Danh mục

Tiểu luận môn Tài chính doanh nghiệp: Phân tích tài chính công ty CP Kinh Đô và công ty CP Bibica

Số trang: 52      Loại file: ppt      Dung lượng: 4.97 MB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 38,000 VND Tải xuống file đầy đủ (52 trang) 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tiểu luận môn Tài chính doanh nghiệp: Phân tích tài chính công ty CP Kinh Đô và công ty CP Bibica trình bày về tài liệu phân tích, các kỹ thuật phân tích và báo cáo lưu chuyển tiền tệ. Hy vọng đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho bạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiểu luận môn Tài chính doanh nghiệp: Phân tích tài chính công ty CP Kinh Đô và công ty CP Bibica Môn : TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP TÀI 1 2 3 CÁC KỸ TÀI LIỆU . BÁO CÁO BÁO THUẬT LƯU PHÂN PHÂN PHÂN TÍCH CHUYỂN TÍCH TÍCH TIỀN TỆ Mục đích phân tích chỉ số tài chính Đối với chủ doanh nghiệp và các nhà quản trị:mối quan  tâm hàng đầu là tìm kiếm lợi nhuận và khả năng trả nợ của DN đánh giá năng lực thực hiện và xác định các lĩnh vực cần thiết phải được can thiệp Đối với các cổ đông: sử dụng chúng để theo dõi tình hình  vốn đầu tư của mình đang được quản lý như thế nào Đối với các chủ ngân hàng, những người cho vay: mối  quan tâm của họ chủ yếu hướng vào khả năng trả nợ của doanh nghiệp Đối với các nhà đầu tư, sự quan tâm của họ hướng vào  các yếu tố như rủi ro, thời gian hoàn vốn, mức tăng trưởng, khả năng thanh toán vốn để xác định cơ hội đầu tư Đối với nhà cung cấp lại thường xuyên kiểm tra báo cáo  tài chính để xác định khả năng thanh toán của những công ty mà họ đang giao dịch. Đối với các cơ quan quản lý chức năng  CÔNG TY CỔ PHẦN KINH ĐÔ CÔNG TY CỔ PHẦN BIBICA Bảng cân đối kế toán của Kinh đô (tỉ.đ) Khoản mục Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 TÀI SẢN A - TÀI SẢN NGẮN HẠN 1,474,434 2,510,074 2,329,537 I. Tiền và các khoản tương đương tiền 206,808 984,611 672,316 1.Tiền 206,808 984,611 672,316 II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 584,291 518,184 161,660 III. Các khoản phải thu ngắn hạn 489,407 825,183 1,018,355 IV. Hàng tồn kho 181,656 162,476 434,328 V. Tài sản ngắn hạn khác 12,271 19,621 42,877 B - TÀI SẢN DÀI HẠN 1,508,976 1,737,527 2,710,327 I- Các khoản phải thu dài hạn 31,059 22,553 612 II. Tài sản cố định 787,519 656,085 937,725 1. Tài sản cố định hữu hình 787,519 656,085 937,725 - Nguyên giá 40.574 43.049 43.617 - Giá trị hao mòn luỹ kế -218,131 -274,861 -572,940 III. Bất động sản đầu tư 0 0 29,165 IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 673,385 994,535 1,209,978 V.Tổng tài sản dài hạn khác 17,012 32,318 104,720 VI.Lợi thế thương mại 0 32,036 428,128 Tổng cộng tài sản 2,983,410 4,247,601 5,039,864 Bảng cân đối kế toán của Kinh đô (tỉ.đ) NGUỒN VỐN B - NỢ PHẢI TRẢ 835,926 1,772,331 1,185,452 I. Nợ ngắn hạn 663,885 1,637,574 1,033,997 II. Nợ dài hạn 172,041 134,757 151,454 B - VỐN CHỦ SỞ HỮU 2,075,923 2,413,130 3,738,215 I. Vốn chủ sở hữu 2,075,923 2,413,130 3,738,215 II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 0 0 0 C - LỢI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ 71,561 62,140 116,198 Tổng cộng nguồn vốn 2,983,410 4,247,601 5,039,864 Biể đồ thể hiệ tình hình tài s ản qua các năm u n 6,000,000 5,000,000 Tổng tài sản 4,000,000 Nợ phả trả i 3,000,000 Vốn chủ sở hữu 2,000,000 1,000,000 0 Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Bảng cân đối kế toán của Bibica (tỉ.đ) Khoản mục Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 TÀI SẢN A - TÀI SẢN NGẮN HẠN 402,269 341,516 333,373 I. Tiền và các khoản tương đương tiền 30,533 204,756 89,081 II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 196,055 5,000 45,000 III. Các khoản phải thu ngắn hạn 80,918 43,236 78,425 IV. Hàng tồn kho 86,640 70,835 117,411 V. Tài sản ngắn hạn khác 8,123 17,688 3,456 B.TÀI SẢN DÀI HẠN ...

Tài liệu được xem nhiều: