Danh mục

Tìm hiểu Các hệ cơ sở tri thức

Số trang: 50      Loại file: pdf      Dung lượng: 797.17 KB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hệ CSTT là chương trình máy tính được thiết kế để mô hình hoá khả năng giải quyết vấn đề của chuyên gia con người Hệ CSTT là hệ thống dựa trên tri thức, cho phép mô hình hoá các tri thức của chuyên gia, dùng tri thức này để giải quyết vấn đề phức tạp thuộc cùng lĩnh vực. Hai yếu tố quan trọng trong Hệ CSTT là: tri thức chuyên gia và lập luận, tương ứng với 2 khối chính là cơ sở tri thức và động cơ suy diễn....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tìm hiểu Các hệ cơ sở tri thức Các H cơ s tri th c KBS: Knowledge Based Systems Nguy n ình Thuân Khoa Công ngh Thông tin i h c Nha Trang Email: thuanvinh@vnn.vn Nha Trang 4-20071 H cơ s tri th c Chương 1: T ng quan v H c s tri th c Chương 2: Bi u di n và suy lu n tri th c Chương 3: H MYCIN Chương 4: H h c Chương 5: H th ng m cho các bi n liên t c 2 1 Tài li u tham kh o [1] Rich Elaine. Artificial Intelligence. Addison Wesley 1983 [2] Robert I. Levine. Knowledge based systems. Wissenschafs Verlag, 1991 [3] Trung Tu n. H chuyên gia. NXB Giáo d c 1999 [4] Hoàng Ki m. Giáo trình Các h cơ s tri th c. HQG TP H Chí Minh. 20023 Chương 1: T ng quan v H cơ s tri th c 1.1 Khái ni m v H C s tri th c H cơ s tri th c là chương trình máy tính ư c thi t k mô hình hoá kh năng gi i quy t v n c a chuyên gia con ngư i. H CSTT là h th ng d a trên tri th c, cho phép mô hình hoá các tri th c c a chuyên gia, dùng tri th c này gi i quy t v n ph c t p thu c cùng lĩnh v c. Hai y u t quan tr ng trong H CSTT là: tri th c chuyên gia và l p lu n, tương ng v i h th ng có 2 kh i chính là Cơ s tri th c và ng cơ suy di n.4 2 1.1 Khái ni m v H CSTT (Ti p) H Chuyên gia là m t lo i cơ s tri th c ư c thi t k cho m t lĩnh v c ng d ng c th . Ví d : H Chuyên gia v ch n oán b nh trong Y khoa, H Chuyên gia ch n oán h ng hóc c a ư ng dây i n tho i,… H Chuyên gia làm vi c như m t chuyên gia th c th và cung c p các ý ki n d a trên kinh nghi m c a chuyên gia con ngư i ã ư c ưa vào H Chuyên gia.5 1.1 Khái ni m v H CSTT (Ti p) Cơ s tri th c: Ch a các tri th c chuyên sâu v lĩnh v c như chuyên gia. Cơ s tri th c bao g m: các s ki n, các lu t, các khái ni m và các quan h . ng cơ suy di n: b x lý tri th c theo mô hình hoá theo cách l p lu n c a chuyên gia. ng cơ ho t ng trên thông tin v v n ang xét, so sánh v i tri th c lưu trong cơ s tri th c r i rút ra k t lu n. K sư tri th c (Knowledge Engineer): ngư i thi t k , xây d ng và th nghi m H Chuyên6 gia. 3 1.2 C u trúc c a H Chuyên gia7 1.2 C u trúc c a H Chuyên gia(ti p) 1. Giao di n ngư i máy (User Interface): Th c hi n giao ti p gi a H Chuyên gia và User. Nh n các thông tin t User (các câu h i, các yêu c u v lĩnh v c) và ưa ra các câu tr l i, các l i khuyên, các gi i thích v lĩnh v c ó. Giao di n ngư i máy bao g m: Menu, b x lý ngôn ng t nhiên và các h th ng tương tác khác. 2. B gi i thích (Explanation system): Gi i thích các ho t ng khi có yêu c u c a User. 3. ng c suy di n (Inference Engine): Quá trình trong H Chuyên gia cho phép kh p các s ki n trong vùng nh làm vi c v i các tri th c v lĩnh v c trong cơ s tri th c, rút ra các k t lu n v v n ang gi i quy t.8 4 1.2 C u trúc c a H Chuyên gia(ti p) 4. B ti p nh n tri th c (Knowledge editor): Làm nhi m v thu nh n tri th c t chuyên gia con ngư i (human expert), t k sư tri th c và User thông qua các yêu c u và lưu tr vào cơ s tri th c 5. C s tri th c: Lưu tr , bi u di n các tri th c mà h m nh n, làm cơ s cho các ho t ng c a h . Cơ s tri th c bao g m các s ki n (facts) và các l t (rules). 6. Vùng nh làm vi c (working memory): M t ph n c a H Chuyên gia ch a các s ki n c a v n ang xét.9 1.3 H h tr ra quy t nh DSS (Decision Support System) Ch c năng: H tr ra quy t nh Ho t ng theo cách tương tác v i ngư i s d ng Các tính ch t c a DSS: Hư ng n các quy t nh c a ngư i qu n lý Uy n chuy n v i hoàn c nh Tr l i câu h i trong tình hu ng Do ngư i s d ng kh i ng và ki m soát10 5 1.4 H h c Trong nhi u tinh hu ng, s không có s n tri th c như: K sư tri th c c n thu nh n tri th c t chuyên gia lĩnh – v c. C n bi t các lu t mô t lĩnh v c c th . – Bài toán không ư c bi u di n tư ng minh theo lu t, s – ki n hay các quan h . Có hai ti p c n cho h th ng h c: H c t ký hi u: bao g m vi c hình th c hóa, s a ch a – các lu t tư ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: