Tìm hiểu về CHI TIẾT MÁY
Số trang: 28
Loại file: doc
Dung lượng: 988.50 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hiệu qủ sử dụng: Máy thiết kế phải có năng suất hiệu quả cao, tiêu tốt ít năng lượng, có độ chính xác hợp lý, chi phí thấp về thiết kế chế tạo, vận hành sử dụng. Đồng thời phải có kích thước khối lượng nhỏ gọn.
Độ tin cậy cao: Độ tin cạy là t/c của máy, bộ phận máy và các CTM thực hiện được chức năng đã định, đồng thời vẫn đảm bảo các chỉ tiêu về hiệu quả sử dụng trong suốt thời gian lv đã định hoặc trong suốt quá trình thực hiện một khối lượng...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tìm hiểu về CHI TIẾT MÁY CHI TIẾT MÁY 1 Câu 1.1: Hãy nêu Câu 1.2: Trình Câu 1.3: Trình bày Câu 1.4: Trình bày Câu 1.5: Trình khái quát các yêu bày các khái niệm về chu trình thay khái niệm về ưs tiếp bày các khái cầu đối với máy và tải trọng trong đổi ưs và các thông xúc? Nêu các công niệm về độ bền. CTM. Khả năng tính toán thiết kế số đặc trưng. Phân thức tính ưs tiếp xúc Nêu các phương làm việc của máy CTM. Nêu các đặc loại chu trình ưs. trên tiết diện rộng trình tính độ được đánh giá qua điểm trong tính Lấy ví dụ . . và hẹp. điều kiện áp bền. Liên hệ với các khả năng nào? toán thiết kế a/ Chu trình ứng suất dụng. Lấy ví dụ việc tính toán độ Liên hệ với các CTM. Liên hệ vào và các thông số đặc a/ Khái niệm về ưs bền cho CTM CTM cụ thể. việc xác định tải trưng tiếp xúc. a/ Khái niệm: Độ a/ Khái quát các yêu trọng và phương + Khái niệm: Chu Là ưs sinh ra trên bề bền là khả năng cầu đối với CTM pháp tính toán trình ưs là 1 vòng mặt tx chung khi 2 bề tiếp nhận tải trọng Hiệu qủ sử dụng: trong tính toán thay đổi ưs từ giá trị mặt trực tiếp tx với của CTM mà Máy thiết kế phải có thiết kế các bộ ban đầu qua giá trị nhau và các t/d lực không bị biến năng suất hiệu quả truyền giới hạn này sang giá tương hỗ dạng dư quá trị số cao, tiêu tốt ít năng a/ Các khái niệm tải trị giới hạn khác rồi b/ Các CT tính ưs cho phép hoặc lượng, có độ chính trọng trong tính trở về giá trị ban đầu trên diện tích rộng và gẫy hỏng. Độ bền xác hợp lý, chi phí toán thiết kế CTM gọi là 1 chu trình ưs. hẹp là chỉ tiêu quan thấp về thiết kế chế Tải trọng là tác Thời gian thực hiện 1 * Công thức tính diện trọng nhất đối với tạo, vận hành sử dụng bên ngoài đặt chu trình ưs gọi là 1 tích tiếp xúc trên diện đại đa số các dụng. Đồng thời phải lên CTM trong quá chu kỳ ưs tích hẹp: ( h /v) CTM làm việc có kích thước khối trình lv, Trong thiết + Các thông số đặc b/ Các phương l lượng nhỏ gọn. kế cơ khí tải trọng trưng cho chu trình pháp tính độ bền: Độ tin cậy cao: Độ là lực và mômen ưs: da Phương pháp tính tin cạy là t/c của Tuỳ theo đặc tính Biên độ ưs: a,a F d a độ bền phổ biến máy, bộ phận máy tải phân ra: min nhất hiện nay a = max và các CTM thực + Tải trọng không 2 P0 được tiến hành hiện được chức năng đổi ( tĩnh ) là tải ứng suất trung bình theo cách so sánh đã định, đồng thời trọng có cả phương, m,m tính toán khi vẫn đảm bảo các chỉ chiều, trị số không m = CTM chịu tải ( ký tiêu về hiệu quả sử thay đổi theo thời hiệu với ưs max min dụng trong suốt thời gian Khi chưa chịu lực thì pháp và với ưs gian lv đã định hoặc + Tải trọng thay 2 các vật thể tx nhau tại tiếp ) với ưs cho trong suốt quá trình đổi: là tải trọng có Hệ số tính chất chu 1 đường hay 1 điểm phép [] và [] thực hiện một khối phương hoặc chiều trình ưs khi có lực t/d thì Điều kiện bền lượng công việc nào hoặc trị số hoặc cả min đường ( điểm ) bị được viết như r= ( h /v) đó. 3 yếu tố trên thay max biến dạng đàn hồi trở sau: Độ tin cậy càng trở đổi theo thời gian thành 1 vùng tiếp xúc [] hoặc lên quan trọng khi b/ Nêu các đặc hình chữ nhật ( tròn ) [] độ cơ khí hoá, tự điểm trossng tính d tp vùng này có diện tích với [] = lim /s động hoá ngày càng toán thiết kế CTM a d max d ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tìm hiểu về CHI TIẾT MÁY CHI TIẾT MÁY 1 Câu 1.1: Hãy nêu Câu 1.2: Trình Câu 1.3: Trình bày Câu 1.4: Trình bày Câu 1.5: Trình khái quát các yêu bày các khái niệm về chu trình thay khái niệm về ưs tiếp bày các khái cầu đối với máy và tải trọng trong đổi ưs và các thông xúc? Nêu các công niệm về độ bền. CTM. Khả năng tính toán thiết kế số đặc trưng. Phân thức tính ưs tiếp xúc Nêu các phương làm việc của máy CTM. Nêu các đặc loại chu trình ưs. trên tiết diện rộng trình tính độ được đánh giá qua điểm trong tính Lấy ví dụ . . và hẹp. điều kiện áp bền. Liên hệ với các khả năng nào? toán thiết kế a/ Chu trình ứng suất dụng. Lấy ví dụ việc tính toán độ Liên hệ với các CTM. Liên hệ vào và các thông số đặc a/ Khái niệm về ưs bền cho CTM CTM cụ thể. việc xác định tải trưng tiếp xúc. a/ Khái niệm: Độ a/ Khái quát các yêu trọng và phương + Khái niệm: Chu Là ưs sinh ra trên bề bền là khả năng cầu đối với CTM pháp tính toán trình ưs là 1 vòng mặt tx chung khi 2 bề tiếp nhận tải trọng Hiệu qủ sử dụng: trong tính toán thay đổi ưs từ giá trị mặt trực tiếp tx với của CTM mà Máy thiết kế phải có thiết kế các bộ ban đầu qua giá trị nhau và các t/d lực không bị biến năng suất hiệu quả truyền giới hạn này sang giá tương hỗ dạng dư quá trị số cao, tiêu tốt ít năng a/ Các khái niệm tải trị giới hạn khác rồi b/ Các CT tính ưs cho phép hoặc lượng, có độ chính trọng trong tính trở về giá trị ban đầu trên diện tích rộng và gẫy hỏng. Độ bền xác hợp lý, chi phí toán thiết kế CTM gọi là 1 chu trình ưs. hẹp là chỉ tiêu quan thấp về thiết kế chế Tải trọng là tác Thời gian thực hiện 1 * Công thức tính diện trọng nhất đối với tạo, vận hành sử dụng bên ngoài đặt chu trình ưs gọi là 1 tích tiếp xúc trên diện đại đa số các dụng. Đồng thời phải lên CTM trong quá chu kỳ ưs tích hẹp: ( h /v) CTM làm việc có kích thước khối trình lv, Trong thiết + Các thông số đặc b/ Các phương l lượng nhỏ gọn. kế cơ khí tải trọng trưng cho chu trình pháp tính độ bền: Độ tin cậy cao: Độ là lực và mômen ưs: da Phương pháp tính tin cạy là t/c của Tuỳ theo đặc tính Biên độ ưs: a,a F d a độ bền phổ biến máy, bộ phận máy tải phân ra: min nhất hiện nay a = max và các CTM thực + Tải trọng không 2 P0 được tiến hành hiện được chức năng đổi ( tĩnh ) là tải ứng suất trung bình theo cách so sánh đã định, đồng thời trọng có cả phương, m,m tính toán khi vẫn đảm bảo các chỉ chiều, trị số không m = CTM chịu tải ( ký tiêu về hiệu quả sử thay đổi theo thời hiệu với ưs max min dụng trong suốt thời gian Khi chưa chịu lực thì pháp và với ưs gian lv đã định hoặc + Tải trọng thay 2 các vật thể tx nhau tại tiếp ) với ưs cho trong suốt quá trình đổi: là tải trọng có Hệ số tính chất chu 1 đường hay 1 điểm phép [] và [] thực hiện một khối phương hoặc chiều trình ưs khi có lực t/d thì Điều kiện bền lượng công việc nào hoặc trị số hoặc cả min đường ( điểm ) bị được viết như r= ( h /v) đó. 3 yếu tố trên thay max biến dạng đàn hồi trở sau: Độ tin cậy càng trở đổi theo thời gian thành 1 vùng tiếp xúc [] hoặc lên quan trọng khi b/ Nêu các đặc hình chữ nhật ( tròn ) [] độ cơ khí hoá, tự điểm trossng tính d tp vùng này có diện tích với [] = lim /s động hoá ngày càng toán thiết kế CTM a d max d ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
chi tiết máy thiết kế chi tiết máy tinh toán thiết kế độ bền công nghệ kỹ thuật cơ khí chi tiết thiết kếGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tìm hiểu về Cơ ứng dụng trong kỹ thuật: Phần 2
258 trang 252 0 0 -
Hướng dẫn giải bài tập trắc nghiệm chi tiết máy - TS. Vũ Lê Huy
30 trang 220 1 0 -
81 trang 182 0 0
-
143 trang 175 0 0
-
Hướng dẫn sử dụng phần mềm Tekla - Lesson 5_BasicModeling2-Vietnam
32 trang 157 0 0 -
Giáo trình MÁY TIỆN – MÁY KHOAN - MÁY DOA
35 trang 143 0 0 -
25 trang 143 0 0
-
Đồ án 'TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG'.
49 trang 142 0 0 -
156 trang 125 0 0
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY TRẠM DẨN ĐỘNG BĂNG TẢI - Phần 4
4 trang 124 0 0