Tìm hiểu Nhật Bản
Số trang: 35
Loại file: doc
Dung lượng: 1.86 MB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhật Bản (chữ Hán: ( , tiếng Nhật: : 1 Nihon-koku/Nippon-koku; Hán-Việt: NhậtBản quốc, chữ Bản (ả) trong các văn bản cũ cũng được đọc là Nhật Bổn), cũng đượcgọi tắt là Nhật, là tên của một quốc gia hải đảo hình vòng cung, có diện tích tổngcộng là 377.834 km² nằm xoải theo bên sườn phía đông lục địa châu Á.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tìm hiểu Nhật BảnNhật BảnBách khoa toàn thư mở WikipediaBước tới: menu, tìm kiếmMục từ Nhật dẫn đến bài này. Xin đọc về các nghĩa khác tại Nhật (định hướng). .n Nihon-koku nghe (trợ giúp·chi tiết) Nhật Bản Cờ Khẩu hiệu ệ ( (Hòa bình và Tiến bộ) Quốc ca Kimi Ga Yo ( ( m) Tōkyō (Đông Kinh đô)Thủ đô 35°41′B, 139°46′ĐNgôn ngữ chính thức Tiếng Nhật Aynu itak, tiếng Nhật phía Đông,Ngôn ngữ địa phương tiếng Nhật phía Tây, Ryukyuan, vàđược công nhận các tiếng Nhật địa phương khác 98.5% Nhật, 0.5% Hàn,Nhóm dân tộc 0.4% Hoa, 0.6% khác[1] Chính phủ Akihito - Thiên hoàng (( k Minh Nhân) Hatoyama Yukio - Thủ tướng (( a t oy ) Lập pháp Quốc hội - Thượng viện Tham nghị viện - Hạ viện Hạ nghị viện Thành lập - Ngày lập nước 11 tháng 2, 660 CN[2] Hiến pháp Đế quốc - 29 tháng 11, 1890 Nhật Bản - Hiến pháp hiện nay 3 tháng 5, 1947 Hiệp ước San - 28 tháng 4, 1952 Francisco Diện tích - Tổng số 377,944 km² (hạng 61) - Nước (%) 0,8% Dân số - Ước lượng 2010 127.380.000[3] (hạng 10) - Điều tra 2005 127.417.244 (hạng 10) - Mật độ 337 /km² Ước tính 2009GDP (PPP) - Tổng số $4,159 nghìn tỉ[4] (hạng 3) - Theo đầu người $32.608[4] (hạng 23) Ước tính 2009GDP (danh nghĩa) - Tổng số $5.068 nghìn tỉ[4] (hạng 2) - Theo đầu người $39.731[4] (hạng 17)Gini? 38,1 (2002)[5] 0,960[6] (rất cao) (hạng 10)HDI (2007) Yen (JPY) (Kí hiệu quốc tế ¥ Đơn vị tiền tệ Kí hiệu Nhật ậ) Múi giờ JST (UTC+9) yyyy-mm-dd Cách ghi ngày tháng yyyy y m m d d Era yy y m md d (CE−1988) Lái xe bên Trái Tên miền Internet .jp Mã số điện thoại +81Tokyo là một thủ đô sửa bảng tóm tắt Nhật Bản (chữ Hán: ( , tiếng Nhật: : 1 Nihon-koku/Nippon-koku; Hán-Việt: Nhật Bản quốc, chữ Bản (ả) trong các văn bản cũ cũng được đọc là Nhật Bổn), cũng được gọi tắt là Nhật, là tên của một quốc gia hải đảo hình vòng cung, có diện tích tổng cộng là 377.834 km² nằm xoải theo bên sườn phía đông lục địa châu Á. Đất nước này nằm ở phía đông của Hàn Quốc, Nga và Trung Quốc và trải từ biển Okhotsk ở phía bắc đến biển đông Trung Quốc ở phía nam. Nhật Bản thuộc vùng ôn đới, có 4 mùa rõ rệt. Nước Nhật có 4 đảo lớn theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là: Hokkaido ( ( k Bắc Hải Đạo), Honshu ( ( Bản Châu), Shikoku (( h Tứ Quốc) và Kyushu ( ( Cửu Châu) cùng hàng ngàn đảo nhỏ chung quanh. Phần lớn đảo ở Nhật Bản có rất nhiều núi và núi lửa, tiêu biểu như núi Phú Sĩ, cao nhất ở Nhật Bản. Nhật Bản là quốc gia có dân số lớn thứ mười thế giới với ước tính khoảng 128 triệu người. Vùng thủ đô Tōkyō, bao gồm thủ đô Tokyo và một vài tỉnh xung quanh là vùng đô thị lớn nhất thế giới với khoảng 30 triệu người sinh sống. Nhật Bản là quốc gia dẫn đầu thế giới về khoa học và công nghệ. Nhật Bản cũng là nền kinh tế lớn thứ hai toàn cầu tính theo GDP chỉ sau Hoa Kỳ; và là đất nước đứng thứ 5 trên thế giới trong lĩnh vực đầu tư cho quốc phòng; xếp thứ 4 thế giới về xuất khẩu và đứng thứ 6 thế giới về nhập khẩu. Quốc gia này là thành viên của tổ chức Liên Hiệp Quốc, G8, G4 và APEC.M ục lục[ẩn] 1 Tên nước • 2 Xuất xứ Nhật Bản • 3 Lịch sử • 4 Ngôn ngữ • 5 Phân cấp hành chính • 6 Địa lý • 7 Khí hậu • 8 Chính trị Nhật Bản • o 8.1 Hiến pháp o 8.2 Hoàng thất Nhật Bản o 8.3 Cơ quan lập pháp o 8.4 Các đảng phái chính trị o 8.5 Các cơ quan Hành pháp và Tư pháp 9 Kinh tế • 10 Khoa học và công nghệ • 11 Giáo dục • 12 Y tế • 13 Quốc phòng • 14 Dân số • 15 Văn hóa • o 15.1 Di sản văn hóa UNESCO o 15.2 Hình ảnh 16 Thể thao • 17 Chính sách đối ngoại • 18 Quan hệ với Việt Nam • 19 Chú thích • 20 Đọc thêm • 21 Liên kết ngoài • [sửa] Tên nướcTên Nhật Bản viết theo Rōmaji là Nihon theo chữ Hán hai chữ Nhật Bản có ngh ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tìm hiểu Nhật BảnNhật BảnBách khoa toàn thư mở WikipediaBước tới: menu, tìm kiếmMục từ Nhật dẫn đến bài này. Xin đọc về các nghĩa khác tại Nhật (định hướng). .n Nihon-koku nghe (trợ giúp·chi tiết) Nhật Bản Cờ Khẩu hiệu ệ ( (Hòa bình và Tiến bộ) Quốc ca Kimi Ga Yo ( ( m) Tōkyō (Đông Kinh đô)Thủ đô 35°41′B, 139°46′ĐNgôn ngữ chính thức Tiếng Nhật Aynu itak, tiếng Nhật phía Đông,Ngôn ngữ địa phương tiếng Nhật phía Tây, Ryukyuan, vàđược công nhận các tiếng Nhật địa phương khác 98.5% Nhật, 0.5% Hàn,Nhóm dân tộc 0.4% Hoa, 0.6% khác[1] Chính phủ Akihito - Thiên hoàng (( k Minh Nhân) Hatoyama Yukio - Thủ tướng (( a t oy ) Lập pháp Quốc hội - Thượng viện Tham nghị viện - Hạ viện Hạ nghị viện Thành lập - Ngày lập nước 11 tháng 2, 660 CN[2] Hiến pháp Đế quốc - 29 tháng 11, 1890 Nhật Bản - Hiến pháp hiện nay 3 tháng 5, 1947 Hiệp ước San - 28 tháng 4, 1952 Francisco Diện tích - Tổng số 377,944 km² (hạng 61) - Nước (%) 0,8% Dân số - Ước lượng 2010 127.380.000[3] (hạng 10) - Điều tra 2005 127.417.244 (hạng 10) - Mật độ 337 /km² Ước tính 2009GDP (PPP) - Tổng số $4,159 nghìn tỉ[4] (hạng 3) - Theo đầu người $32.608[4] (hạng 23) Ước tính 2009GDP (danh nghĩa) - Tổng số $5.068 nghìn tỉ[4] (hạng 2) - Theo đầu người $39.731[4] (hạng 17)Gini? 38,1 (2002)[5] 0,960[6] (rất cao) (hạng 10)HDI (2007) Yen (JPY) (Kí hiệu quốc tế ¥ Đơn vị tiền tệ Kí hiệu Nhật ậ) Múi giờ JST (UTC+9) yyyy-mm-dd Cách ghi ngày tháng yyyy y m m d d Era yy y m md d (CE−1988) Lái xe bên Trái Tên miền Internet .jp Mã số điện thoại +81Tokyo là một thủ đô sửa bảng tóm tắt Nhật Bản (chữ Hán: ( , tiếng Nhật: : 1 Nihon-koku/Nippon-koku; Hán-Việt: Nhật Bản quốc, chữ Bản (ả) trong các văn bản cũ cũng được đọc là Nhật Bổn), cũng được gọi tắt là Nhật, là tên của một quốc gia hải đảo hình vòng cung, có diện tích tổng cộng là 377.834 km² nằm xoải theo bên sườn phía đông lục địa châu Á. Đất nước này nằm ở phía đông của Hàn Quốc, Nga và Trung Quốc và trải từ biển Okhotsk ở phía bắc đến biển đông Trung Quốc ở phía nam. Nhật Bản thuộc vùng ôn đới, có 4 mùa rõ rệt. Nước Nhật có 4 đảo lớn theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là: Hokkaido ( ( k Bắc Hải Đạo), Honshu ( ( Bản Châu), Shikoku (( h Tứ Quốc) và Kyushu ( ( Cửu Châu) cùng hàng ngàn đảo nhỏ chung quanh. Phần lớn đảo ở Nhật Bản có rất nhiều núi và núi lửa, tiêu biểu như núi Phú Sĩ, cao nhất ở Nhật Bản. Nhật Bản là quốc gia có dân số lớn thứ mười thế giới với ước tính khoảng 128 triệu người. Vùng thủ đô Tōkyō, bao gồm thủ đô Tokyo và một vài tỉnh xung quanh là vùng đô thị lớn nhất thế giới với khoảng 30 triệu người sinh sống. Nhật Bản là quốc gia dẫn đầu thế giới về khoa học và công nghệ. Nhật Bản cũng là nền kinh tế lớn thứ hai toàn cầu tính theo GDP chỉ sau Hoa Kỳ; và là đất nước đứng thứ 5 trên thế giới trong lĩnh vực đầu tư cho quốc phòng; xếp thứ 4 thế giới về xuất khẩu và đứng thứ 6 thế giới về nhập khẩu. Quốc gia này là thành viên của tổ chức Liên Hiệp Quốc, G8, G4 và APEC.M ục lục[ẩn] 1 Tên nước • 2 Xuất xứ Nhật Bản • 3 Lịch sử • 4 Ngôn ngữ • 5 Phân cấp hành chính • 6 Địa lý • 7 Khí hậu • 8 Chính trị Nhật Bản • o 8.1 Hiến pháp o 8.2 Hoàng thất Nhật Bản o 8.3 Cơ quan lập pháp o 8.4 Các đảng phái chính trị o 8.5 Các cơ quan Hành pháp và Tư pháp 9 Kinh tế • 10 Khoa học và công nghệ • 11 Giáo dục • 12 Y tế • 13 Quốc phòng • 14 Dân số • 15 Văn hóa • o 15.1 Di sản văn hóa UNESCO o 15.2 Hình ảnh 16 Thể thao • 17 Chính sách đối ngoại • 18 Quan hệ với Việt Nam • 19 Chú thích • 20 Đọc thêm • 21 Liên kết ngoài • [sửa] Tên nướcTên Nhật Bản viết theo Rōmaji là Nihon theo chữ Hán hai chữ Nhật Bản có ngh ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tìm hiểu Nhật Bản văn hoá Nhật Bản lịch sử Nhật Bản địa lý Nhật Bản chính trị Nhật BảnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Ebook Lịch sử tư tưởng Nhật Bản: Phần 2
170 trang 237 0 0 -
Biểu tượng hoa trong thơ haiku của Matsuo Basho và Yosa Buson
10 trang 215 0 0 -
Sự khác nhau của mỗi vùng miền chứa đựng trong món Ozoni truyền thống ngày tết Nhật Bản
6 trang 205 0 0 -
Biểu hiện văn hóa Nhật Bản qua tiếng Nhật thư tín
4 trang 143 0 0 -
Tìm hiểu Việt Nam và Nhật Bản trong thế giới Đông Á: Phần 2
97 trang 105 0 0 -
Tiểu luận Văn hóa Nhật Bản: Sân khấu truyền thống Nhật Bản
120 trang 93 0 0 -
138 trang 83 0 0
-
Sổ tay cư trú người nước ngoài
28 trang 77 0 0 -
Ebook Lịch sử tư tưởng Nhật Bản: Phần 1
180 trang 60 0 0 -
Phương pháp biểu đạt cảm xúc con người thông qua hình ảnh động vật
6 trang 32 1 0