Danh mục

TÌM HIỂU NGUỒN MỞ GREENSTONE VÀ ỨNG DỤNG - 8

Số trang: 19      Loại file: pdf      Dung lượng: 496.29 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 8,000 VND Tải xuống file đầy đủ (19 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chương 8 – ITLib 8.1.3.6. Hiệu suất Hệ thống phải cho phép truy xuất đến CSDL nhanh, dò tìm những chỗ bất đồng nhất giữa bộ sưu tập và CSDL. 8.1.3.7. Sự hỗ trợ Không có. 8.1.3.8. Tính bảo mật Chỉ có thủ thư và quản trị hệ thống mới có quyền truy xuất, hiệu chỉnh các bộ sưu tập. 8.1.3.9. Các ràng buộc thiết kế Hệ thống phải tương thích với những hệ thống đã có về mặt CSDL. Hệ thống phải cung cấp giao diện dựa trên Windows.8.1.4. Mô hình Use Case8.1.4.1. Lược đồ chính của mô hình...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TÌM HIỂU NGUỒN MỞ GREENSTONE VÀ ỨNG DỤNG - 8Chương 8 – ITLib8.1.3.6. Hiệu suất Hệ thống phải cho phép truy xuất đến CSDL nhanh, dò tìm những chỗ bấtđồng nhất giữa bộ sưu tập và CSDL.8.1.3.7. Sự hỗ trợ Không có.8.1.3.8. Tính bảo mật Chỉ có thủ thư và quản trị hệ thống mới có quyền truy xuất, hiệu chỉnh cácbộ sưu tập.8.1.3.9. Các ràng buộc thiết kế Hệ thống phải tương thích với những hệ thống đã có về mặt CSDL. Hệ thống phải cung cấp giao diện dựa trên Windows. 8.1.4. Mô hình Use Case8.1.4.1. Lược đồ chính của mô hình Use case Hình 8.1 - Lược đồ Use case Trang 118Chương 8 – ITLib8.1.4.2. Danh sách ActorSTT Actor Ý nghĩa 1 Quan tri he thong Người quản trị hệ thống, toàn quyền sử dụng 2 Thu thu Thủ thư, đối tượng sử dụng chính của hệ thống 3 ITLibWeb Website thư viện điện tử Khoa Bảng 8.1 – Danh sách Actor8.1.4.3. Danh sách Use caseSTT Use case Ý nghĩa 1 Chuan hoa tài liệu Chuẩn hoá tài liệu 2 Dang nhap Đăng nhập hệ thống 3 QL BST Sach Quản lý bộ sưu tập Sách 5 QL BST Luan van Quản lý bộ sưu tập Luận văn 6 QL BST Tong quat Quản lý bộ sưu tập Tổng quát, nói chung 7 Tuy bien Tuỳ biến hệ thống 8 Quan ly nguoi dung Quản lý thông tin người dùng trong hệ thống Bảng 8.2 - Danh sách Use case8.1.4.4. Đặc tả các Use case chính 1. Use case “Chuẩn hoá Tài liệu” a. Tóm tắt Use case này mô tả hành động chuẩn hoá tài liệu theo định dạng của hệthống. b. Dòng sự kiện i. Dòng sự kiện chính Use case này bắt đầu khi một thủ thư chọn chức năng Chuẩn hoá Tài liệu. 1. Hệ thống yêu cầu thủ thư chọn tập tin (PDF, DOC, HTML). 2. Thủ thư cung cấp đường dẫn tới tập tin đó (browsing). 3. Hệ thống kiểm tra loại tập tin đó. Nếu tập tin có dạng: - PDF: hệ thống gọi chương trình bên ngoài để chuyển tập tin nguồn từ dạng PDF sang dạng HTML Trang 119Chương 8 – ITLib - DOC: hệ thống gọi chương trình bên ngoài để chuyển tập tin nguồn từ dạng DOC sang dạng HTML - HTML: sao chép tập tin nguồn vào thư mục xử lý. 4. Hệ thống cho thủ thư chọn nơi lưu kết quả chuyển đổi 5. Hệ thống yêu cầu thủ thư cung cấp phần mục lục (chỉ cần copy và paste vào cửa sổ cho phép) 6. Thủ thư yêu cầu phân tích mục lục. 7. Hệ thống kiểm tra mục lục hợp lệ và phân tích mục lục. 8. Thủ thư yêu cầu chèn thẻ section 9. Hệ thống yêu cầu xác nhận hành động chèn thẻ 10. Hệ thống chèn thẻ dưới sự kiểm soát của người dùng. 11. Hệ thống thông báo chèn thẻ xong 12. Hệ thống yêu cầu xác nhận lưu kết quả ii. Các dòng sự kiện khác 1. Tập tin không đúng định dạng Nếu trong Dòng sự kiện chính, thủ thư chọn dạng tập tin khác với PDF, DOC hoặc HTML thì thông báo lỗi sai định dạng. Thủ thư phải chọn lại tập tin khác hoặc kết thúc chương trình. Use case kết thúc 2. Không chuyển đổi được sang dạng HTML Có thể là tập tin được chọn không đúng đắn hoặc không tìm thấy trình chuyển đổi. Thủ thư phải chọn lại tập tin khác hoặc kết thúc chương trình. Use case kết thúc. 3. Thủ thư không cung cấp mục lục đúng Trường hợp này xảy ra khi thủ thư đưa vào mục lục sai quy cách, ví dụ như không có dòng nào, hoặc dòng mục lục không có số trang, Trang 120Chương 8 – ITLib không có dấu dẫn trang… Thủ thư phải thực hiện lại hoặc kết thúc chương trình. Use case kết thúc. 4. Hành động chèn thẻ bị huỷ bỏ giữa chừng Thủ thư huỷ bỏ hành động chèn thẻ. Use case kết thúc. c. Yêu cầu đặc biệt Không có. d. Điều kiện tiên quyết Thủ thư phải đăng nhập vào hệ thống use case này mới được thực hiện e. Post-Conditions Nếu use case thành công, tập tin kết quả dạng file HTML đã được chèn thẻ section. Nếu không, trạng thái hệ thống không đổi f. Điểm mở rộng Không có. 2. Use case “QL BST Luận văn” a. Tóm tắt Use case này cho phép thủ thư có thể quản lý bộ sưu tập Luận văn. b. Dòng sự kiện i. Dòng sự kiện chính Use case này bắt đầu khi thủ thư chọn chức năng “Quản lý bộ sưu tập luận văn” 1. Hệ thống yêu cầu thủ thư chọn một trong c ...

Tài liệu được xem nhiều: