Danh mục

Tiết thứ 11: LUYỆN TẬP: CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ(tiết 2)

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 153.90 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Củng cố kiến thức về thành phần cấu tạo nguyên tử và viết cấu hình electron 2.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết thứ 11: LUYỆN TẬP: CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ(tiết 2)Tiết thứ 11: LUYỆN TẬP: CẤU TẠO VỎNGUYÊN TỬ(tiết 2) Kiến thức cũ có liên Kiến thức mới trong bài quan cần hình thành- Thành phần cấu tạo - Rèn luyện kĩ năng viếtnguyên tử cấu hình electron- Đặc điểm của các loại - Rèn luyện kĩ năng tínhhạt trong nguyên tử toán hoá học về thành phần nguyên tửI. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Củng cố kiến thức về thành phần cấutạo nguyên tử và viết cấu hình electron 2.Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng viết cấu hình electron nguyêntử - Rèn luyện kĩ năng tính toán hoá học về các loạihạt, số khối,.... 3.Thái độ: Phát huy khả năng tư duy của học sinhII.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Diễn giảng –phát vấn- kết nhóm.III. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ: *Giáo viên: Giáo án, chọn bài tập *Học sinh: Ôn bài cũ, làm bài tập trước khi đến lớpIV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1.Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, đồng phục... 2.Kiểm tra bài cũ: (0 phút) 3.Bài mới: a) Đặt vấn đề: Thành phần cấu tạo nguyên tử gồm các loại hạt nào? Kí hiệu, đặc điểm? - Học sinh trả lời Đó là những điều chúng ta cần nắm vững để áp dụng giải quyết các bài toán sau b) Triển khai bài HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG KIẾN THỨC THẦY VÀ TRÒHoạt động 1: Bài tập về tổng số hạt có 2 dữ kiện Mục tiêu: Hs biết cách tính toán các loại hạt, số khối, ...trong nguyên tử dựa vào đặc điểm của các loại hạt bằng cách giải hệ 2 phương trìnhBài tập1: Nguyên tử X Bt1:có tổng số hạt bằng Tổng số hạt = Số p + số e +60. Trong đó số hạt số nơtron = 60notron bằng số hạt 2Z + N = 60 (1) proton. X : Mà: Số n = Số p  N = Z, 40 39 40 Ar K Caa b c 18 19 20 thay vào (1) ta được: 37 d Sc 21 3Z = 60  Z = 60/3 = 20HD:-Trong nguyên tử Vậy X là Ca (đáp án c)có các loại hạt nào? - Hs trả lời Bt2: Tổng số hạt = Số p + số - Tổng số hạt là 2Z e + số nơtron = 115+N 2Z + N = 115 (1)  giải, trình Mà số hạt mang điện nhiều - Hsbày Gv nhận xét hơn số hạt không mang điệnBài tập2 Một nguyên 25 nên: 2Z –N = 25 (2)tố X có tổng số các Từ (1) và (2) ta có hpt:hạt bằng 115. Số hạt 2Z + N = 115 (1)mang điện nhiều hơn 2Z –N = 25 (2)số hạt không mang  4Z = 140  Z = 140/4 =điện là 25. Tìm Z, A, 35viết cấu hình e?  N = 115 – 2.35 = 45HD: Số hạt mang điện Vậy A = Z + N = 35 + 45 =gồm có e và p, hạt 80không mang điện là n lập phương trình Cấu hình e:thứ 2 rồi giải tương tự 1s 2 2s 2 2 p 6 3s 2 3 p 6 3d 10 4s 2 4 p5bài 1Hoạt động 1: Bài tập về tổng số hạt có 1 dữ kiện Mục tiêu: Hs biết cách tính toán các loại hạt, số khối, ...trong nguyên tử dựa vào đặc điểm của các loại hạt bằng cách kết hợp phương trình và bất phương trìnhBài 1: Tổng số hạt BT1: Tổng số hạt: 2Z + N = và 13 N = 13- 2Z (1)proton, nơtronelectron trong nguyên Lại có: 1  N  1,5 (2) Ztử của một nguyên tố Kết hợp (1) và (2) ta tìmX là 13 . Số khối của được: 3,7  Z  4,3nguyên tử X là bao Z là một số nguyên dươngnhiêu? nên ta chọn Z = 4HD: Kết hợp điều  N = 13 – 2.4 = 5kiện nguyên tử bền: 1  N  1,5 kết hợp Vậy số khối A = 4 + 5 = 9 Zvới phương trình tổng BT2: Tổng số hạt: 2Z + N = 21 N = 21- 2Z (1)số hạt để giảiBài 2:Tổng số hạt Lại có: 1  N  1,5 (2) Zproton, nơtron và Kết hợp (1) và (2) ta tìm của mộtelectron được: 6 Z 7nguyên tử một nguyên Z là một số nguyên dươngtố X là 21. Số hiệu nên ta chọn Z = 6nguyên tử của nguyên hoặc Z = 7tử X là bao nhiêu?HD: Tương tự bài 1 4. Củng cố: Làm bài tập số 4/28 SGK 5. Dặn dò: Ôn lại kiến thức chương I chuẩn bịkiểm tra 1 tiết Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: