Tìm hiểu ký hiệu hàn được trình bày với các nội dung: Ký hiệu hàn theo AWS, ký hiệu hàn theo ISO, ký hiệu hàn theo tc anh sự khác nhau giữa các tiêu chuẩn, tìm hiểu ký hiệu hàn trong một số bản vẽ tại DSVN, kiểm tra. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tìm hiểu ký hiệu hànTÌM HIỂU KÝ HIỆU HÀN HUMAN RESOUR DEVELOPMENT 1NỘI DUNG KÝ HIỆU HÀN THEO AWS KÝ HIỆU HÀN THEO ISO KÝ HIỆU HÀN THEO TC ANH SỰ KHÁC NHAU GIỮA CÁC TIÊU CHUẨN. TÌM HIỂU KÝ HIỆU HÀN TRONG MỘT SỐ BẢN VẼ TẠI DSVN. KIỂM TRA. 21. KÝ HIỆU HÀN THEO AWS-A2.4KÝ HIỆU TỔNG QUÁT 31. KÝ HIỆU HÀN THEO AWS-A2.4XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ MỐI HÀN- HÀN GÓC (FILLET) 41. KÝ HIỆU HÀN THEO AWS-A2.4HÀN NGOÀI VÒNG QUANH TẠI HIỆN TRƯỜNG 51. KÝ HIỆU HÀN THEO AWS-A2.4CÁC KÝ HIỆU BỔ SUNG Hàn vòng quanh Hàn có đệm lót (Weld all around) (Backing or space) Hàn ngoài công trường (Field weld) Hàn bề mặt phẳng (Flush or Flat) Hàn nóng chảy toàn bộ chiều dài Hàn bề lồi (Convex) Kim loại phụ (consumable Hàn bề lõm (concave) insert) 61. KÝ HIỆU HÀN THEO AWS-A2.4CÁC KÝ HIỆU BỔ SUNG Hàn bề mặt phẳng (Flush or Flat) Hàn bề lồi (Convex) Hàn bề lõm (concave) 71. KÝ HIỆU HÀN THEO AWS-A2.4CÁC KÝ HIỆU BỔ SUNG Ký hiệu PP hoàn thiện C Chipping Dùng búa gõ xỉ G Grinding Mài mối hàn cho nhẵn H Hammering Dùng búa M Machining Gia công bằng máy (Phay, tiện) R Rolling Máy uốn U Unspecified Finish 81. KÝ HIỆU HÀN THEO AWS-A2.4KÝ HIỆU HÀN GÓC (FILLET) Hàn bên phải Hàn bên trái Hàn hai bên 91. KÝ HIỆU HÀN THEO AWS-A2.4KÝ HIỆU HÀN GÓC (FILLET) Kích thước mối hàn góc 101. KÝ HIỆU HÀN THEO AWS-A2.4KÝ HIỆU HÀN GÓC (FILLET) Kích thước mối hàn góc 111. KÝ HIỆU HÀN THEO AWS-A2.4KÝ HIỆU HÀN GÓC (FILLET) Hàn không liên tiếp 121. KÝ HIỆU HÀN THEO AWS-A2.4KÝ HIỆU HÀN GÓC (FILLET) Hàn không liên tiếp –các thông số Hàn so le –các thông số 131. KÝ HIỆU HÀN THEO AWS-A2.4HÀN ĐÂU MÍ- VÁT MỘT BÊN Hàn đâu mí- vát cạnh trên, bên phải Hàn đâu mí- vát cạnh trên, bên trái Hàn chữ T Và hàn góc 141. KÝ HIỆU HÀN THEO AWS-A2.4HÀN ĐÂU MÍ- VÁT CHỮ V Góc vát phía trên, 60 độ Chiều sâu vát 16 Khe hỡ chân 2 Góc vát phía trên, 45 độ Chiều sâu vát 12 Khe hỡ chân 48 Làm nhẵn bề mặt mối hàn bằng máy gia công. Góc vát phía trên, 60 độ Chiều sâu vát 5 Khe hỡ chân 0 151. KÝ HIỆU HÀN THEO AWS-A2.4HÀN ĐÂU MÍ- VÁT CHỮ X Vát 2 phía (cùng kiểu) Vát 2 phía Phía trên: Góc vát 60độ, chiều sâu vát 16 Phía dưới: góc vát 90 độ, chiều sâu vát 9, khe hỡ chân 3 161. KÝ HIỆU HÀN THEO AWS-A2.4HÀN ĐÂU MÍ- VÁT CHỮ J Vát chữ J phía trên Vát chữ J phía dưới Vát chữ J phía bên trái Góc vát 25 độ Vát chữ J phía dưới Khe hỡ chân 2 Chiều sâu vát 8 171. KÝ HIỆU HÀN THEO AWS-A2.4HÀN ĐÂU MÍ- VÁT CHỮ J Vát chữ J hai phía Vát chữ J hai phía Góc vát 35 độ Chiều sâu 24 Khe hỡ 3 Bán kính 12 181. KÝ HIỆU HÀN THEO AWS-A2.4HÀN ĐÂU MÍ- VÁT CHỮ K Vát chữ K hai phía Vát chữ K hai phía Phía trên: góc vát 45 độ, chiều sâu 16 Phía dưới: góc vát 45 độ, chiều sâu 9, Khe hỡ chân 2mm 191. KÝ HIỆU HÀN THEO AWS-A2.4HÀN ĐÂU MÍ- VÁT CHỮ K Vát chữ K hai phía Góc vát 45 độ Chiều sâu vát 10 Khe hỡ chân 2 Vát chữ K hai phía Góc vát 45 độ Chiều sâu vát 7, khe hỡ chân 0 Vát chữ K hai phía Góc vát 45 độ Chiều sâu vát 3 20