Danh mục

Tiết 7: Đột biến số lượng NST

Số trang: 18      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.00 MB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Là sự thay đổi về số lượng NST trong tế bào : lệch bội, tự đa bội , dị đa bộiLà đột biến làm biến đổi số lượng NST chỉ xảy ra ở 1 hay 1 số cặo NST tương đồng
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 7: Đột biến số lượng NSTBài 6®ét biÕn sè l−îng nhiÓm s¾c thÓ ®ét biÕn sè l−îng nhiÓm s¾c thÓ Là sự thay đổi về số lượng NST trong tế bào : lệch bội,tự đa bội , dị đa bội I. Đột biến lệch bội Là đột biến làm biến đổi số lượng NST chỉ xảy ra ở 1hay 1 số cặo NST tương đồng Đọc thông tin mục I sgk và n/c H.6.1 trả lời cá câu hỏi: gồm : + thểlà đột binhiễệch2n-2 không ến l m: bội? - Thế nào - Thể+ệch bộộtcó nhm: 2n-1 nào? l thể m i nhiễ ững dang + thể một nhiễm kép: 2n-1-1 + thể ba nhiễm: 2n+1 + thể bốn nhiễm: 2n +2 + thể bốn nhiễm kép; 2n+2+2 ®ét biÕn sè l−îng nhiÓm s¾c thÓ 2. Cơ chế phát sinh Trong giảm phân: một hay vài cặp ST nào đó không phân li tạo giao tửoạn a hoặcsau ếu tmộtpvài NST . Các giao tử QS đ thừ phim thi kế hợ thông tin sgk, này kết trìnhvới giaochế bình thường sẽ tểoệcác thể lệch bội hợp bày cơ tử phát sinh các thạ l ch bội? Giảm phân II n NST đơn n NST kép bình thường (n + 1) NST đơnTế bào Giảm phân I Giảm phân IImẹ (2n) bình thường n NST kép 1 cặp NST (n – 1)NST đơn không phân ly (n + 1) NST đơnTế bào Giảm phân I (n + 1) NST kép Một 1 cặp NST không phân GiảmthMộtII cặp NST không phânmẹ (2n) cặ p NST bình ường không phân ly phân 1) NST kép ly ở giảm (n - I phân ly ở giảm phân II (n – 1)NST đơn ®ét biÕn sè l−îng nhiÓm s¾c thÓ3. Hậu quả Hội ất cân bằng toàn bộ hệ gen ,thường giảm sức sống M,giảmHộiả năng sinhsátn hoặsốchết. ảnh sau từ đó rút Quan sả một c hình kh chứng chứng Patau (3 ng Down 3 ra hậu quả của lệch bội? Hộiộchứ Hi chý Clinefelter 4. ứng ĩa 21 NSTngh 13) NST Terner-Cung cấp nguyên liệu cho- Trong chọn giống sử dụng các cây không nhiểm để đưa cácNST theo ý muốn vào cây lai Đầu nhỏ, mũi tẹt, gốc mũi rộng, sứt môi tới 75%, thường sứt hai bên, nhãn cầunhỏ hoặc không nhãn cầu, tai thấp, biến dạng, thường bị điếc, bàn tay sáungón, bàn chân vẹo, da đầu đôi khi lở loét ... hội chứng này gây tử vong tới 80%trẻ mắc bệnh ngay ở năm đầu.®ét biÕn sè l−îng nhiÓm s¾c thÓII. ĐA BỘI THỂ1. Tự đa bộia. Khái niệm Là sự tăng nguyên lần số NST đơn bội của cùng 1loài lớn hơn 2n N/c thông tin sgk cho biết thế nào- Đa bội chẵn : 4n , 6n, 8n là đa bội thể?- Đa bội lẻ: 3n ,5n, 7n ®ét biÕn sè l−îng nhiÓm s¾c thÓb. Cơ chế phát sinh Loài A Loài A Loài A Loài A Do sự không phân ly tất cả các cặp NST trong phân bào Sự không phân ly trongAA AA nguyên phân AA ra tế bào 4n, sự AA tạo không phân ly trong giảm phân tạo gia tử 2n N/c mục II.1 ở Giao tvà hình 6.2,Giao tử sgk ửGiao tử đơn bội Ahãy trình ợp củaưỡngniộitm nơ chếlưỡngửộ2n AA AA l giao AAbình thường bày khái b ệ ử c và giao t b i trong - Thể tam bội: sự kết h hình thành tự đa bội? thụ tinh - Thể tứ bội: sựAAA ợp giữa 2 giao tử 2n hoAAAAộ NST kết h ặc cả b không phân li bội bấlầthụ Thể tam trong t n nguyên phân đầu ể tứ bội hữu thụ Th tiên của hợp tử (đa bội lẽ) (đa bội lẽ) ®ét biÕn sè l−îng nhiÓm s¾c thÓ 2. Dị đa bội a. Khái niệm Là hiện tượng tăng nguyên số lần NST đơn bội của 2 loài khác nhau trong một tế bào N/c mục II.2 ở sgk và hình 6.3, b. Cơ chế hãy trình bày kahi niệm cơ chế - Phát sinh ở con lai khác loàid(ị lai xa), con lai khác loài bất hình thành đa bội? thụ- Ở một số loài thực vật các cơ thể lai bất thụ tạo được cácgiao tử lưõng bội do sự không phân li của NST không tươngđồng, giao tử này có thể kết hợp với nhau tạo ra thể tứ bội hữuthụ ®ét biÕn sè l−îng nhiÓm s¾c thÓ3 . Hậu quả và vai trò của đa bội thể- Hàm lượng ADN tăngộiấp bội nênChuốitổng hợp các chất Dưa hấu tam b g sinh tam bộixãy ra mạnh làm tế bào to, cơ quan sinh dưỡng lớn, phát triển Thể tứ bội Thể,song nhịể ịtam tbội Th u tốkhoẻ chống chbội ở B.napus- Các thể tự đa bội lẻ không sinh giao tử bình thường Quan sát các hình ảnh về đa bội 2n- Khá phổ biến ở thực vật,từ đó p ở độngu ật ả và thể sau, ít gặ rút ra hậ vqu- Đa bội thể có vai trò quan trọủa đa bộitiến hoá và chọn giống vai trò cng trong thể 3n 4n 2n 10 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 Chọn phươn ...

Tài liệu được xem nhiều: