Thông tin tài liệu:
Nắm vững các công thức tìm đạo hàm cácthường gặp. - Nắm vững các công thức tìm đạo hàm các hàm số lượng giác. 2.Về kĩ năng: - Giúp học sinh vận dụng thành thạo công thức tìm đạo hàm các thường gặp và công thức tìm đạo hàm các hàm số lượng giác vào việc giải các bài toán liên quan đến đạo hàm các hàm số sinu, cosu, tanu, cotu với ( u = u(x))
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 80-81 : LUYỆN TẬP ĐẠO HÀM CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC Tiết 80-81 : LUY ỆN TẬP ĐẠO HÀM CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCA . MỤC TIÊU BÀI D ẠY : Qua bài học , học sinh cần nắm được:1.Về kiến thức: - Nắm vững các công thức tìm đạo hàm cácthường gặp. - Nắm vững các công thức tìm đạo hàm các hàm số lượng giác.2.Về kĩ năng: - Giúp học sinh vận dụng thành thạo công thức tìm đạo hàm các thường gặp và côngthức tìm đạo hàm các hàm số lượng giác vào việc giải các bài toán liên quan đ ến đạohàm các hàm số sinu, cosu, tanu, cotu với ( u = u(x))3.Về tư duy và thái độ: - Tích cực tham gia các hoạt động xây dựng nội dung bài học - Biết quan sát và phán đoán chính xác các nội dung về kiến thức liên quan đến nộidung của bài học , bảo đảm tính nghiêm túc khoa học.B. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : - Giáo viên: Soạn bài, dụng cụ giảng dạy , máy chiếu - Học sinh: Soạn bài, nắm vững các kiến thức đã học về cách xác định đạo hàm bằngđịnh nghĩa và công thức tính đạo hàm của hàm số y = sinx, làm bài tập ở nhà, chuẩn bịcác dụng cụ học tập.C . PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : - Thông qua hoạt động kiểm tra các kiến thức đã học để giải và sữa các bài tập sgk. - Phát hiện và giải guyết vấn đề sai của học sinh nhằm khắc phục các điểm yếu củahọc sinh khi tiens hành giải bài tập.D . TIẾN TR ÌNH BÀI HỌC : Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng ♦ HĐ1: K iểm tra và ôn luyện kiến thức I. Ôn luyện về đạo hàm của các hàm số về đạo hàm số y = cosx và y = sinx và : hàm số hợp y = cosx và y = sinx - Nêu công thức tính đạo hàm hàm số 1. Công thức : y = cosx và y = sinx và hàm số hợp (sinx)’= cosx (cosx)’= -sinx Áp dụng tính đạo hàm các hàm số (sinu)’= cosu.u/ (cosu)/ = - sinu. u/ sin x x a. y x cos x 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau : b. y cos 2 2x 4 sin x x a. y x cos x - Hs tiến hành giải các bài tập 1 1 y / x cos x sin x 2 2 - Gv kiểm tra bài tập hs x sin x - Hs theo dõi và góp ý dưới sự dẫn dắt 2sin 8 x y/ b. y cos2 2x 4 8x của Gv để hoàn thành nội nông bài tập 2. Giải phương trình y/ = 0 biết : - Gv rút ra nhận xét về cách giải của hs và nêu các cách giải hay và nhanh a. y sin 2 x 2 cos x Áp d ụng giải phương trình y/ = 0 biết y / 2cos 2 x 2sin x 2 1 2sin 2 2 x 2sin x y / 2 sin 2 x sin x 1: y sin 2 x 2cos 2 x y / 0 2sin 2 x sin x 1 0- Hs tiến hành giải các bài tập x / 2 k 2 sin x 1 x / 6 k 2 k Z sin x 1 - Gv kiểm tra bài tập hs x 7 / 6 k 2 2 - Hs theo dõi và góp ý dưới sự dẫn dắt b. y 3 sin 2 x 4cos 2 x 10 xcủa Gv để hoàn thành nội nông bài tập y / 6 cos 2 x 8sin 2 x 10- Gv rút ra nhận xét về cách giải của hsvà nêu các cách giải hay và nhanh y / 0 6 cos 2 x 8 sin 2 x 10 0 4 3 s in 2 x cos 2 x 1 1 5 5Lưu ý : Cách giải phương trình dạng 3 4 Đặt s in ; cos 5 5a s inx b cos x c 1 sin 2 x cos sin cos ...