Danh mục

Tiết thứ 1: ÔN TẬP ĐẦU NĂM

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 156.61 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (11 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Những khái niệm cơ Củng cố kiến thức về các bản: Nguyên tố hoá học, khái niệm cơ bản, kĩ năng phản ứng hoá học, chất lập CTHH, xác định hoá tinh khiết, hoá trị, đơn trị, phân biệt các loại hợp chất, hợp chất, nguyên chất vô cơ, cân bằng tử ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết thứ 1: ÔN TẬP ĐẦU NĂM Tiết thứ 1: ÔN TẬP ĐẦU NĂM Kiến thức cũ có liên Kiến thức mới trong bài quan cần hình thànhNhững khái niệm cơ Củng cố kiến thức về cácbản: Nguyên tố hoá học, khái niệm cơ bản, kĩ năngphản ứng hoá học, chất lập CTHH, xác định hoátinh khiết, hoá trị, đơn trị, phân biệt các loại hợpchất, hợp chất, nguyên chất vô cơ, cân bằngtử ... phương trình hoá họcI. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Giúp HS nhớ lại các kiến thức đãhọc ở lớp 8 và 9 *Các khái niệm: Đơn chất, hợp chất, nguyên tử,nguyên tố hóa học, hóa trị, phản ứng hoá học, ... *Sự phân loại các hợp chất vô cơ. 2.Kĩ năng: Rèn cho HS kỹ năng giải các dạng bài: *Tìm hóa trị, lập công thức hợp chất *Phân biệt các loại hợp chất vô cơ *Cân bằng phương trình hoá học 3.Thái độ: Tạo nền móng cơ bản của môn hoá họcII.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Diễn giảng –phát vấn- kết nhóm.III. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ: *Giáo viên: Ô chữ (powerpoint càng tốt) *Học sinh: Ôn lại kiến thức cũIV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1.Ổn định lớp: Làm quen lớp, kiểm tra sĩ số, đồngphục... 2.Kiểm tra bài cũ: (0 phút) 3.Bài mới: a. Đặt vấn đề: Chúng ta đã làm quen với môn hoá học ở chương trình lớp 8, 9. Bây giờ chúng ta sẽ ôn lại một số kiến thức cơ bản cần phải nắm để tiếp tục nghiên cứu về môn hoá học b. Triển khai bài HOẠT ĐỘNG THẦY NỘI DUNG KIẾN VÀ TRÒ THỨC Hoạt động 1: I. Một số khái niệm cơ bản Mục tiêu: Củng cố kiến thức về các khái niệm cơ bản Trò chơi ô chữ Học sinh lần lượt trả lời các từ hàng ngang để tìmra một từ chìa khoá được ghép từ các chữ cái có đượcở các hàng ngang* Hàng ngang 1: Có 13 chữ cái: Chất không lẫn bấtcứ một chất nào khác ( vd: Nước cất) gọi là gì?Chữ trong từ chìa khóa: H, C* Hàng ngang 2: Có 7 chữ cái: Đây là loại chất đượctạo nên từ 2 hay nhiều nguyên tố hoá họcChữ trong từ chìa khóa: H* Hàng ngang 3: Có 6 chữ cái: Đây là hạt đại diệncho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau vàthể hiện đầy đủ tính chất của chấtChữ trong từ chìa khóa: P, H* Hàng ngang 4: Có 8 chữ cái: : Đây là khái niệm :Làhạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điệnChữ trong từ chìa khóa: N,Ư* Hàng ngang 5: Có 14 chữ cái: Là tập hợp cácnguyên tử cùng loại có cùng số p trong hạt nhânChữ trong từ chìa khóa: A* Hàng ngang 6: Có 6 chữ cái: Là con số biểu thị khảnăng liên kết của nguyên tử hoặc nhóm nguyên tửChữ trong từ chìa khóa: O* Hàng ngang 7: Có 14 chữ cái: Hiện tượng chất biếnđổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầuChữ trong từ chìa khóa: N,G* Hàng ngang 8 : Có 14 chữ cái: Dùng để biểu diễnchất gồm 1,2 hay 3 KHHH và chỉ số ở mỗi chân kýhiệu.Chữ trong từ chìa khóa: O,AGợi ý từ chìa khóa: Quá trình làm biến đổi từ chấtnày thành chất khácÔ chữCHÂTTI NHKHI Ê T HƠP CHÂT P HÂNT Ư NGUYÊNT Ư NGUYÊ NTÔ HOATRI HI ÊNTƯƠNGVÂT L Y CÔNGTHƯCHOAHOCÔ chìa khóa: phản ứng hóa học (Phản ứng hoá học là quá trình biến đổi chất này thành chất khác) Hoạt động 2: Hoá trịMục tiêu: Củng cố kiến thức về hoá trị, rèn luyện kĩ năng xác định hoá trị và lập công thức hoá học II. Hoá trịGV: Nhắc lại ĐN hoá -Hóa trị là con số biểu thịtrị khả năng liên kết của ntử ntố- Hoá trị của H, O là này với ntử của ntố khác. -Hóa trị của một ntố đượcbao nhiêu? xác định theo hóa trị của ntố Hidro (được chọn làm đơn vị) và hóa trị của ntố Oxi (là hai đơn vị).GV: Lấy Vd với công -Qui tắc hóa trị: gọi a,b làthức hoá học thì a b AB x y hóa trị của nguyên tố A,B.quy tắc hoá trị được Trong công thức AxBy ta có:viết như thế nào? AaxBby a*x = b*yHS: Tính hóa trị của Vd: Ala2O23 ta có 2*a =các ntố trong các 3*2 → a = 3cthức: H2S; NO2 Hoạt động 3: Phân biệt các loại hợp chất vô cơMục tiêu: Củng cố kiến thức về các loại hợp chất vô cơ, rèn kĩ năng phân biệt các loại hợp chất-Hs làm việc cá nhân: III. Phân biệt các loại hợpMột số học sinh lên chất vô cơbảng, học sinh khác Ghép nối thông tin cột A vớinhận xét, bổ sung cột B sao cho phù hợp- Gv: Nhắc lại khái Tên Ghép Loại chấtniệm oxit, axit, bazơ hợp chất 1. axit a. SO2; CO2; P2O5 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: