Danh mục

Tiết 56: Bài 33: AXIT SUNFURIC. MUỐI SUNFAT(tiết 2)

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 219.36 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Biết được: - Ứng dụng và sản xuất H2SO4. - Tính chất của muối sunfat, nhận biết ion sunfat. 2.Kĩ năng: - Quan sát thí nghiệm, hình ảnh... rút ra được nhận xét điều chế axit sunfuric.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 56: Bài 33: AXIT SUNFURIC. MUỐI SUNFAT(tiết 2)Tiết 56: Bài 33: AXIT SUNFURIC.MUỐI SUNFAT(tiết 2) Kiến thức cũ có liên Kiến thức mới trong bài quan cần hình thành- Điều chế SO2, SO3 - Ứng dụng, điều chế axit sunfuric- Tính chất của SO3 - Nhận biết ion sunfatI. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Biết được: - Ứng dụng và sản xuất H2SO4. - Tính chất của muối sunfat, nhận biết ion sunfat. 2.Kĩ năng: - Quan sát thí nghiệm, hình ảnh... rút ra được nhậnxét điều chế axit sunfuric. - Viết phương trình hóa học minh hoạ điều chế. - Phân biệt muối sunfat , axit sunfuric với các axitvà muối khác (CH3COOH, H2S ...) - Tính nồng độ hoặc khối lượng dung dịch H2SO4tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng. 3.Thái độ: Cẩn thận khi làm việc với axitII. TRỌNG TÂM: Nhận biết ion sunfatIII.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: - Gv đặt vấn đề - Hs hợp tác nhóm nhỏ tự giải quyết vấn đề dưới sựhướng dẫn của gv - Kết hợp sách giáo khoa và hình ảnh trực quan đểHS tự chiếm lĩnh kiến thức.IV. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ: *Giáo viên: - Hoá chất: H2SO4 loãng, NaCl, HCl, AgNO3,BaCl2 - Dụng cụ: ống nghiệm, giá ống nghiệm,... *Học sinh: Chuẩn bị bài mới trước khi đến lớp.V. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1.Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, đồng phục... 2.Kiểm tra bài cũ: BT10/SGK/trang 139 ĐS: mNaHSO3= 15,6 g ; mNa2SO3= 6,3 g 3.Bài mới: 1.Đặt vấn đề: Chúng ta đã được học về những hợp chất nào của S?Hợp chất chứa S(+6) có tính oxi hoá rất mạnh, bây giờ chúng ta sẽ tìm hiểu về hợp chất đó là axit sunfuric 2. Triển khai bài: Hoạt động của Nội dung bài học thầy và trò Hoạt động 1: Ứng dụng và điều chế axit sunfuric Mục tiêu: Biết ứng dụng và điều chế axit sunfuric- Gv yêu cầu hs 3. Ứng dụng: (SGK)đọc SGK cho 4. Điều chế:biết ứng dụng a) Sản xuất SO2: từ S hoặc quặngcủa H2SO4 t0C pirit sắt FeS2…- Trình chiếu S + O2  SO2quy trình sản t0Cxuất axit 4FeS2 + 11O2  2Fe2O3 + 8SO2 yêusunfuric sinh b) Sản xuất SO3:cầu học 450-500 0C V2O5viết phương 2SO2 + O2 2SO3trình dựa vào c) Hấp thụ SO bằng H SO : 3 2 4các bài đã học H2SO4 + nSO3  H2SO4. nSO3 (oleum) H2SO4.nSO3 + nH2O  (n+1)H2SO4 Tóm tắt: S SO2SO3H2SO4.nSO3H2SO4 FeS2- Gv tóm tắtbằng sơ đồ Hoạt động 2: Muối sunfat-Nhận biết ion sunfatMục tiêu: Biết tính chất của muối sunfat; Phân biệt được ion sunfat với các ion khác- Nhận xét về phân B. Muối sunfat. Nhận biếttử H2SO4? ion sunfat- Cho một số ví dụ 1. Muối sunfat: Có 2 loại:về muối axit và - Muối trung hoà (muốimuối trung hoà? sunfat) chứa ion SO :Phần 2 4- Gv thông tin thêm lớn đều tan trừ BaSO4,về tính tan SrSO4, PbSO4…không tan; CaSO4, Ag2SO4, ... ít tan - Muối axit (muối hiđrosunfat) chứa ion HSO4-  H2SO4 + NaOH NaHSO4 + H2O Natri hiđrosunfat- Gv hướng dẫn hs  H2SO4 + 2NaOH nghiệmlàm thí Na2SO4 + 2H2Ophân biệt HCl và NatriH2SO4: Chuẩn bị 2ống nghiệm chứa sunfatHCl, 2 ống nghiệm 2. Nhận biết ion sunfat:chứa H2SO4 Dùng dung dịch chứa ion Ba2+Lần 1: Dùng dung (muối bari, Ba(OH)2):dich AgNO3 + Ba2+  BaSO4↓trắng SO4  2Lần 2: Dùng dd (không tan trongBaCl2 axit) Nhận xét - Kết luận về cách Ví dụ: nhận biết ion sunfat BaCl2 + H2SO4 BaSO4 ↓+ 2HCl Ba(OH)2 + Na2SO4  BaSO4 ↓+ 2NaOH 4. Củng cố : - Phân biệt các dd: NaCl, Na2SO4, H2 SO4, NaOH - Làm bài tập 6 SGK 5. Dặn dò : - Ôn lại chương VI - Chuẩn bị bài tập SGK cho tiết luyện tậpRút kinh nghiệm : ........................................................................................................................................................... ..................................................................... ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: