Danh mục

Tiết 64: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 141.13 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giúp học sinh: Về kiến thức: - Nắm lại những kiến thức xét dấu nhị thức bậc nhất, tam thứcbậc hai. - Giải và biện luận một số bất phương trình bậc hai, bất phương trình chứa căn thức. - Nắm lại bất đẳng thức côsi cho hai số, ba số không âm.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 64: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG Tiết 64: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG MỤC ĐÍCH: Giúp học sinh:I.1. Về kiến thức: - Nắm lại những kiến thức xét dấu nhị thức bậc nhất, tam thứcbậc hai. - Giải và biện luận một số bất phương trình bậc hai, bất phươngtrình chứa căn thức. - Nắm lại bất đẳng thức côsi cho hai số, ba số không âm.2. Về kĩ năng: - Thành thạo trong việc giải và biện luận bất phương trình bậchai, bất phương trình căn thức.3. Về tư duy: - Rèn luyện cho học sinh tư duy logic. - Nâng cao khả năng suy luận toán học.4. Về thái độ: -Rèn luyện cho học sinh tình cẩn thận, chình xác trong suy luận.II. CHUẨN BỊ:-Học sinh cần phải là m bài tập sách giáo khoa trước ở nhà.-Giáo viên: giáo án sách giáo khoa, phiếu học tập.III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:-Phương pháp gợi mở vấn đáp phát hiện và giải quyết vấn đề.IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Bài cũ: Kiểm tra trong các hoạt động.1.2. Bài mới:HĐ1:Chứng minh bất đẳng thức a 2 b 2  b 2 c 2  c 2 a 2  abc (a  b  c) với mọia,b,c RHoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Hỏi:a  b  2 ab a, b, c  0a  b  c  33 abc -Phát biểu bất đẳng thức Côsy cho 2a 2 b 2  b 2 c 2  c 2 a 2  3abc 3 abc số, 3 số không âm? -Các số a2b2, b2c2, c2a2 có áp dụnga 2 b 2  b 2 c 2  2 b 2 ac (1) được bất đẳng thức Côsy không?b 2 c 2  c 2 a 2  2 c 2 ab (2)c 2 a 2  a 2 b 2  2 a 2 bc (3) Nếu được thì cho kết quả nào?Cộng (1), (2), (3), ta được:a 2 b 2  b 2 c 2  c 2 a 2  abc ( a  b  c )HĐ2: Giải và biện luận bất phương trình: 2x2+(m-9)x+m2+3m+4  0Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 2 Hỏi: =-7m -42m+49m -7 1 -Tính    -Gọi HS lên bảng xét dấu  -0 +0 - -Dấu của f(x) như thế nào khi:   0,   0,   0Biện luận: -Gọi HS lên bảng biện luận m  7-Nếu   0   thì bất phương m  1trình nghiệm đúng x  R-Nếu   0  7  m  1 thì bất phươngtrình có nghiệm:  9  m   7 m 2  42m  49 x  4   9  m   7 m 2  42m  49 x   4HĐ3: Tìm giá trị của m để bất phương trình sau vô nghiệm:(m-4)x2-(m-6)x+m-5>0Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên*m=4: bất phương trình trở thành: 2x- Xé t1>0, có nghiệm x>1/2(loại trường hợp -Hệ số a=0: có thỏa mãn yêu cầu bàim=4) toán không?*m  4: Bài toán tương đương: Tìm m -Hệ số a  0:để: Hướng dẫn HS chuyển về bài toán f(x)=(m-4)x2-(m-6)x+m-5  0 x  R tương đương và áp dụng điều kiện Điều kiện tương ứng là: tương ứngm  4  0 2  3m  24m  44  0 x 2  4 x  12  x  4HĐ4: Giải bất phương trình:Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Hỏi: -Điều kiện để bất phương trình  x  2Điều kiện: x 2  4 x  12  0   x  6 có nghĩa? -Điều kiện để bất phương trình có nghiệm? x  4  0Bpt   2 2  x  4 x  12  ( x  4) Gọi HS lên bảng x  4  x  7Kết hợp điều kiện, nghiệm: 6  x  73. Củng cố:HĐ5: Hướng dẫn giải bài tập 87, 88 SGK:Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viênLàm việc theo nhóm HD HS sử dụng MTBT để tính nghiệm-Nhóm 1,2: bài 87-Nhóm 3,4: bài 88 ...

Tài liệu được xem nhiều: