Tìm hiểu về Matlab
Số trang: 33
Loại file: pdf
Dung lượng: 673.63 KB
Lượt xem: 2
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bạn có thể có thể tạo một biến của Matlab,và bạn có thể gán lại giá trị cho một hoặc nhiều biến Ví dụ : erases=4; pads=6; tape=2 iterms=erases+pads+tape
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tìm hiểu về MatlabTìm hiểu về Matlab Hà Nội-2011hÖ thèng file I.Giới thiệu chung về matlab 1.Lịch sử ra đờivà các ứng dụng của matlab II.Một số bài toán trong matlab 1.Một số phép toán cơ bản. Matlab có thể thực hiện một số phép toán cơ bản. Kí tự Ý nghĩa Lệnh Matlab + Cộng a+b a+b - Trừ a-b a-b * Nhân ab a*b / Chia phải a:b a/b \ Chia trái b:a a\b ^ Mũ a^b a^2 Ví dụ :Muốn viết 2+3 thì ta đánh dòng lệnh: >>2+3 Các phép toán được ưu tiên thực hiện từ trái qua phải Các biến trong matlab Giống như các ngôn nhữ lập trình khác Matlab cũng có quy định chung về biến:Các biến đặc biệt Giá trịAns Tên biến mặc định dùng để trả về kết quả pi=3.1415….Eps Số nhỏ nhất,như vậy cộng với 1 để được số lớn hơn 1Flops Số của phép toán số thựcInf Để chỉ số vô cùng kết quả của 1/0NaN hoặc nan Dùng để chỉ số không xác định như kết quả của 0/0i( và ) j i=j=Nargin Số các đối số vào hàm sử dụngNarout Số các đối số raRealmin Số nhỏ nhất có thể của số thựcRealmax Số lớn nhất có thể của số thực Bạn có thể có thể tạo một biến của Matlab,và bạn có thể gán lại giá trị cho một hoặc nhiều biến Ví dụ : >>erases=4; >>pads=6; >>tape=2 >>iterms=erases+pads+tape Iterms= 12 >>erases=6 erases= 6 Các lệnh được kết thúc bằng dấu chấm phẩy,Matlab sẽ không thể hiện kết quả trên màn hình,ngược lại không có dấu phẩy Matlab sẽ hiển kết quả.2.Các phép toán với ma trận và vec tơ Để tạo một vec tơ,ta chỉ cần liệt kê các phần tử của vec tơ trong cặp dấu ngoặc vuông[…..].Giữa các phần tử ngăn cách nhau bởi dấu phẩy hoặc dấu cách (space). Ví dụ :Biểu diễn 1 vec tơ a : >>a=[1 4 5 6 8 9] Trong một số trường hợp đặc biệt có thể biểu diễn vec tơ bằng những cách khác:Ví dụ : Vec tơ b với các thành phần lấy giá trị nguyên từ o đến 10>>b=0:10 b=0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Nếu muốn các thành phần liên tiếp cách nhau 2 thì nhập :>>c=0:2:10c=0 4 6 8 10 Khích thước chiều dài của vec tơ được cho nhờ hàm length>>dai=leng(c)dai=6 Tính toán trên vec tơ cũng rất đơn giản.Ví dụ : Muốn cộng 2 vec tơ có cùng độ dài>>a=[1 2 3]a=123>>b=[2 3 4]b=234>>a+bans=357 Đối với phép trừ cũng thực hiện tương tự.Ma trận : Để nhập một ma trận vào Matlab giống như nhập vec tơ,ngoai trừ mỗi cáchàng của ma trận phân cách nhau bằng dấu (;) hoặc enter Ví dụ :>>A=[1 2 3 4;5 6 7 8; 9 10 11 12]Hay >>A=[1 2 3 456789 10 11 12Kích thước ma trận được cho bàng hàm size>>size(A)ans=34 Để truy suất đến từng phần tử cả ma trận ta dùng chỉ số phần tử tương ứng :Ví dụ : phần tử ở hàng thứ 2,cột thứ 3 là:>>A(2,3)Lấy tất cả các phần tử ở cột 1 :>>A(:,1) Chuyển vị :>>C=B’ Nếu B là ma trận phức thì B’ cho chuyển vị của liên hopwj phức của B.Trong trườnghợp này muốn lấy chuyển vị của B:D=B.’ Nhân hai ma trận :>>D=A*B Nếu muốn nhân các phần tử tương ứng của ma trận có cùng kích thước :>>E=C.*D Nếu G là ma trận vuông thì ta có phếp nhân ma trận E với chính nó n lần thực hiệnbằng phép lũy thừa :>>G^3 Nếu muốn lũy thừa từng phần tử của ma trận :>>G.^3 Nghịch đảo ma trận vuông :>>inv(G) Các trị riêng:>>eig(G) Đa thức đặc trưng :>>poly(G)Đa thức: Các đa thức trong Matlab được mô tả bằng các vec tơ hàng với các phần tử củavec tơ chính là các hệ số của đa thức,xếp theo số mũ giảm dần.Ví dụ,đa thứcm=s^4 –s^3+4s2 -5s-1 được biểu diễn là:>>m=[1 -1 4 5 -1] Để xác định giá trị của đa thức,ta dùng lệnh polyval.Ví dụ,xác định giá trịc của đa thức tại điểm s=2 :>>polyval(m,2) Để xác định nghiệm của đa thức,ta dùng lệnh roots.Ví dụ :>>roots(m)3.Hàm số : Matlab có một thư viện các hàm toán học rất phong phú như:sin,cos,log,exp,sqrt… Đối số của hàm có thể là một ma trận.Ví dụ : x=[1 2;3 4],lệnh exp(x) trả vềans=2.7183 7.389120.0855 54.5982 Đồ thị :Trong không gian 2 chiều : Lệnh plot : plot(x,f(x))Với:f(x)-hàm số cần vẽx-vec tơ miền giá trị của hàm fVí dụ vẽ đồ thị của hàm y=sin(x) >>x=0:pi/100:2*pi; >>y=sin(x); >>plot(x,y)Kết quả :Để hiển thị lưới trên đồ thị : >>grid onKhi muốn vẽ thêm 1 đồ thị trên đồ thị hiên có ta dùng lệnh: >>hold on để tắt chế độ này dùng hold offĐể giới hạn tọa độ của các trục :>>axis([xmin xmax ymin ymax])Có thể đặt nhãn cho các trục cũng như tiêu đề cho đồ thị bằng các lệnh:xlabel ,ylabel,title,legendMatlab hỗ trợ rất nhiều thuộc tính đồ họa.Ví dụ:>>x=[0 1 2 3];>>y=[0 4 1 5];>>h=plot(x,y) Để thấy các thuộc tính đồ họa ta dùng lệnh:>>set(h) Ta đặt một số thuộc tính cho h>>set(h,’color’,’r’) đặt lại màu đỏ>>set(h.’LineWidth’,6) đặt lại độ rộng đường Trong không gian 3 chiều : >>plot3(x,y,z) Ta cần xác định các vectơ x, y, z. Để vẽ mặt (x, y, z=f(x,y)), lệnhmeshgrid(x,y) sẽ tạo ra mảng X, Y từ miền giá trị của x, y. Ví dụ>>t = 0:0.02*pi:25*pi;>>x = sin(t); y = cos(t); >>z = t; >>plot3(x,y,z); 2 x2 y2Vẽ mặt: z x ye với -4≤x≤4 ; -4≤y≤4 >>[x,y]=meshgrid([-4:0.1:4]); >>z=x.*x.*y.*exp(-x.^2-y.^2); >>plot3(x,y,z)Vẽ mặt :z sin( y x ) cos( x y 2 ) với x , 2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tìm hiểu về MatlabTìm hiểu về Matlab Hà Nội-2011hÖ thèng file I.Giới thiệu chung về matlab 1.Lịch sử ra đờivà các ứng dụng của matlab II.Một số bài toán trong matlab 1.Một số phép toán cơ bản. Matlab có thể thực hiện một số phép toán cơ bản. Kí tự Ý nghĩa Lệnh Matlab + Cộng a+b a+b - Trừ a-b a-b * Nhân ab a*b / Chia phải a:b a/b \ Chia trái b:a a\b ^ Mũ a^b a^2 Ví dụ :Muốn viết 2+3 thì ta đánh dòng lệnh: >>2+3 Các phép toán được ưu tiên thực hiện từ trái qua phải Các biến trong matlab Giống như các ngôn nhữ lập trình khác Matlab cũng có quy định chung về biến:Các biến đặc biệt Giá trịAns Tên biến mặc định dùng để trả về kết quả pi=3.1415….Eps Số nhỏ nhất,như vậy cộng với 1 để được số lớn hơn 1Flops Số của phép toán số thựcInf Để chỉ số vô cùng kết quả của 1/0NaN hoặc nan Dùng để chỉ số không xác định như kết quả của 0/0i( và ) j i=j=Nargin Số các đối số vào hàm sử dụngNarout Số các đối số raRealmin Số nhỏ nhất có thể của số thựcRealmax Số lớn nhất có thể của số thực Bạn có thể có thể tạo một biến của Matlab,và bạn có thể gán lại giá trị cho một hoặc nhiều biến Ví dụ : >>erases=4; >>pads=6; >>tape=2 >>iterms=erases+pads+tape Iterms= 12 >>erases=6 erases= 6 Các lệnh được kết thúc bằng dấu chấm phẩy,Matlab sẽ không thể hiện kết quả trên màn hình,ngược lại không có dấu phẩy Matlab sẽ hiển kết quả.2.Các phép toán với ma trận và vec tơ Để tạo một vec tơ,ta chỉ cần liệt kê các phần tử của vec tơ trong cặp dấu ngoặc vuông[…..].Giữa các phần tử ngăn cách nhau bởi dấu phẩy hoặc dấu cách (space). Ví dụ :Biểu diễn 1 vec tơ a : >>a=[1 4 5 6 8 9] Trong một số trường hợp đặc biệt có thể biểu diễn vec tơ bằng những cách khác:Ví dụ : Vec tơ b với các thành phần lấy giá trị nguyên từ o đến 10>>b=0:10 b=0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Nếu muốn các thành phần liên tiếp cách nhau 2 thì nhập :>>c=0:2:10c=0 4 6 8 10 Khích thước chiều dài của vec tơ được cho nhờ hàm length>>dai=leng(c)dai=6 Tính toán trên vec tơ cũng rất đơn giản.Ví dụ : Muốn cộng 2 vec tơ có cùng độ dài>>a=[1 2 3]a=123>>b=[2 3 4]b=234>>a+bans=357 Đối với phép trừ cũng thực hiện tương tự.Ma trận : Để nhập một ma trận vào Matlab giống như nhập vec tơ,ngoai trừ mỗi cáchàng của ma trận phân cách nhau bằng dấu (;) hoặc enter Ví dụ :>>A=[1 2 3 4;5 6 7 8; 9 10 11 12]Hay >>A=[1 2 3 456789 10 11 12Kích thước ma trận được cho bàng hàm size>>size(A)ans=34 Để truy suất đến từng phần tử cả ma trận ta dùng chỉ số phần tử tương ứng :Ví dụ : phần tử ở hàng thứ 2,cột thứ 3 là:>>A(2,3)Lấy tất cả các phần tử ở cột 1 :>>A(:,1) Chuyển vị :>>C=B’ Nếu B là ma trận phức thì B’ cho chuyển vị của liên hopwj phức của B.Trong trườnghợp này muốn lấy chuyển vị của B:D=B.’ Nhân hai ma trận :>>D=A*B Nếu muốn nhân các phần tử tương ứng của ma trận có cùng kích thước :>>E=C.*D Nếu G là ma trận vuông thì ta có phếp nhân ma trận E với chính nó n lần thực hiệnbằng phép lũy thừa :>>G^3 Nếu muốn lũy thừa từng phần tử của ma trận :>>G.^3 Nghịch đảo ma trận vuông :>>inv(G) Các trị riêng:>>eig(G) Đa thức đặc trưng :>>poly(G)Đa thức: Các đa thức trong Matlab được mô tả bằng các vec tơ hàng với các phần tử củavec tơ chính là các hệ số của đa thức,xếp theo số mũ giảm dần.Ví dụ,đa thứcm=s^4 –s^3+4s2 -5s-1 được biểu diễn là:>>m=[1 -1 4 5 -1] Để xác định giá trị của đa thức,ta dùng lệnh polyval.Ví dụ,xác định giá trịc của đa thức tại điểm s=2 :>>polyval(m,2) Để xác định nghiệm của đa thức,ta dùng lệnh roots.Ví dụ :>>roots(m)3.Hàm số : Matlab có một thư viện các hàm toán học rất phong phú như:sin,cos,log,exp,sqrt… Đối số của hàm có thể là một ma trận.Ví dụ : x=[1 2;3 4],lệnh exp(x) trả vềans=2.7183 7.389120.0855 54.5982 Đồ thị :Trong không gian 2 chiều : Lệnh plot : plot(x,f(x))Với:f(x)-hàm số cần vẽx-vec tơ miền giá trị của hàm fVí dụ vẽ đồ thị của hàm y=sin(x) >>x=0:pi/100:2*pi; >>y=sin(x); >>plot(x,y)Kết quả :Để hiển thị lưới trên đồ thị : >>grid onKhi muốn vẽ thêm 1 đồ thị trên đồ thị hiên có ta dùng lệnh: >>hold on để tắt chế độ này dùng hold offĐể giới hạn tọa độ của các trục :>>axis([xmin xmax ymin ymax])Có thể đặt nhãn cho các trục cũng như tiêu đề cho đồ thị bằng các lệnh:xlabel ,ylabel,title,legendMatlab hỗ trợ rất nhiều thuộc tính đồ họa.Ví dụ:>>x=[0 1 2 3];>>y=[0 4 1 5];>>h=plot(x,y) Để thấy các thuộc tính đồ họa ta dùng lệnh:>>set(h) Ta đặt một số thuộc tính cho h>>set(h,’color’,’r’) đặt lại màu đỏ>>set(h.’LineWidth’,6) đặt lại độ rộng đường Trong không gian 3 chiều : >>plot3(x,y,z) Ta cần xác định các vectơ x, y, z. Để vẽ mặt (x, y, z=f(x,y)), lệnhmeshgrid(x,y) sẽ tạo ra mảng X, Y từ miền giá trị của x, y. Ví dụ>>t = 0:0.02*pi:25*pi;>>x = sin(t); y = cos(t); >>z = t; >>plot3(x,y,z); 2 x2 y2Vẽ mặt: z x ye với -4≤x≤4 ; -4≤y≤4 >>[x,y]=meshgrid([-4:0.1:4]); >>z=x.*x.*y.*exp(-x.^2-y.^2); >>plot3(x,y,z)Vẽ mặt :z sin( y x ) cos( x y 2 ) với x , 2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tìm hiểu về Matlab Tài liệu Matlab Bài giảng Matlab Tổng quan Matlab Bài giảng cảm biến Tài liệu cảm biến Chế tạo máy Cơ khí chế tạoGợi ý tài liệu liên quan:
-
ĐỀ TÀI THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG BÍCH ĐUÔI ( TẬP THUYẾT MINH)
54 trang 189 0 0 -
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế kỹ thuật máy ép thủy lực tải trọng 70 tấn phục vụ cho nhà máy Z751
84 trang 183 0 0 -
Tiểu luận: Các phương pháp gia công đặc biệt
20 trang 142 0 0 -
Đồ án 'TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG'.
49 trang 139 0 0 -
Giáo trình MÁY TIỆN – MÁY KHOAN - MÁY DOA
35 trang 138 0 0 -
Giáo trình công nghệ chế tạo máy - Chương 11: Các phương pháp gia công mặt phẳng
17 trang 130 0 0 -
Giáo trình Dung sai lắp ghép - ĐH Công Nghiệp Tp. HCM
113 trang 130 0 0 -
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY TRẠM DẨN ĐỘNG BĂNG TẢI - Phần 4
4 trang 124 0 0 -
Tìm hiểu về công nghệ chế tạo máy (In lần thứ 4, có sửa chữa): Phần 2
438 trang 102 0 0 -
46 trang 101 0 0