Danh mục

Tiết 53 : TỔNG KẾT TỪ VỰNG

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 86.02 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hs nắm vững và vận dụng những kiến thức về từ vựng từ lớp 6 đến 9 B. Chuẩn bị - Sgk, sgv, soạn bài. - Phân công hs làm bảng tổng kết. C. Khởi động 1. Kiểm tra : Phần chuẩn bị của hs 2. Giới thiệu bài : Nêu y/c của tiết tổng kết. D. Tiến trình các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên - học sinh Hoạt động 1 ? Khái niệm từ tượng thanh, tượng hình ? cho VD ? Nội dung cần đạt ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 53 : TỔNG KẾT TỪ VỰNGTiết 53 : TỔNG KẾT TỪ VỰNGA. Mục tiêu cần đạt Hs nắm vững và vận dụng những kiến thức về từ vựng từ lớp 6 đến 9B. Chuẩn bị - Sgk, sgv, soạn bài. - Phân công hs làm bảng tổng kết.C. Khởi động 1. Kiểm tra : Phần chuẩn bị của hs 2. Giới thiệu bài : Nêu y/c của tiết tổng kết.D. Tiến trình các hoạt động dạy và họcHoạt động của giáo viên - học sinh Nội dung cần đạtHoạt động 1 I. Từ tượng thanh và từ tượng hình? Khái niệm từ tượng thanh, tượng 1. Khái niệm - Từ tượng thanh : mô phỏng âm thanh tự nhiên, conhình ? cho VD ? người - Từ tượng hình : gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật.? Tìm ~ tên loài vật là từ tượng thanh. 2. Tên loài vật là từ tượng thanh - mèo, bò, tắc kè, bắt cò trói cột, quốc, tu hú, chèo bẻo. 3. Giá trị tự tượng hình - Từ tượng hình : lốm đốm, lê thê, loáng thoáng. lồ lộ. - Tác dụng : mtả đám mây một cách cụ thể sinh động.Hoạt động 2 II. Một số phép tu từ từ vựng 1. Các phép tu từ từ vựngMặt trời – như hòn lửa - So sánh : đối chiếu A như BSóng – then; đêm – cửa tương đồngLàn thu thuỷ - Ẩn dụ : A giống B (hiện) tg đồng (ẩn)Hoa ghen... - Nhân hoá A hoá BTôi kể ngày xưa chuyện Mị Châu (vật) (người) - Hoán dụBao giờ cây cải làm đình A gần BGỗ lim làm ghém thì mình lấy ta (hiện) (ẩn)Bao giờ chạch đẻ ngọn đa - Nói quáSáo đẻ dưới nước thì ta lấy mình A > BChàng ơi giận thiếp làm chi (h/ảnh) (hiện thực)Thiếp như cơm nguội đó khi đói lòng - Nói giả m nói tránh A< B Buồn trông cửa bể Bà về năm ấy làng tre lưới Biển động, Hòn Mê giặc Bắn vào.Nhớ nước đau lòng con quốc quốc - Chơi chữThg nhà mỏi miệng cái gia gia. - Điệp ngữ Buồn trông cửa bểHs đọc từng câu và lần lượt phân tích 2. Phân tích nghệ thuậttừng trường hợp. a ) Ẩn d ụ : hoa, cánh → chỉ Kiều và cuộc đời KGv cho hs nhận xét ptích cây, lá → gđ K và cs của họđánh giá. → Kiều bán mình cứu gđ b) So sánh tiếng đàn → tiếng hạc... → tiếng đàn tuyệt diệu c) Nói quá : Hoa ghen một hai → Tái sắc vẹn toàn siêu phàm. d) Nói quá : gác kinh → nơi K chép kinh viện sách → nơi TSinh đọc sách → rất gầncùng trong vườn - gang tấc → gần nhau - gấp mười quan san → sự xa cách thân fận cảnh ngộ : chủ nhà - con ở không thể “gần nhau” được. e) Chơi chữ : tài = tai - về âm : giống nhau chỉ ≠ dấu - về nghĩa : khác xa nhau, tài của K làm nên bao tai hoạ tội lỗi. 3. Phân tích nghệ thuật a) Điệp từ “còn” Từ đa nghĩa “say sưa” - say rượu - say tình → thể hiện t/cảm mạnh mẽ mà kín đáo b) Nói quá : sự lớn mạnh của nghĩa quân Lam Sơn.Hs thảo luận nhóm c) So sánh : âm thanh tiếng suốiHs đại diện nhóm trả lời cảnh rừng đêm → đẹp lung linh huyền ảo. d) Nhân hoá : → thiên nhiên sống động có hồn gắn bó với con người e) ẩn dụ : mặt trời 2 → em bé trên lưng mẹ → sự gắn bó của đứa con đ/v người mẹ. Đó là nguồn sống, ng nuôi dưỡng niềm tin ...

Tài liệu được xem nhiều: