TÌM HIỂU TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH
Số trang: 28
Loại file: ppt
Dung lượng: 299.00 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu học môn toán tham khảo trình bày kiến thức về tích phân xác định. Tài liệu học tập hay và bổ ích. Mời các bạn cùng tham khảo. Giáo trình giải tích toán học tham khảo, tập 1, chương 6: Tích phân xác định. Nội dung chương 6: Định nghĩa tích phân xác định; Điều kiện khả tích; Các lớp hàm khả tích; Các tính chất cơ bản của tích phân; Nguyên hàm và tích phân xác định; Tính tích phân xác định; Một số ứng dụng hình học, vật lý của tích phân xác định.....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TÌM HIỂU TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNHTÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH Bài toán diện tích y = f (x) Sa bChia S thành nhiều diện tích conXấp xỉ các diện tích con bằng diện tích các hình chữ nhật conChia S càng nhỏTổng diện tích xấp xỉ càng gần S ĐỊNH NGHĨAPhân hoạch P của [a, b] là tập hợp các điểm chia của[a, b] thỏa mãn a≡ x0 < x1 < … n −1 S (P , f ) = ∑ f (ξ i )( xi +1 − xi ) i =0f khả tích ⇔ tồn tại giới hạn hữu hạn của S(P, i f) khi d→ 0 (không phụ thuộc P) f(ξ ) a=x0 xi xi+ xn=b i 1 ξ b lim S (P , f ) = ∫ f ( x )dx d →0 a Ví dụ về tổng tích phânCho f(x) = x trên [0,1], phân hoạch đều [0,1] thành nđoạn bằng nhau bởi các điểm 0 = x0 1i 1 1xi +1 − xi = ⇒ d = , ξ i = xi = 0 + i = , n n nn i f (ξ i ) = ξi = n ξ0 1 ξ1 ξ2 ξ3 n −1 n −1 i1S (P , f ) = ∑ f (ξ i )( xi +1 − xi ) = ∑ × i =0 n n i =0 n −1 1 1 = 2 ∑ i = 2 [0 + 1 + ... + (n − 1)] n i =0 n (n − 1)n 1 → = 2 d →0 2 2n 1 1⇒ ∫ xdx = 2 0 Điều kiện để f khả tích trên [a, b]Hàm f liên tục trên [a, b] ngoại trừ 1 số hữu hạn cácđiểm gián đoạn loại 1 thì khả tích trên [a,b]. b ( Khi đó ∫ f ( x )dx là tích phân xác định.) a 2 sin xVí dụ: ∫ x dx là tpxđ vì x = 0 là điểm gđ loại 1. −1 2 ∫ x ln xdx là tpxđ vì x = 0 là điểm gđ loại 1. 0 2 ∫ ln xdx không là tpxđ vì x = 0 là điểm gđ loại 2. 0 Tính chất hàm khả tích1. f khả tích trên [a, b] thì f bị chận trên [a,b]2. f khả tích trên [a,b] thì | f | khả tích trên [a,b]3. f khả tích trên [a,b], m và M lần lượt là gtnn và gtln của f trên [a,b], khi đó b ∗m(b − a) ≤ ∫ f ( x )dx ≤ M (b − a) a b b * ( x ) ≥ g ( x ) ⇒ ∫ f ( x )dx ≥ ∫ g ( x )dx f a a Tính chất hàm khả tích b b4. cf ( x )dx = c ∫ f ( x )dx , ∫ a a b b b [f ( x ) + g ( x )]dx = ∫ f ( x )dx + ∫ g ( x )dx ∫ a a a a a b ∫ 6. f ( x )dx = − ∫ f ( x )dx ∫5. f ( x )dx = 0 b a a b c b 7. f ( x )dx = ∫ f ( x )dx + ∫ f ( x )dx ∫ a a c Tính chất hàm khả tích b ∫8. dx = b − a a b +T b ∫ f ( x )dx = ∫ f ( x )dx1. f(x) tuần hoàn với chu kỳ T: a +T a a ∫ f ( x )dx = 011. f lẻ trên [-a, a]: −a a a ∫ f ( x )dx = 2∫ f ( x )dx f chẵn trên [-a, a] −a 0 Định lý giá trị trung bìnhf liên tục trên [a,b], khi đó tồn tại c ∈[a,b] sao cho b f (c )(b − a) = ∫ f ( x )dx a x t2 lim ∫ e dxÁp dụng: tính giới hạn x →+∞ 0 2 et liên tục trên [0, x], theo định lý, tồn tạihàmc∈ [0,x] sao cho x t2 c2 ∫e dx = ( x − 0)e > x → +∞ x →+∞ 0ĐỊnh lý cơ bản của phép tính vi tích phân* Nếu f khả tích trên [a,b] thì hàm số ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TÌM HIỂU TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNHTÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH Bài toán diện tích y = f (x) Sa bChia S thành nhiều diện tích conXấp xỉ các diện tích con bằng diện tích các hình chữ nhật conChia S càng nhỏTổng diện tích xấp xỉ càng gần S ĐỊNH NGHĨAPhân hoạch P của [a, b] là tập hợp các điểm chia của[a, b] thỏa mãn a≡ x0 < x1 < … n −1 S (P , f ) = ∑ f (ξ i )( xi +1 − xi ) i =0f khả tích ⇔ tồn tại giới hạn hữu hạn của S(P, i f) khi d→ 0 (không phụ thuộc P) f(ξ ) a=x0 xi xi+ xn=b i 1 ξ b lim S (P , f ) = ∫ f ( x )dx d →0 a Ví dụ về tổng tích phânCho f(x) = x trên [0,1], phân hoạch đều [0,1] thành nđoạn bằng nhau bởi các điểm 0 = x0 1i 1 1xi +1 − xi = ⇒ d = , ξ i = xi = 0 + i = , n n nn i f (ξ i ) = ξi = n ξ0 1 ξ1 ξ2 ξ3 n −1 n −1 i1S (P , f ) = ∑ f (ξ i )( xi +1 − xi ) = ∑ × i =0 n n i =0 n −1 1 1 = 2 ∑ i = 2 [0 + 1 + ... + (n − 1)] n i =0 n (n − 1)n 1 → = 2 d →0 2 2n 1 1⇒ ∫ xdx = 2 0 Điều kiện để f khả tích trên [a, b]Hàm f liên tục trên [a, b] ngoại trừ 1 số hữu hạn cácđiểm gián đoạn loại 1 thì khả tích trên [a,b]. b ( Khi đó ∫ f ( x )dx là tích phân xác định.) a 2 sin xVí dụ: ∫ x dx là tpxđ vì x = 0 là điểm gđ loại 1. −1 2 ∫ x ln xdx là tpxđ vì x = 0 là điểm gđ loại 1. 0 2 ∫ ln xdx không là tpxđ vì x = 0 là điểm gđ loại 2. 0 Tính chất hàm khả tích1. f khả tích trên [a, b] thì f bị chận trên [a,b]2. f khả tích trên [a,b] thì | f | khả tích trên [a,b]3. f khả tích trên [a,b], m và M lần lượt là gtnn và gtln của f trên [a,b], khi đó b ∗m(b − a) ≤ ∫ f ( x )dx ≤ M (b − a) a b b * ( x ) ≥ g ( x ) ⇒ ∫ f ( x )dx ≥ ∫ g ( x )dx f a a Tính chất hàm khả tích b b4. cf ( x )dx = c ∫ f ( x )dx , ∫ a a b b b [f ( x ) + g ( x )]dx = ∫ f ( x )dx + ∫ g ( x )dx ∫ a a a a a b ∫ 6. f ( x )dx = − ∫ f ( x )dx ∫5. f ( x )dx = 0 b a a b c b 7. f ( x )dx = ∫ f ( x )dx + ∫ f ( x )dx ∫ a a c Tính chất hàm khả tích b ∫8. dx = b − a a b +T b ∫ f ( x )dx = ∫ f ( x )dx1. f(x) tuần hoàn với chu kỳ T: a +T a a ∫ f ( x )dx = 011. f lẻ trên [-a, a]: −a a a ∫ f ( x )dx = 2∫ f ( x )dx f chẵn trên [-a, a] −a 0 Định lý giá trị trung bìnhf liên tục trên [a,b], khi đó tồn tại c ∈[a,b] sao cho b f (c )(b − a) = ∫ f ( x )dx a x t2 lim ∫ e dxÁp dụng: tính giới hạn x →+∞ 0 2 et liên tục trên [0, x], theo định lý, tồn tạihàmc∈ [0,x] sao cho x t2 c2 ∫e dx = ( x − 0)e > x → +∞ x →+∞ 0ĐỊnh lý cơ bản của phép tính vi tích phân* Nếu f khả tích trên [a,b] thì hàm số ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu học môn toán sổ tay toán học tích phân xác định giải tích toán đại số Điều kiện khả tích Các lớp hàm khả tíchGợi ý tài liệu liên quan:
-
Báo cáo thí nghiệm về thông tin số
12 trang 220 0 0 -
Luận Văn: Ứng Dụng Phương Pháp Tọa Độ Giải Một Số Bài Toán Hình Học Không Gian Về Góc và Khoảng Cách
37 trang 108 0 0 -
Giải tích (Tập 1): Giáo trình lí thuyết và bài tập có hướng dẫn - Nguyễn Xuân Liêm
468 trang 94 0 0 -
Giáo trình Giải tích I: Phần 1 - Trần Bình
161 trang 64 0 0 -
Giáo trình Giải tích - Giáo trình lý thuyết và bài tập có hướng dẫn (Tập 1): Phần 2
234 trang 61 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp - Nguyễn Quốc Tiến
54 trang 53 0 0 -
9 trang 43 0 0
-
Giáo trình Giải tích - Giáo trình lý thuyết và bài tập có hướng dẫn (Tập 2): Phần 1
141 trang 39 0 0 -
0 trang 38 0 0
-
31 trang 38 1 0