Tìm hiểu Các phím tắt trong Photoshop
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 329.98 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Trong Photoshop hầu hết các công cụ đều có lệnh gõ tắt từ bạn phím, nó khiến cho việc sử dụng các công cụ nhanh hơn và linh hoạt hơn. Khi được sử dụng kết hợp với chuột, những lệnh gõ tắt sẽ giúp bạn tăng tốc độ và hiệu suất làm việc lên rất nhiều. Vì ở Việt Nam chúng ta hầu hết sử dụng hệ điều hành Window và tôi cũng vậy! cho nên tôi chỉ liệt kê những lệnh trong Window. Nếu bạn nào đó dùng Mac, UNIX ... hay cái gì khác! thì mong bạn thông...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tìm hiểu Các phím tắt trong Photoshop Các phím tắt trong Photoshop Trong Photoshop hầu hết các công cụ đều có lệnh gõ tắt từ bạn phím, nó khiến cho việc sử dụng các công cụ nhanh hơn và linh hoạt hơn. Khi được sử dụng kết hợp với chuột, những lệnh gõ tắt sẽ giúp bạn tăng tốc độ và hiệu suất làm việc lên rất nhiều. Vì ở Việt Nam chúng ta hầu hết sử dụng hệ điều hành Window và tôi cũng vậy! cho nên tôi chỉ liệt kê những lệnh trong Window. Nếu bạn nào đó dùng Mac, UNIX ... hay cái gì khác! thì mong bạn thông cảm cho tôi!Lệnh gõ tắt của hệ điều hành Windows:ToolboxNhững lệnh gõ tắt của Toolbox là một chữ cái. Nếu một công cụ nào đó có hơn một lựa chọn,như là Elliptical và Rectangular Marquee, bạn chỉ việc nhấn lệnh gõ tắt thêm một lần nữa để đổisang công cụ kia.Thêm nữa khi bạn dùng Painting Tool, nhấn phím Shift để có con trỏ chính xác thay vì con trỏthông thường. Nó giúp bạn tô vẽ những bức hình đòi hỏi tính chính xác cao. Để tắt hoặc mở ToolBox sử dụng phím TabMarquee tools Nhấn M Kết hợp với phím Alt để bớt vùng lựa chọn Kết hợp với phím Alt để thêm vùng lựa chọn Sử dụng Shift để tạo nhiều vụng lựa chọn trên cùng một tài liệu một lúc.Crop tool Nhấn CMove tool Nhấn V Khi các công cụ khác thay vì Move tool đang được chọn, nhấn Ctrl để tạm thờichuyển sang công cụ Move ToolLasso tool Nhấn LMagic Wand Nhấn WAirbrush Nhấn APaintbrush Nhấn BEraser Nhấn E (Nhấn Alt để dùng Magic Eraser tool)Pencil Nhấn YRubber Stamp Nhấn SSmudge tool Nhấn USharpen/Blur tools Nhấn RSponge/Burn/Dodge Nhấn OPen tool Nhấn PText tool Nhấn TLine tool Nhấn NGradient tool Nhấn GPaintbucket Nhấn KEyedropper Nhấn I (Khi sử dụng công cụ vẽ, nhấn phím Alt để tạm thời đổi sangEyedropper)Hand Nhấn H (Bạn có thể nhấn phím Spacebar khi các công cụ khác hơn là Handtoolđang được chọn để tạm thời chuyển sang Hand tool)Zoom Nhấn Z (Thử với Ctrl - + (dấu cộng) Ctrl -- (dấu trừ)để zoom in và outToggling between foreground Xand background colorsSetting default colors DEdit in Standard Mode QEdit in Quick Mask Mode QStandard Screen Mode, Full đổi giữa FScreen Mode with Menu bar, FullScreen ModeFilesNew file Ctrl + NOpen file Ctrl + OClose file Ctrl + WSave file Ctrl + SSave As Ctrl + Shift + SSave a Copy Ctrl + Alt + SPage Setup Ctrl + Shift + PPrint Ctrl + PPreferences Ctrl + KExit Ctrl + QEditingUndo/Redo Ctrl + ZCut Ctrl + XCopy Ctrl + CCopy Merged Ctrl + Shift + CPaste Ctrl + VPaste Into Ctrl + Shift + VFill (background color) Ctrl + BackspaceFill (background color, preserving transparency)Ctrl + Shift + BackspaceFill (foreground color) Alt + BackspaceFill (foreground color,preserving transparency)Alt + Shift + BackspaceImageLevels Ctrl + LAuto Levels Ctrl + Shift +LCurves Ctrl + MColor Balance Ctrl + BHue/Saturation Ctrl + UDesaturation Ctrl + Shift + UInvert Ctrl + ILayersGroup with Previous Ctrl + GUngroup Ctrl + Shift + GFree Transform Ctrl + TMerge Layers Ctrl + EMerge Visible Ctrl + Shift + ESelect All Ctrl + ANone Ctrl + DInverse Ctrl + Shift + IFeather Ctrl + Shift + DFiltersLast Filter Ctrl + FFade Ctrl + Shift + FViewCMYK Preview Ctrl + YGamut Warning Ctrl + Shift + YZoom In Ctrl + +Zoom Out Ctrl + -Fit On screen Ctrl + 0Actual Pixels Ctrl + Alt + 0Hide Edges Ctrl + HHide Path Ctrl + Shift + HShow Rulers Ctrl + RHide Guides Ctrl + ;Snap to Guides Ctrl + Shift + ;Lock Guides Ctrl + Alt +;Show Grid Ctrl + Snap to Grid Ctrl + Shift + ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tìm hiểu Các phím tắt trong Photoshop Các phím tắt trong Photoshop Trong Photoshop hầu hết các công cụ đều có lệnh gõ tắt từ bạn phím, nó khiến cho việc sử dụng các công cụ nhanh hơn và linh hoạt hơn. Khi được sử dụng kết hợp với chuột, những lệnh gõ tắt sẽ giúp bạn tăng tốc độ và hiệu suất làm việc lên rất nhiều. Vì ở Việt Nam chúng ta hầu hết sử dụng hệ điều hành Window và tôi cũng vậy! cho nên tôi chỉ liệt kê những lệnh trong Window. Nếu bạn nào đó dùng Mac, UNIX ... hay cái gì khác! thì mong bạn thông cảm cho tôi!Lệnh gõ tắt của hệ điều hành Windows:ToolboxNhững lệnh gõ tắt của Toolbox là một chữ cái. Nếu một công cụ nào đó có hơn một lựa chọn,như là Elliptical và Rectangular Marquee, bạn chỉ việc nhấn lệnh gõ tắt thêm một lần nữa để đổisang công cụ kia.Thêm nữa khi bạn dùng Painting Tool, nhấn phím Shift để có con trỏ chính xác thay vì con trỏthông thường. Nó giúp bạn tô vẽ những bức hình đòi hỏi tính chính xác cao. Để tắt hoặc mở ToolBox sử dụng phím TabMarquee tools Nhấn M Kết hợp với phím Alt để bớt vùng lựa chọn Kết hợp với phím Alt để thêm vùng lựa chọn Sử dụng Shift để tạo nhiều vụng lựa chọn trên cùng một tài liệu một lúc.Crop tool Nhấn CMove tool Nhấn V Khi các công cụ khác thay vì Move tool đang được chọn, nhấn Ctrl để tạm thờichuyển sang công cụ Move ToolLasso tool Nhấn LMagic Wand Nhấn WAirbrush Nhấn APaintbrush Nhấn BEraser Nhấn E (Nhấn Alt để dùng Magic Eraser tool)Pencil Nhấn YRubber Stamp Nhấn SSmudge tool Nhấn USharpen/Blur tools Nhấn RSponge/Burn/Dodge Nhấn OPen tool Nhấn PText tool Nhấn TLine tool Nhấn NGradient tool Nhấn GPaintbucket Nhấn KEyedropper Nhấn I (Khi sử dụng công cụ vẽ, nhấn phím Alt để tạm thời đổi sangEyedropper)Hand Nhấn H (Bạn có thể nhấn phím Spacebar khi các công cụ khác hơn là Handtoolđang được chọn để tạm thời chuyển sang Hand tool)Zoom Nhấn Z (Thử với Ctrl - + (dấu cộng) Ctrl -- (dấu trừ)để zoom in và outToggling between foreground Xand background colorsSetting default colors DEdit in Standard Mode QEdit in Quick Mask Mode QStandard Screen Mode, Full đổi giữa FScreen Mode with Menu bar, FullScreen ModeFilesNew file Ctrl + NOpen file Ctrl + OClose file Ctrl + WSave file Ctrl + SSave As Ctrl + Shift + SSave a Copy Ctrl + Alt + SPage Setup Ctrl + Shift + PPrint Ctrl + PPreferences Ctrl + KExit Ctrl + QEditingUndo/Redo Ctrl + ZCut Ctrl + XCopy Ctrl + CCopy Merged Ctrl + Shift + CPaste Ctrl + VPaste Into Ctrl + Shift + VFill (background color) Ctrl + BackspaceFill (background color, preserving transparency)Ctrl + Shift + BackspaceFill (foreground color) Alt + BackspaceFill (foreground color,preserving transparency)Alt + Shift + BackspaceImageLevels Ctrl + LAuto Levels Ctrl + Shift +LCurves Ctrl + MColor Balance Ctrl + BHue/Saturation Ctrl + UDesaturation Ctrl + Shift + UInvert Ctrl + ILayersGroup with Previous Ctrl + GUngroup Ctrl + Shift + GFree Transform Ctrl + TMerge Layers Ctrl + EMerge Visible Ctrl + Shift + ESelect All Ctrl + ANone Ctrl + DInverse Ctrl + Shift + IFeather Ctrl + Shift + DFiltersLast Filter Ctrl + FFade Ctrl + Shift + FViewCMYK Preview Ctrl + YGamut Warning Ctrl + Shift + YZoom In Ctrl + +Zoom Out Ctrl + -Fit On screen Ctrl + 0Actual Pixels Ctrl + Alt + 0Hide Edges Ctrl + HHide Path Ctrl + Shift + HShow Rulers Ctrl + RHide Guides Ctrl + ;Snap to Guides Ctrl + Shift + ;Lock Guides Ctrl + Alt +;Show Grid Ctrl + Snap to Grid Ctrl + Shift + ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đồ họa – Thiết kế - Flash An ninh – Bảo mật Tin học văn phòng Tin học Quản trị mạngTài liệu liên quan:
-
73 trang 430 2 0
-
24 trang 361 1 0
-
Nhập môn Tin học căn bản: Phần 1
106 trang 335 0 0 -
Giáo trình Tin học văn phòng: Phần 2 - Bùi Thế Tâm
65 trang 321 0 0 -
Giáo trình Tin học MOS 1: Phần 1
58 trang 277 0 0 -
Giáo trình Xử lý sự cố Windows & phần mềm ứng dụng
190 trang 265 1 0 -
Tài liệu học tập Tin học văn phòng: Phần 2 - Vũ Thu Uyên
85 trang 261 1 0 -
70 trang 256 1 0
-
20 trang 255 0 0
-
Giáo trình Hệ thống mạng máy tính CCNA (Tập 4): Phần 2
102 trang 251 0 0