Danh mục

Tiết Bài 29: MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM

Số trang: 48      Loại file: doc      Dung lượng: 842.00 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 13,000 VND Tải xuống file đầy đủ (48 trang) 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mục tiêu bài học : học sinh nắm được1. Tính chất hoá học và phương pháp điều chế NaOH bằng điện phân, hiểu được những quátrình hoá học xảy ra trên các điện cực, viết sơ đồ và phương trình điện phân2. Những tính chất hoá học của các muối NaHCO3, Na2CO3; ứng dụng của chúng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết Bài 29: MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀMTiết Bài 29: MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀMI. Mục tiêu bài học: học sinh nắm được1. Tính chất hoá học và phương pháp điều chế NaOH bằng điện phân, hiểu được những quátrình hoá học xảy ra trên các điện cực, viết sơ đồ và phương trình điện phân2. Những tính chất hoá học của các muối NaHCO3, Na2CO3; ứng dụng của chúng.II. Tổ chức các hoạt động dạy học:NỘI DUNG BÀI HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HSI. Natrihidroxit: NaOH HOẠT ĐỘNG 11. Tính chất: GV: Cho HS quan sát lọ chứa NaOH rắn- NaOH là chất rắn không màu, dễ HS: quan sát và cho biết màu sắc, trạng thái tồnhút ẩm, dễ nóng chảy, tan nhiều trong tạinước. GV: Biểu diễn TN hoà tan NaOH vào nước, cho- NaOH là một bazơ mạnh, phân li học sinh cầm ống nghiệm, nhận xét hiện tượng.hoàn toàn thành ion khi tan trong nước. Hỏi: NaOH là bazơ mạnh hay yếu, trong nước NaOH Na+ + OH- phân li cho ra những ion nào, viết pư?- Tác dụng với dung dịch axit, oxit Hỏi : Hãy cho biết những tính chất của dung dịchaxit, muối. bazơ? Và hoàn thành các phưong trình phản ứngVD: NaOH + HCl sau đây? CO2 + NaOH NaOH + Cu(NO3)22. Ứng dụng và điều chế: HOẠT ĐỘNG 2a) ứng dụng: có nhiều ứng dụng Hỏi: Trong thực tế em đã biết NaOH đã có nhữngquan trọng trong công nghiệp: sx nhôm , ứng dụng gì ?xà phòng......b) Điều chế: điện phân dung dịch GV: NaOH được điều chế bằng phương phápNaCl có màng ngăn điện phân dung dịch muối NaCl.sơ đồ: d2 NaCl(NaCl, H2O) GV: Treo sơ đồ thùng điện phân dung địch NaClcatot anot và mô tả. + -Na , H2O Cl , H2O2H2O + 2e H2 + 2OH-2Cl- Cl2 + 2ePtđp: Đpdd HS: Viết các quá trình xảy ra tại điện cực và viết 2NaCl + 2H2O H2 +2NaOH phản ứng điện phân m.n +Cl2II.Natrihidro cacbonat và natricacbonat: HOẠT ĐÔNG 31. Muối natrihidrocacbonat: NaHCO3 GV: NaHCO3 bền ở nhiệt độ thường, bị phân huỷa) Tính chất: ở nhiệt độ cao.- là chất rắn màu trắng ít tan trongnước, bị phân huỷ ở nhiệt độ cao.2NaHCO3 Na2CO3+CO2 +H2O- Là muối của axit yếu, không bền, tác Hỏi: Hãy viết pư để chứng minh rằng NaHCO3 làdụng với axit mạnh. chất lưỡng tính ?NaHCO3 +HCl NaCl + CO2 + H2O GV: Làm thí nghiệm: cho HCl vào ống nghiệmHCO3- + H+ CO2 + H2O chứa NaHCO3.- Là muối axit nên pư được với dung HS: Cho biết tính lưỡng tính của NaHCO3 là dodịch bazơ ion nào gây ra ?VD: NaHCO3 + NaOH→ Na2CO3 + H2O GV: tính bazơ vẫn là ưu thế HCO3- + OH- → CO3- + H2Ob) ứng dụng : sgk HS: Nghiên cứu những ứng dụng trong sgk2. Natricacbonat: Na2CO3a) Tính chất:- Là chất rắn màu trắng dễ tan trong HOẠT ĐỘNG 4nước, to nc = 850oC , không phân huỷ ở HS: Quan sát lọ chứa Na2CO3 và nhận xét tínhnhiệt độ cao. chất vật lí của nó- Là muối của axit yếu nên pư với axit Hỏi: Na2CO3 là muối của axit nào? Hãy viết ptpưmạnh. của Na2CO3 với HCl dạng phân tử và ion thu gọn ,Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 +H2O từ đó nhận xét tính chất của nó ?CO3- + 2H+ → CO2 + H2O⇒ ion CO32- nhận proton, nên có tính Hỏi: Hãy cho biết dung dịch Na2CO3 có môibazơ trường gì ? vì sao? pH lớn hay nhỏ hơn 7 ?b) Ứng dụng: sgk HS: Đọc những ứng dụng của Na2CO3HOẠT ĐỘNG 5: Củng cố: bài tập 1,2,5 / sgk Tiết Bài 30: KIM LOẠI KIỀM THỔI. Mục tiêu bài học:1. Về kiến thức:a) HS biết: vị trí, cấu hình e, năng lượng ion hoá, số oxi hoá của kim loại kiềm thổ, một số ứngdụng của kim loại kiềm thổ.b) HS hiểu:- Tính chất vật lí: tonc và tos tưong đối thấp, khối lượng riêng nhỏ.- Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại kiềm thổ là tính khử mạnh nhưng yếu hơn Kim loạikiềm, tính khử tăng dần từ Be  Ba.- Phương pháp điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân nóng chảy muối clorua.2. Về kĩ năng:- Biết thực hiện thao tác tư duy: vị trí, CTNT  tính chất  pp điều chế.- Viết ptpư hoá học.II. Chuẩn bị:1. Bảng tuần hoàn, sơ đồ điện phân nc MgCl22. Đèn cồn, cốc, kẹp gỗ, dây Mg, H2O, dd CuSO4 III. Tổ ...

Tài liệu được xem nhiều: