Thông tin tài liệu:
Nắm vững các công thức tìm đạo hàm các thường gặp, đạo hàm các hàm số lượng giác và đạo hàm cấp cao. - Nắm vững các ý nghĩa hình học và ý nghĩa cơ học của đạo hàm 2.Về kĩ năng: - Giúp học sinh vận dụng thành thạo công thức tìm đạo hàm và ý nghĩa của đạo hàm vào việc giải các bài toán liên quan đến đạo hàm
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 85-86 : ÔN TẬP CHƯƠNG ĐẠO HÀM Tiết 85-86 : ÔN TẬP CHƯƠNG ĐẠO HÀMA. MỤC TIÊU BÀI DẠY : Qua bài học , học sinh cần nắm được:1.Về kiến thức: - Nắm vững các công thức tìm đạo hàm các thường gặp, đ ạo hàm các hàm số lượng giácvà đ ạo hàm cấp cao. - Nắm vững các ý nghĩa hình học và ý nghĩa cơ học của đạo hàm2.Về kĩ năng: - Giúp học sinh vận dụng thành thạo công thức tìm đạo hàm và ý nghĩa của đạo hàm vàoviệc giải các bài toán liên quan đ ến đạo hàm3.Về tư duy và thái độ: - Tích cực tham gia các hoạt động xây dựng nội dung bài học - Biết quan sát và phán đoán chính xác các nội dung về kiến thức liên quan đến nội dungcủa bài học , bảo đảm tính nghiêm túc khoa học.B. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : - Giáo viên: Soạn b ài, d ụng cụ giảng dạy , máy chiếu - Học sinh: Nắm vững các kiến thức đã học trong chương đ ạo hàm và vận dụng các kiếnthức đó để giải các b ài tập ôn tập chươngC. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : - Thông qua hoạt động kiểm tra các kiến thức đã học để giải và sữa các bài tập sgk. - Phát hiện và giải guyết vấn đề sai của học sinh nhằm khắc phục các đ iểm yếu của họcsinh khi tiến hành giải bài tập.D. TIẾN TR ÌNH BÀI H ỌC :Hoạt động của giáo viên Ghi bảngvà học sinh♦ HĐ1: K iểm tra và ôn luyện I. Ôn luyện lý thuyết về công thức tính đạo hàm củakiến thức về đạo hàm số đã học các hàm số :- N êu công thức tính đạo hàm 1. Các qui tắc tính đạo hàm :hàm số thường gặp và đạo hàmcác hàm số lượng giác u v / u / v /- Trình chiếu các công thức u.v / u / v v / u và ku / ku /tính đạo hàm của các hàm sốđã học / u / v v/ u u v/ vvà hàm số hợp của chúng g / x f / u u / x . 2. Đ ạo hàm của các hàm số thường gặp : (u = u(x)) ( C )/ = 0 ( C là hằng số (un)/ = nun – 1u/ ) / u/ 1 2 với x 0 u u ( x )/ = 1 u/ 1 (xn)/ = nxn - 1 (n 2 / = u 2x 2u ;nN) với (x > 0) / 1 1 2 với x 0 x x 1 / x với (x > 0) 2x 3. Đ ạo hàm của các hàm sốlượng giác : (u = u(x)) (sinx)’= cosx (sinu)’= cosu.u/ (cosx)’= -sinx (cosu)/ = - sinu. u/ u/ 1 (tan x) / (tan u ...