv chốt lại vấn đề đáp ứng. - Vay mượn để giao lưu giữa các dân tộc và làm giàu cho văn hoá dtộc.Hs đọc bài 1 3. Nhận xét các từ mượnHs trao đổi nhóm đôi 1 – trả - Săm, lốp, ga, xăng, phanh → đã được Việt hoá hoàn toàn.lời - axít, rađiô, vitamin → còn giữ nhiều nét ngoại lai. III. Từ Hán Việt 1. Khái niệm : từ mượn của tiếng Hán nhưng được phát âm vàHoạt động 3Hs ôn lại khái niệ m. dùng theo cách dùng từ của tiếng Việt.* Cần thiết, k0 thể k0 dùng. VD : quốc gia, ý thức, giáo dụcVD. Tổng thống và vợ 2. Chọn quan niệmBáo thiếu niên tiền phong – a) Sai : vì tỉ lệ từ Hán Việt 60% TviệtBáo trẻ con đi trước b) Đúng c) Sai* Tuy nhiên không nên lạm d) Đúng : vì trong nhiều trường hợp cần thiết phải dùng HVdụng VDcon cái phải vâng lời phụm ẫu Lớp em hiện diện 43 bạn Hi hữu ai học giỏi như bạn IV. Thuật ngữ và biệt ngữ xã hộiBắc (hiếm có) 1. Khái niệm + Thuật ngữ : Từ ngữ biểu thị k/niệ m kh/học, công nghệHoạt động 4Ví dụ thuật ngữ : ẩn dụ, ước thường được dùng trong các VB khoa học công nghệ.lệ, thạch nhũ, phân số thập + Biệt ngữ xã hội : ~ từ ngữ chỉ được dùng trong một tầng lớp xã hội nhất định.phân 2. Vai trò của thuật ngữ trong đs hiện nayVD : học tủ, học lệch, trúng - Trình độ dân trí tăngtủ, gậy, ngỗng. ...

Tài liệu được xem nhiều: