Danh mục

Tiết 8 TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 143.68 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các tính chất của phép nhân vectơ với một số. - Điều kiện để hai vectơ cùng phương; để ba điểm thẳng hàng. Nắm định lý biểu thị một vectơ theo hai vectơ không cùng phương. 2. Kỹ năng: - Biết diễn đạt được bằng vectơ : ba điểm thẳng hàng, trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác, hai điểm trùng nhau và sử dụng được các điều đó để giải một số bài toán hình học. - Biểu thị được một vectơ theo hai véctơ không cùng phương ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 8 TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐTiết 8 TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐI. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Cũng cố: - Các tính chất của phép nhân vectơ với một số. - Điều kiện để hai vectơ cùng phương; để ba điểm thẳng hàng. Nắm định lý biểu thị một vectơ theo hai vectơ không cùng phương. 2. Kỹ năng: - Biết diễn đạt được bằng vectơ : ba điểm thẳng hàng, trung điểm của đoạnthẳng, trọng tâm của tam giác, hai điểm trùng nhau và sử dụng được các điềuđó để giải một số bài toán hình học. - Biểu thị được một vectơ theo hai véctơ không cùng phương 3. Tư duy: - Rèn luyên tư duy lô gíc,trí tưởng tượng không gian - Quy lạ về quen, từ đơn giản đến phức tạp. 4. Thái độ: - Tích cực thảo luận theo nhóm, tập trung chú ý nhận công việc.II. CHUẨN BỊ : HS: - Đồ dùng học tập, - Bài cũ. GV: - Giáo án, đồ dùng dạy học, - Phiếu học tập, máy chiếu (nếu có).III. PHƯƠNG PHÁP: - Gợi mở, vấn đáp, phát hiện giải quyết vấn đề và đan xen các hoạt độngnhóm.IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC::Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tóm tắt ghi bảngHĐ1. Biểu thị một véctơ qua HĐ1. Biểu thị một véctơ qua haihai véc tơ không cùng véc tơ không cùng phươngphươngHĐTP1. Tiếp cận. Cho hai véctơ a, b .Nếu véctơ c có thể viết dưới dạng   : c  ma  nb với m, n lànhững số thực nào đó thì ta nói véctơ c biểu thị được qua hai véctơ a, bĐặt vấn đề :Nếu đã cho hai HS liên hệ thế nào làvéc tơ không cùng phương biểu thị một véctơ theoa, b thì phải chăng mọi véctơ hai véctơ không cùngx đèu có thể biểu thị được  phương a, bqua hai véctơ đó HS suy nghỉ xem điềuGV: khẳng định điều đó là này có thể thực hiệnđược và ta có định lí sau : được không ?HĐTP2 .Chứng minh định líGV: Dẫn dắt học sinh chứng HS đọc định líminh định líCần chứng minh điều gì ?Từ O ta vẽ:       OA  a, OB  b, OX  x Cần chứng minh: có cặpNếu X nằm trên OA thì sao ? Định lí (SGK) số m, n sao cho:    x  ma  nbNếu X nằm trên OB thì sao ? Chứng minh. Nếu X nằm trên OA thì Có số m sao cho :    có số m sao cho : OX  mOA       OX  mOA Vậy: x  ma  0.b       Vậy: x  ma  0.b Tương tự : x  0.a  nb   Nếu X không nằm Tương tự : x  0.a  nbtrênOA,OB thì sao ? Nếu X không nằm trênOA,OB thì     Gợi ý : Lấy A’ trên OA, B’ lấy A’ trên OA, B’ trên OB sao Ta có : OX  OA  OB  trên OB sao cho OA’XB’ là cho OA’XB’ là hình bình hành = ma  nb   hình bình hành. Xét mối Vậy : x  ma  nb     tương quan giữa các véctơ Ta có : OX  OA  OB       : OX, OA , OB ...

Tài liệu được xem nhiều: